Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 – Chương IV - Giải tích 12

Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn \(2z - \left( {3 + 4i} \right) = 5 - 2i\). Mô đun của z bằng bao nhiêu ?

A. \(\sqrt {15} \).                             B. 5  

C. \(\sqrt {17} \)                              D. \(\sqrt {29} \).

Câu 2. Cho số phức \(z = {\left( {\dfrac{{1 + 2i}}{{2 - i}}} \right)^{2022}}\). Tìm phát biểu đúng .

A. z là số thuần ảo.  

B. z có phần thực âm.

C. z là số thực.     

D. z có phần thực dương.

Câu 3. Trong C, cho phương trình bậc hai \(a{z^2} + bz + c = 0\,\,(*)\,\,(a \ne 0)\). Gọi \(\Delta  = {b^2} - 4ac\). Ta xét các mệnh đề:

+ Nếu \(\Delta \) là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm.

+ Nếu \(\Delta  \ne 0\) thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt.

+ Nếu \(\Delta  = 0\) thì phương trình có một nghiệm kép.

Trong các nệnh đề trên:

A. Cả ba mệnh đề đều đúng . 

B. Có một mệnh đề đúng.

C. Không mệnh đề nào đúng .

D. Có hai mệnh đề đúng.

Câu 4. Số phức nghịch đảo của số phức \(z = 1 - \sqrt 3 i\) là:

A. \(\dfrac{1}{2} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i\).

B. \(1 + \sqrt 3 i\).

C. \(\dfrac{1}{4} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{4}i\).    

D. \( - 1 + \sqrt 3 i\).

Câu 5. Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng

A. \(|z| = 2\)     

B. \(|z| = 1\).

C. z là số thực.              

D. z là số thuần ảo.

Câu 6. Cho số phức \(z = a + bi\). Tìm mệnh đề đúng.

A. \(z - \overline z  = 2a\).    

B. \(z + \overline z  = 2bi\).

C. \(|{z^2}| = |z{|^2}\).        

D. \(z.\overline z  = {a^2} + {b^2}\).

Câu 7. Thu gọn số phức \(i\left( {2 - i} \right)\left( {3 + i} \right)\) ta được:

A. 6.          

B. 2 + 5i.

C. 1 + 7i.               

D. 7i.

Câu 8. Gọi \({z_1}\,,\,{z_2}\) là hai nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 2 = 0\). Tính giá trị của \(P = \left| {\dfrac{1}{{{z_1}}} + \dfrac{1}{{{z_2}}}} \right|\).

A. P = 1           

B. P = 4.

C. P = 0.        

D. P = \(\sqrt 2 \).

Câu 9. Cho số phức z = 2 – 3i . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Phần thực của z bằng 2 và phần ảo của z bằng 3i.

B. Phần thực của z bằng 2 và phần ảo của z bằng 3.

C. Phần thực của z bằng 2 và phần ảo của z bằng - 3i.

D. Phần thực của z bằng 2 và phần ảo của z bằng - 3.

Câu 10. Tìm b, c \( \in R\) để phương trình \(2{z^2} - bz + c = 0\) có hai nghiệm thuần ảo.

A. \(\left\{ \begin{array}{l}b > 0\\c = 0\end{array} \right.\).          

B. \(\left\{ \begin{array}{l}b = 0\\c < 2\end{array} \right.\).

C. \(\left\{ \begin{array}{l}b = 0\\c >  - 2\end{array} \right.\).          

D. \(\left\{ \begin{array}{l}b = 0\\c > 0\end{array} \right.\).

Câu 11. Hai số phức \(z = a + bi,\,\,z' = a + b'i\) bằng nhau khi:

A. \(a = b'\).            

B. a = b .

C. \(b = b'\).              

D. a = - b.

Câu 12. Số phức \(z = \dfrac{{3 + 4i}}{{2 + 3i}} + \dfrac{{5 - 2i}}{{2 - 3i}}\) bằng:

