Câu 1. Cho hai số phức \({z_1} = 9 - i,\,\,\,{z_2} = - 3 + 2i\). Tính giá trị của \(\left| {\dfrac{{{z_1}}}{{{z_2}}}} \right|\) bằng bao nhiêu /
A. \(\dfrac{{2\sqrt {154} }}{{13}}\). B. \(\dfrac{{616}}{{169}}\).
C. \(\dfrac{{82}}{{13}}\). D. \(\sqrt {\dfrac{{82}}{{13}}} \).
Câu 2. Cho hai số phức \({z_1} = a + bi,\,\,{z_2} = c + di\)z. Tìm phần thực của số phức \({z_1}.{z_2}\).
A. Phần thực của số phức \({z_1}.{z_2}\) là ac + bd.
B. Phần thực của số phức \({z_1}.{z_2}\) là ac – bd .
C. Phần thực của số phức \({z_1}.{z_2}\) là ad + bc.
D. Phần thực của số phức \({z_1}.{z_2}\) là ad – bc
Câu 3. Cho số phức \(z = - \dfrac{1}{2} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i\). Khi đó số phức \({\left( {\overline z } \right)^2}\) bằng ;
A. \( - \dfrac{1}{2} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i\).
B. \(\sqrt 3 - i\).
C. \( - \dfrac{1}{2} - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i\).
D. \(1 + \sqrt 3 i\).
Câu 4.Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức \({z_1} = {a_1} + {b_1}i\,,\,\,{z_2} = {a_2} + {b_2}i\). Khi đó độ dài của véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) bằng ;
A. \(|{z_1} + {z_2}|\).
B. \(|{z_1}| + |{z_2}|\).
C. \(|{z_1}| - |{z_2}|\).
D. \(|{z_1} - {z_2}|\).
Câu 5. Mô đun của số phức z thỏa mãn \(\dfrac{{2 + i}}{{1 - i}}z = \dfrac{{ - 1 + 3i}}{{2 + i}}\) là:
A. \(\sqrt 5 \) B. \(\dfrac{{\sqrt 5 }}{5}\)
C. \(\dfrac{{2\sqrt 5 }}{5}\) D. \(\dfrac{{3\sqrt 5 }}{5}\).
Câu 6. Tính số phức sau : \(z = {\left( {1 + i} \right)^{15}}\).
A. \(z = - 128 + 128i\).
B. \(z = 128 - 128i\).
C. \(z = 128 + 128i\).
D. \(z = - 128 - 128i\).
Câu 7. Cho số phức z = a + bi. Khi đó số \(\dfrac{1}{2}\left( {z + \overline z } \right)\) là:
A. Một số thuần ảo.
B. 2a.
C. i.
D. a.
Câu 8. Cho các số phức \({z_1} = 2 - 5i\,,\,\,{z_2} = - 2 - 3i\). Hãy tính \(|{z_1} - {z_2}|\).
A. \(2\sqrt 5 \) B. 20
C. 12 D. \(2\sqrt 3 \).
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {3 - 2i} \right)z = 4 + 2i\). Tìm số phức liên hợp của z.
A. \(\overline z = 4 - 2i\).
B. \(\overline z = \dfrac{8}{{13}} + \dfrac{{14}}{{13}}i\).
C. \(\overline z = 3 + 2i\).
D. \(\overline z = \dfrac{8}{{13}} - \dfrac{{14}}{{13}}i\).
Câu 10. Giải phương trình \({z^2} - 6z + 11 = 0\), ta có nghiệm là :
A. \(z = 3 + \sqrt 2 i\).
B. \(z = 3 - \sqrt 2 i\).
C. \(\left[ \begin{array}{l}z = 3 + \sqrt 2 i\\z = 3 - \sqrt 2 i\end{array} \right.\).
D. Một kết quả khác .
Câu 11. Cho hai số phức \(z = a + bi\,,\,\,z' = a' + b'i\). Chọn công thức đúng .
A. \(z + z' = \left( {a + b} \right) + \left( {a' + b'} \right)i\).
B. \(z - z' = \left( {a + a'} \right) - \left( {b + b'} \right)i\).
C. \(z.z' = \left( {aa' - bb'} \right) + \left( {ab' + a'b} \right)i\).
D. \(z.z' = \left( {aa' + bb'} \right) - \left( {ab' + a'b} \right)i\).
Câu 12. Cho z = 1 + 2i. Phần thực và phần ảo của số phức \(w = 2z + \overline z \) là:
A. 3 và 2.
B. 3 và 2i.
C. 1 và 6.
D. 1 và 6i.
Câu 13. Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 1 + i\\3x + iy = 2 - 3i\end{array} \right.\) là:
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + i\\y = i\end{array} \right.\).