A. \(\dfrac{{34}}{{13}} + \dfrac{{10}}{{13}}i\).    

B. \(\dfrac{{34}}{{13}} - \dfrac{{10}}{{13}}i\).

C. \( - \dfrac{{34}}{{13}} + \dfrac{{10}}{{13}}i\).         

D. \( - \dfrac{{34}}{{13}} - \dfrac{{10}}{{13}}i\).

Câu 13. Cho hai nghiệm \({z_1} =  - \sqrt 3  + i\sqrt 2 \,,\,\,{z_2} =  - \sqrt 3  - i\sqrt 2 \). Phương trình bậc hai có nghiệm là hai nghiệm trên là:

A. \({z^2} + 3\sqrt 2 z + 5 = 0\).  

B. \({z^2} + 2\sqrt 3 z + 5 = 0\).

C. \({z^2} - 2\sqrt 3 z + 5 = 0\).

D. \({z^2} + 5z + 2\sqrt {3 = 0} \).

Câu 14. Cho số phức  thỏa mãn điều kiện \(|z - 2 + 2i| = 1\). Tìm giá trị lớn nhất của \(|z|\).

A. \(\max |z| = 2\sqrt 2  + 1\).    

 B. \(\max |z| = 2\sqrt 2 \).

C. \(\max |z| = 2\sqrt 2  + 2\)

D. \(\max |z| = 2\sqrt 2  - 1\).

Câu 15. Phần thực và phần ảo của số phức \(z = {\left( {1 + \sqrt 3 i} \right)^2}\) là:

A. 1 và 3. 

B. 1 và – 3 .

C. – 2 và \(2\sqrt 3 \).   

D. 2 và \( - 2\sqrt 3 \).

Câu 16. Cho số phức z có điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng 3x – 4y – 3 =0, \(|z|\) nhỏ nhất bằng:

A. \(\dfrac{1}{5}\)                              B. \(\dfrac{4}{5}\)        

C.\(\dfrac{2}{5}\)                               D. \(\dfrac{3}{5}\).

Câu 17. Mô đun của số phức z thỏa mãn \(\overline z  = 8 - 6i\) là:

A. 2                                B. 10  

C. 14                              D. \(2\sqrt 7 \).

Câu 18. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(|z| = 3\) là:

A. Hai đường thẳng .

B. Đường tròn bán kính bằng 3.

C. Đường tròn bán kính bằng 9.

D. Hình tròn bán kính  bằng 3.

Câu 19. Cho \(z = r\left( {\cos \varphi  + i\sin \varphi } \right)\). Chọn mệnh đề đúng.

A. r là acgumen của z. 

B. r là mô đun của z.

C. \(\cos \varphi \) là acgumen của z.     

D. \(\sin \varphi \) là acgumen của z.

Câu 20. Tích của hai số phức \({z_1} = 3 + 2i\,,\,\,{z_2} = 2 - 3i\) là;

A. 6 – 6i .                  

B. 12 + 12i.

C. 12 – 5i.              

D. 12 + 5i.

Câu 21. Số phức z có mô đun r = 3 và acgumen \(\varphi  = \pi \) thì có dạng lượng giác là:

A. \(z = 3\left( {\cos 2\pi  + i\sin 2\pi } \right)\). 

B. \(z = 3\left( {\cos \left( { - \pi } \right) + i\sin \left( { - \pi } \right)} \right)\).

C. \(z = 3\left( {\sin \pi  + i\cos \pi } \right)\).

D. \(z = 3\left( {{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in3}}\pi  + i\cos 3\pi } \right)\).

Câu 22. Phương trình \({z^2} + 4z + 13 = 0\)có các nghiệm là;

A. \(2 \pm 3i\).    

B. \(4 \pm 6i\).

C. \( - 4 \pm 6i\).  

D. \( - 2 \pm 3i\)

Câu 23. Gọi \(\varphi \) là 1 acgumen cảu số phức z có biểu diễn là \(M\left( {\dfrac{{\sqrt 3 }}{2};\dfrac{1}{2}} \right)\)nằm trên đường tròn đơn vị, số đo nào sau đây có thể là một acgumen của z ?

A. \(\dfrac{\pi }{2}\)                          B. \(\dfrac{\pi }{3}\)      

C. \(\dfrac{\pi }{4}\)                          D. \(\dfrac{\pi }{6}\).

Câu 24. Tìm điểm M biểu diễn số phức z = 3 - 4i.

A. M ( 3 ; - 4).             B. M (3 ; 4).

C. M ( -3 ; 4).              D. M (-4  ; 3).

Câu 25. Cho số phức z = 6 + 8i. Giá trị của \(S = 2|z| - 1\) bằng bao nhiêu ?

A. S = 10.                    B. S = 19.

C. S = 11.                    D. S = 15.

Lời giải

1

2

3

4

5

C

C

D

C

B

6

7

8

9

10

D

C

A

D

D

11

12

13

14

15

C

A

B

A

C

16

17

18

19

20

D

B

B

B

C

21

22

23

24

25

B

D

D

A

B

Câu 1: C

\(\begin{array}{l}2z - \left( {3 + 4i} \right) = 5 - 2i\\ \Leftrightarrow 2z = 5 - 2i + 3 + 4i\\ \Leftrightarrow 2z = 8 + 2i\\ \Leftrightarrow z = 4 + i\\ \Rightarrow \left| z \right| = \sqrt {{4^2} + 1}  = \sqrt {17} \end{array}\)

Câu 2: C

\(\begin{array}{l}z = {\left( {\dfrac{{1 + 2i}}{{2 - i}}} \right)^{2022}}\\\;\; = {\left[ {\dfrac{{\left( {1 + 2i} \right)\left( {2 + i} \right)}}{{{2^2} - {i^2}}}} \right]^{2022}}\\\,\,\, = {\left[ {\dfrac{{2 + 5i + 2{i^2}}}{5}} \right]^{2022}}\\\;\; = {i^{2022}} = {\left( {{i^2}} \right)^{1011}}\\\,\,\, = {\left( { - 1} \right)^{1011}} =  - 1\end{array}\)

Câu 3: D

Câu 4:C

\(z = 1 - i\sqrt 3 \)

Số phức liên hợp của z là \(\dfrac{1}{z} = \dfrac{1}{{1 - i\sqrt 3 }} = \dfrac{{1 + i\sqrt 3 }}{{1 - 3{i^2}}} \)\(\;= \dfrac{1}{4} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{4}i\)

Câu 5: B

Đặt  z = a + bi       \(a,b \in \mathbb{Z}\)

\(\begin{array}{l}\dfrac{1}{z} = \overline z \\ \Rightarrow \dfrac{1}{{a + bi}} = a - bi\\ \Rightarrow 1 = \left( {a + bi} \right)\left( {a - bi} \right)\\ \Leftrightarrow 1 = {a^2} - {b^2}{i^2}\\ \Rightarrow 1 = {a^2} + {b^2}\\ \Rightarrow 1 = \left| z \right|\end{array}\)

Câu 6: D

Đặt z = a + bi                            \(a,b \in \mathbb{Z}\)

\(\begin{array}{l}z - \overline z  = a + bi - \left( {a - bi} \right) = 2bi\\z + \overline z  = a + bi + \left( {a - bi} \right) = 2a\\\left| {{z^2}} \right| = \left| {{{\left( {a + bi} \right)}^2}} \right| = \left| {{a^2} - {b^2} + 2abi} \right|\\\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sqrt {{{\left( {{a^2} - {b^2}} \right)}^2} + 4{a^2}{b^2}} \\\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sqrt {{a^4} + 2{a^2}{b^2} + {b^4}} \\\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sqrt {{{\left( {{a^2} + {b^2}} \right)}^2}}  = {a^2} + {b^2}\\z\overline z  = (a + bi)\left( {a - bi} \right)\\\,\,\,\,\,\,\, = {a^2} - {b^2}{i^2} = {a^2} + {b^2}\end{array}\)