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = i\\y = 1 + i\end{array} \right.\).
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - i\\y = i\end{array} \right.\).
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = i\\y = 1 - i\end{array} \right.\).
Câu 14. Tìm số phức có phần thực bằng 12 và mô đun bằng 13.
A. \(5 \pm 12i\).
B. 12 + 5i.
C. \(12 \pm 5i\).
D. \(12 \pm i\).
Câu 15. Phương trình \({z^2} - 2z + 3 = 0\) có các nghiệm là:
A. \(2 \pm 2\sqrt 2 i\).
B. \( - 2 \pm 2\sqrt 2 i\).
C. \( - 1 \pm 2\sqrt 2 i\).
D. \(1 \pm \sqrt 2 i\).
Câu 16. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(|\overline z + 3 - 2i| = 4\) là:
A. Đường tròn tâm I(3 ; 2) có bán kính R = 4.
B. Đường tròn tâm I(3 ; -2) có bán kính R= 4.
C. Đường tròn tâm I(-3 ; 2) có bán kính R = 4.
D. Đường tròn tâm I(- 3; -2) có bán kính R = 4.
Câu 17. Hai điểm biểu diễn hai số phức liên hợp \(z = 2 + 2i,\,\,\overline z = 2 - 2i\) đối xứng với nhau qua :
A. Trục tung.
B. Trục hoành.
C. Gốc tọa độ.
D. Điểm A(2; -2).
Câu 18. Cho số phức \(z = r\left( {\cos \dfrac{\pi }{2} + i\sin \dfrac{\pi }{2}} \right)\). Chọn 1 acgumen của z:
A. \( - \dfrac{\pi }{2}\) B. \( - \dfrac{{3\pi }}{2}\)
C. \(\dfrac{{3\pi }}{2}\) D. \(\pi \).
Câu 19. Mô đun của tổng hai số phức \({z_1} = 3 - 4i\,,\,\,{z_2} = 4 + 3i\):
A. \(5\sqrt 2 \) B. 10
C. 8 D. 50.
Câu 20. Cho số phức \(z = - r\left( {\cos \varphi + i\sin \varphi } \right)\). Tìm một acgumen của z ?
A. \( - \varphi \).
B. \(\varphi + 2\pi \).
C. \(\varphi - 2\pi \).
D. \(\varphi + \pi \).
Câu 21. Tính \(z = \dfrac{{5 + 5i}}{{3 - 4i}} + \dfrac{{20}}{{4 + 3i}}\).
A. z = 3 – i.
B. z = 3 + i.
C. z = - 3 – i.
D. z = - 3 + i.
Câu 22.Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(|z + 1 + i|\, \le 2\) là;
A. Đường tròn tâm I(1 ; 1) bán kính R = 2.
B. Hình tròn tâm I(1; 1) bán kính R = 2.
C. Đường tròn tâm I(- 1 ; - 1) bán kính R = 2.
D. Hình tròn tâm I(- 1 ; - 1) bán kính R = 2.
Câu 23. Dạng lượng giác của số phức z = i – 1 là:
A. \(z = \sqrt 2 \left( {\cos \dfrac{{3\pi }}{4} - i\sin \dfrac{{3\pi }}{4}} \right)\).
B. \(z = 2\left( {\cos \dfrac{{3\pi }}{4} + i\sin \dfrac{{3\pi }}{4}} \right)\).
C. \(z = \sqrt 2 \left( {\cos \dfrac{{ - \pi }}{4} + i\sin \dfrac{{ - \pi }}{4}} \right)\).
D. \(z = \sqrt 2 \left( {\cos \dfrac{{3\pi }}{4} + i\sin \dfrac{{3\pi }}{4}} \right)\).
Câu 24. Trong mặt phẳng phức, các điểm A, B lần lượt là điểm biểu diễn của \({z_1} = 2 - 4i\,,\,\,{z_2} = 4 + 5i\). Trung điểm của AB có tọa độ là:
A. \(A\left( {3;\dfrac{3}{2}} \right)\).
B. \(A\left( {3;1} \right)\).
C. \(A\left( {3;\dfrac{1}{2}} \right)\).
D. \(A\left( {6;1} \right)\).
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {3 + 2i} \right)z + {\left( {2 - i} \right)^2} = 4 + i\). Mô đun của số phức \(w = \left( {z + 1} \right)\overline z \) là:
A. 2 B. 4
C. 10 D. \(\sqrt {10} \).