Câu 7: C

\(i(2 - i)(3 + i) = i\left( {6 - i - {i^2}} \right) \)\(\,= i\left( {7 - i} \right) = 1 + 7i\)

Câu 8: A

\(\)\(\begin{array}{l}{z^2} - 2z + 2 = 0\\ \Leftrightarrow \left( {{z^2} - 2z + 1} \right) + 1 = 0\\ \Leftrightarrow {\left( {z - 1} \right)^2} + 1 = 0\\ \Leftrightarrow {\left( {z - 1} \right)^2} =  - 1\\ \Rightarrow {\left( {z - 1} \right)^2} = {i^2}\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}z - 1 = i\\z - 1 =  - i\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{z_1} = 1 + i\\{z_2} = 1 - i\end{array} \right.\end{array}\)

Có \(\begin{array}{l}P = \left| {\dfrac{1}{{{z_1}}} + \dfrac{1}{{{z_2}}}} \right| = \left| {\dfrac{1}{{1 + i}} + \dfrac{1}{{1 - i}}} \right|\\\,\,\,\,\, = \left| {\dfrac{{1 - i + 1 + i}}{{\left( {1 + i} \right)\left( {1 - i} \right)}}} \right| = \left| {\dfrac{1}{{1 - {i^2}}}} \right| = 1\end{array}\)

Câu 9: D

Câu 10: D

Để pt \(2{z^2} - bz + c = 0\)có hai nghiệm thuần ảo

  \(\begin{array}{l} \Rightarrow \Delta  < 0\\ \Rightarrow {b^2} - 4.2.c < 0\\ \Rightarrow {b^2} - 8c < 0\end{array}\)

Câu 11: C

Câu 12:A

\(\begin{array}{l}z = \dfrac{{3 + 4i}}{{2 + 3i}} + \dfrac{{5 - 2i}}{{2 - 3i}}\\\,\,\,\, = \dfrac{{\left( {3 + 4i} \right)\left( {2 - 3i} \right) + \left( {5 - 2i} \right)\left( {2 + 3i} \right)}}{{4 - 9{i^2}}}\\\,\,\,\, = \dfrac{{6 - i - 12{i^2} + 10 + 11i - 6{i^2}}}{{13}}\\\,\,\,\, = \dfrac{{34}}{{13}} + \dfrac{{10}}{{13}}i\end{array}\)

Câu 13: B

PT bậc hai có 2 nghiệm  \({z_1} =  - \sqrt 3  + i\sqrt 2 ;{z_2} =  - \sqrt 3  - i\sqrt 2 \):

\(\begin{array}{l}\left[ {z - \left( { - \sqrt 3  + i\sqrt 2 } \right)} \right]\left[ {z - \left( { - \sqrt 3  - i\sqrt 2 } \right)} \right] = 0\\ \Leftrightarrow {z^2} + 2\sqrt 3 z + 3 - 2{i^2} = 0\\ \Leftrightarrow {z^2} + 2\sqrt 3 z + 5 = 0\end{array}\)

Câu 14: A

Đặt z = x +yi               M (x, y)

\(\begin{array}{l}\left| {z - 2 + 2i} \right| = 1\\ \Rightarrow \left| {x + yi - 2 + 2i} \right| = 1\\ \Rightarrow \left| {\left( {x - 2} \right) + \left( {y + 2} \right)i} \right| = 1\\ \Rightarrow \sqrt {{{(x - 2)}^2} + {{(y + 2)}^2}}  = 1\end{array}\)

Tập hợp  các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(2,-2), bán kính r=1

Ta có \(\left| z \right| = \left| {x = yi} \right| = \sqrt {{x^2} + {y^2}} \)

Lấy H( 0, 0) và M( x, y) thì \(HM = \sqrt {{x^2} + {y^2}} \)

Do M chạy trên đường tròn, H cố định nên MH lớn nhất khi M là giao điểm của HI với đường tròn

Với  H( 0, 0) và I( 2, -2) nên \(\overrightarrow {HI}  = (2, - 2)\)

Phương trình đường  thẳng HI:

\((1)\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y =  - 2t\end{array} \right.\)

Do HI giao với đường tròn nên ta thay (1) vào pt đường tròn, ta được:

\(\begin{array}{l}{\left( {2t - 2} \right)^2} + {\left( { - 2t + 2} \right)^2} = 1\\ \Leftrightarrow 8{\left( {t - 1} \right)^2} = 1\\ \Leftrightarrow {(t - 1)^2} = \dfrac{1}{8}\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t - 1 = \dfrac{1}{{2\sqrt 2 }}\\t - 1 = \dfrac{{ - 1}}{{2\sqrt 2 }}\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 1 + \dfrac{1}{{2\sqrt 2 }} \\t = 1 - \dfrac{1}{{2\sqrt 2 }} \end{array} \right.\end{array}\)

\( \Rightarrow {M_1}\left( {2 + \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}, - 2 - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}} \right)\) \(\Rightarrow H{M_1} = 2\sqrt 2  + 1\)

\(\Rightarrow {M_2}\left( {2 - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}, - 2 + \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}} \right) \) \(\Rightarrow H{M_2} = 2\sqrt 2  - 1\)

\( \Rightarrow {\left| z \right|_{{\rm{max}}}} = H{M_1} = 2\sqrt 2  + 1\)  với \({M_1}\left( {2 + \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}, - 2 - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}} \right)\)

Câu 15: C

\(z = {\left( {1 + i\sqrt 3 } \right)^2} = 1 + 2\sqrt 3 i + 3{i^2}\)\(\, =  - 2 + 2\sqrt 3 i\)

phần thực: -2 ; phần ảo: \(2\sqrt 3 \)

Câu 16: D

\(\left( \Delta  \right):3x - 4y - 3 = 0\)

Đặt z= x+yi

\(\left| z \right| = \left| {x + yi} \right| = \sqrt {{x^2} + {y^2}} \)

L ấy O(0, 0).

Ta  có |z|min khi kh oảng  c ách t ừ O đ ến \(\left( \Delta  \right)\) l à ng ắn nh ất

\({\left| z \right|_{\min }} = d(O',\Delta ) = \dfrac{{\left| {3.0 - 4.0 - 3} \right|}}{{\sqrt {{3^2} + {4^2}} }} \)\(\,= \dfrac{3}{5}\)

Câu 17: B

\(\left| z \right| = \left| {\overline z } \right| = \sqrt {{8^2} + {6^2}}  = 10\)

Câu 18: B

Đặt z = x + yi

\(\begin{array}{l}\left| z \right| = 3 \Rightarrow \left| {x + yi} \right| = 3\\ \Rightarrow \sqrt {{x^2} + {y^2}}  = 3\end{array}\)

Tập hợp biểu diễn số phức z là đường tròn tâm 0( 0, 0), bán kính bằng 3

Câu 19: B

Câu 20: C

Với z1= 3 + 2i , z2= 2 – 3i

\({z_1}.{z_2} = \left( {3 + 2i} \right)\left( {2 - 3i} \right) \)\(\,= 6 - 5i - 6{i^2} = 12 - 5i\)

Câu 21: B

Câu 22: D

\(\begin{array}{l}{z^2} + 4z + 13 = 0\\ \Leftrightarrow \left( {{z^2} + 4z + 4} \right) + 9 = 0\\ \Leftrightarrow {\left( {z + 2} \right)^2} =  - 9\\ \Rightarrow {\left( {z + 2} \right)^2} = 9{i^2}\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}z + 2 = 3i\\z + 2 =  - 3i\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}z =  - 2 + 3i\\z =  - 2 - 3i\end{array} \right.\end{array}\)

Câu 23: D

Câu 24: A

Câu 25: B

 


Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 7

Bài 1: Cho x tỉ lệ thuậ với y theo hệ số tỉ lệ \({1 \over 2}\) và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ \({1 \over 3}\). Chứng tỏ x tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ.

Bài 2: Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi \(x = 4\) thì \(y = -2\). Tìm hệ số tỉ lệ của k của y đối với x và biểu diễn y theo x.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1:   Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k, với \({x_1};{x_2}\) có hai giá trị tương ứng là \({y_1};{y_2}\) và \({x_1} + {x_2} = 4;{y_1} + {y_2} = 8\). Tìm k.

Bài 2: cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận.

Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:

x

-2

1

3

 

y

 

-2

 

3

 

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. điền số thích hợp vào ô trống:

x

 

12

1

-2

y

3

-6

 

 

Bài 2: Cho hai số có tổng bằng 32 và hai số đó tỉ lệ với 3 và 5.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ \( - {1 \over 2}\).

Điền vào ô trống:

x

1

 

-3

 

y

 

2

 

5

Bài 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết \({x_1} - {x_2} = 2\) và hai giá trị tương ứng \({y_1}\) và \({y_2}\) có \({y_1} - {y_2} =  - 1.\) Biểu diễn y theo x.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Hai số tỉ lệ với 25 và  35. Hiệu số của chúng bằng 6. Tìm hai số đó.

Bài 2: Số đo của chu vi hình vuông có phải là đại lượng tỉ lệ thuận với cạnh hình vuông? Tìm hệ số tỉ lệ ( nếu có).

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Cho tam giác có ba cạnh tỉ lệ với 3, 4, 5 và chu vi bằng 36cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 7
Tính diện tích của khu vường hình chữ nhật biết chu vi là 64 cm. Mỗi cạnh tỉ lệ với 3 và 5.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 7
Phân tích số 480 thành tổng ba số và ba số đó tỉ lệ với 2; 3; 5. Tìm ba số đó.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 2- Đại số 7

Đề bài

 Hãy chia 1200kg gạo thành bốn phần tỉ lệ với 2, 3, 7, 13 ( đơn vị : kg).

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Cho tam giác ABC có số đo ba góc A, B, C tỉ lệ với 1, 2, 3. Tính số đo ba góc A, B, C của tam giác.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Số học sinh giỏi ở các khối lớp 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với 1,5; 1,1; 1,3; 1,2. Biết rằng số học sinh giỏi khối 8 nhiều hơn khối 9 là 3 học sinh.

Tính số học sinh giỏi ở các khối lớp.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 3 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi \(x = 7\) thì \(y = 10\).

a) Tìm hệ số tỉ lệ.

b) Biểu diễn y theo x.

c) Tính giá trị của y khi \(x = 5.\)

Bài 2: Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.  Điền số thích hợp vào ô trống :

x

-2

3

 

y

 

\( - {1 \over 6}\)

12

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho ba đại lượng x, y, z. biết x, y tỉ lệ nghịch theo tỉ số \({1 \over 2},\) y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ (-2). Chứng tỏ  x và z là hai lượng tỉ lệ nghịch. Tìm hệ số tỉ lệ đó.

Bài 2: Cho a, b là hai số tỉ lệ nghịch với 4, 5 và \(b - a = 27.\) Tìm a, b.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 3 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho x, y là hai số tỉ lệ nghịch với 3; 7 và \(x - y =  - 16\) . Tìm x,y.

Bài 2: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2 ; y và z tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ -3. Chứng tỏ x và z là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Tìm hệ số tỉ lệ.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tìm a, b, c biết a, b, c tỉ lệ nghịch với 3, 4, 6 và \(a + b - c =  - 20.\)

Bài 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ -3; y và z là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ 2.

Chứng tỏ z tỉ lệ thuận với x. tìm hệ số tỉ lệ.  

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 3 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tìm ba số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ nghịch với 2, 3, 6 và \(x + y + z = 180.\)

Bài 2: Theo x, y, z tỉ lệ nghịch với  và \(x + 2y - z = 8.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Một bạn học sinh đi xe đạp với vận tốc 12 km/h từ nhà đến trường thì mất nửa giờ. Hỏi nếu bạn đó đi với vận tốc 10 km/h thì từ nhà đến trường mất bao nhiêu thời gian?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 2 - Đại số 7
 Cho tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ nghịch với \({1 \over 2};{1 \over 3};{2 \over 5}.\) Tính số đo ba góc.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Với cùng một số tiền có thể mua 135 mét vải loại I. Có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, biết rằng giá tiền 1 mét vải loại II chỉ bằng 90% giá tiền 1 mét vải loại I.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

 Có  7 người làm xong một công việc trong 20 ngày. Hỏi 10 người (năng suất như nhau) làm xong công việc trong mấy ngày?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

 Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và trở về A với vận tốc 50km/h. cả đi và về hết 11 giờ. Tính quãng đường. Tính quãng đường AB.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left({ - {1 \over 2}} \right)x\).

a) Tính \(f\left( 2 \right); f\left( 0 \right);f\left( { - 2} \right)\);           

b) Tìm x, biết \(f(x) = 2.\)

Bài 2: Cho hàm số y = \(f\left( x \right) = ax - 3\). Tìm a biết \(f(2) = 5.\)

Bài 3: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = ax + b\). Tìm a và b biết \(f(0) = 3\) và f(-1) = 4.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho hàm số: \(y = f\left( x \right) = 3 - x.\)

a) Tính \(f\left( { - 2} \right);f\left( { - 1} \right);f\left( 0 \right);f\left( {{1 \over 2}} \right).\)

b) Tìm x biết \(y = 5;2; - 1\).

Bài 2: Cho hàm số: \(y = f\left( x \right) = 3x + m\) .Tìm m biết \(f(1) = -1.\)

Bài 3: Cho hàm số: \(y = f\left( x \right) = ax + b.\) Tìm a, b biết \(f(0) = -3\) và \(f(-1) = -5.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho hàm số y \(y = f\left( x \right) = \left| {1 - x} \right| + 2.\)

a) Tính \(f\left( { - 1} \right);f\left( 3 \right);f\left( {{3 \over 2}} \right).\)

b) Tìm x biết \(f\left( x \right) = 5;f\left( x \right) = 3.\)

Bài 2: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = ax\). Tìm a biết \(f\left( { - {1 \over 2}} \right) = 3.\)

Bài 3: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = ax + b\). Tìm a, b biết \(f\left( 0 \right) =  - 2;f\left( { - {1 \over 2}} \right) = 3.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho hàm số: \(y = f(x) =  ax - 1\). Tìm a biết \(f\left( 2 \right) = 0.\)

Bài 2: Cho hàm số: \(y = f(x) =  - 2x + 3\). Tính \(f\left( { - {1 \over 2}} \right);f\left( { - 5} \right);f\left( 3 \right).\)

Bài 3: Cho hàm số: \(y = f(x) =  - {x^2} + 2.\)

a) Tính \(f\left( { - \sqrt 2 } \right);f\left( {\sqrt 2 } \right);f\left( 3 \right).\)

b) Tìm x biết \(f\left( x \right) =  - 2.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho điểm \(A(5;3)\). Đánh dấu vị trí của điểm A và của điểm B đối xứng với điểm A qua trục Ox  và xác định tọa độ của điểm B.

Bài 2: Cho các điểm \(A(2;7); B(3;4); C(2;-7); D(-3;-4); \)\(\;E(-2;7).\)

a)  Xác định các cặp điểm đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.

b)  Xác định các cặp điểm đối xứng nhau qua trục tung, trục hoành.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho các điểm trên hình vẽ.

Xác định tọa độ của A, B, C, D, E.

 

Bài 2: Cho các điểm \(A(2;-2); B(1;1); C(-3;2).\)

Đánh dấu vị trí các điểm A, B, C và các điểm \(A';B';C'\)  đối xứng thứ tự với A, B, C

Qua trục Oy.  Xác định tọa độ của \(A';B';C'\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 6 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Đánh dấu vị trí các điểm \(A(5;0); B(-5;3) C(0;3); D(-3;1);\)\(\; E(4;2)\). Xác định tọa độ của các điểm đối xứng với A; B; C; D; E qua gốc tọa độ.

Bài 2: Cho ba đỉnh của hình vuông ABCD là \(A(1;2); B(4;2); C(4;5)\). Vẽ hình vuông ABCD. Tìm tọa độ của đỉnh D.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 6 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Vẽ tam giác ABC, biết \(A(-3;2); B(3;2); C-1;0).\)

Bài 2: Đánh dấu vị trí của các điểm \(A(5;4); B(2;1); C(-3;2); D(-4;-4)\) và các điểm đối xứng của A, B, C, D qua trục Ox và xác định tọa độ của chúng.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 6 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Trên hình vẽ, hãy cho biết tọa độ của A, B, C, D.

Bài 2: Đánh dấu vị trí các điểm \(A(-2;0)\); \(B(-2;3); C(0;3)\) và dựng hình chữ nhật có ba đỉnh liên tiếp ABC. Tìm tọa độ đỉnh thứ tư.

Bài 3: Vẽ đường phân giác của góc phần tư thứ I và III.

a) Đánh dấu điểm A trên đường phân giác và có hoành độ -3

b) Tìm tung độ của điểm A. Đánh dấu điểm B trên đường phân giác và có tung độ 2. Tìm hoành độ của B.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = {1 \over 2}x\) ?

\(A(5; - 3);B\left( { - 3;4} \right);C(2;1);\) \(D\left( { - 5;{5 \over 2}} \right)\)

Bài 2: Cho hàm số \(y = ax\). Tìm a, biết đồ thị của nó đi qua điểm \(M\left( {{5 \over 2}; - 5} \right).\)

Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số \(y = kx\), biết điểm \(A(2;-3)\) thuộc đồ thị cảu hàm số.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Đường thẳng cho trên hình vẽ là đồ thị của hàm số cho bởi công thức nào?

Bài 2: Đường thẳng OA qua gốc tọa độ và điểm \(A\left( {{1 \over 2};7} \right)\)  là đồ thị của hàm số nào sau đây: \(y = 7x;y = 14x;y =  - 14x\)?

Bài 3: Cho hàm số \(y = ax\). Tìm a biết đồ thị của hàm số qua điểm \(M(-1 ;2)\).

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Đánh dấu vị trí hai điểm \(A(1;-2); B(2;-4)\) trên hệ trục tọa độ Oxy. Chứng tỏ O, A, B thẳng hàng.

Bài 2: Cho đồ thị \(y = ax\) trên hình vẽ. Hãy xác định dấu của a.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Vẽ đồ thị của hàm số \(y = ax\), biết đồ thị đi qua điểm \(A(-2;1)\). Đồ thị của hàm số có đi qua điểm \(B(10;-5)\) không?

Bài 2: Đường thẳng OM trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Đánh dấu các điểm \(A(1;3); B(-2;-6); C(-1;-3)\). Chứng tỏ bốn điểm O, A, B,C thẳng hang.

Bài 2: Vẽ đồ thị hàm số \(y = -2x.\) Từ đồ thị hàm số đã vẽ, tìm các giá trị của x khi y dương và y âm.

Xem lời giải