Câu 81. Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng lượng gen trên một NST
A. Đảo đoạn
B. chuyển đoạn trên cùng 1 NST
C. Lặp đoạn
D. mất đoạn
Câu 82. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỷ lệ kiểu hình 3 quả đỏ: 1 quả vàng
A. AA × Aa B. Aa ×Aa
C. Aa × aa D. Aa×aa
Câu 83. Trong những thành tựu sau đây, thành tựu nào là của công nghệ tế bào ?
A. tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp carotenoid
B. tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao
C. tạo ra giống vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất insulin của người
D. Tạo ra cừu Dolly
Câu 84. Nội dung nào sau đây phù hợp với tính đặc hiệu của mã di truyền
A. mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không gối lên nhau
B. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
C. tất cả các loài đều dung chung bộ mã di truyền
D. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin
Câu 85. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo thường được áp dụng đối với
A. Vi sinh vật và động vật
B. Thực vật và vi sinh vật
C. Thực vật và động vật
D. Thực vật, vi sinh vật và động vật
Câu 86. Ở một loài động vật, xét gen quy định màu mắt nằm trên NST thường có 4 alen, tiến hành 3 phép lai:
- Phép lai 1: mắt đỏ × mắt đỏ → F1 75% mắt đỏ: 25% mắt trắng
- Phép lai 2: mắt vàng × mắt trắng → F1: 100% mắt vàng
- Phép lai 3: mắt nâu × mắt vàng → F1: 25% mắt trắng: 50% mắt nâu: 25% mắt vàng
A. đỏ > nâu> vàng> trắng
B. vàng> nâu> đỏ> trắng
C. nâu> đỏ > vàng> trắng
D. nâu> vàng> đỏ> trắng
Câu 87. Tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật có thể làm
A. Tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội
B. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử
C. giảm tần số alen lặn, tăng tần số alen trội
D. tăng tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp tử
Câu 88.Một quần thể giao phối hoàn toàn ngẫu nhiên. Alen A quy định khả năng khả năng nảy nảy mầm mầm trên Trên đất có kim loại nặng, alen a không có khả năng này nên hạt mang kiểu gen aa bị chết trên đất có kim loại nặng. Tiến hành gieo 100 hạt trong đó có 20 hạt có kiểu gen AA, 40 hạt có kiểu gen Aa 40 hạt có kiểu gen aa trên đất có kim loại nặng. Các hạt sau khi nảy mầm đều sinh trưởng bình thường và các cây đều ra hoa kết hạt với tỉ lệ như nhau cho thế hệ F1,các cây F1 ngẫu phối tạo F2.Nếu không có đột biến xảy ra theo lí thuyết tỉ lệ F2 nẩy mầm đrên đất có kim loại nặng là bao nhiêu
A. 1/16 B. 48/49
C. 1/9 D. 15/16
Câu89 cho biết alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Alen B quy định kiểu hình hoa kép là trội hoàn toàn so với b quy định tính trạng hoa đơn. Alen D quy định hoa đỏ là trội không hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng tình trạng trung gian là hoa hồng. Các cặp alen phân li độc lập với nhau. F1 phân li theo tỉ lệ 3:3:3:3:1:1:1:1
Có bao nhiêu phép lai của P cho kết quả trên
A. 6 B. 2
C. 8 D. 12
Câu 90. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của đột biến gen trong tiến hóa của sinh vật ?
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
B. đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống
C. đột biến gen xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp không cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa của sinh giới.
D. đột biến gen làm xuất hiện các tính trạng mới làm nguyên liệu cho tiến hóa
Câu 91. có mấy nội dung sau phù hợp khi nói về nhân tố tiến hóa đột biến ?
(1) làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định
(2) làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa
(3) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể cung cấp nguồn biến dị sơ cấp và thứ cấp cho quá trình tiến hóa
(4) không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
(5) làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm
A. 4 B. 5
C. 3 D. 2
Câu92. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quảvàng, alen E quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen e quy định quả dài. cho phép lai\(\dfrac{{Ab}}{{aB}}\dfrac{{DE}}{{de}} \times \dfrac{{Ab}}{{aB}}\dfrac{{DE}}{{de}}\) . Biết giảm phân diễn ra bình thường tần số hoán vị gen giữa B và b là 20% D và d là 40%. Cho các phát biểu sau về F1
(1) tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa tím, quả vàng tròn chiếm 8,16%
(2) tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa trắng, qủa đỏ, dài bằng tỷ lệ kiểu hình thân thấp hoa tím quả vàng, tròn
(3) tỷ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội lớn hơn 30%
(4) kiểu hình \(\dfrac{{ab}}{{ab}}\dfrac{{de}}{{de}}\) chiếm 9%
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu93. Khi nói về đột biến gen có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng
(1) Nuclêôtit có thể dẫn đến kết hợp sai cặp trong quá trình nhân đôi ADN gây đột biến thay thế một cặp nuclêôtit
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit
(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa
(5) Mức độ gây hại của Alen được biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường
(6) Hợp chất 5BU Gây đột biến thay thế một cặp G-X bằng một cặp A- T
A. 4 B. 5
C. 3 D. 6
Câu 94. trong một quần thể ngẫu phối xét một cặp gen gồm hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, tần số xuất hiện các kiểu gen trong quần thể ở thời điểm nghiên cứu như sau
|
Kiểu gen AA |
Kiểu gen Aa |
Kiểu gen aa |
Đực |
300 |
600 |
100 |
Cái |
200 |
400 |
400 |
Quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá. Theo lý thuyết tình số kiểu gen Aa ở thế hệ tiếp theo là
A. 0,48 B. 0,46
C. 0,5 D. 0,52
Câu 95: Chiều cao cây được di truyền theo kiểu tương tác tích lũy mỗi gen có hai alen và các gen phân ly độc lập với nhau. Ở một loài cây chiều cao cây dao động từ 6 đến 36cm. Người ta tiến hành lai cây cao 6cm với cây cao 36cm cho đời con đều cao 21cm. Ở F2 người ta đo chiều cao của tất cả các cây và kết quả cho thấy 1/64 số cây có chiều cao 6cm. Có bao nhiêu nhận định đúng về sự di truyền tính trạng chiều cao cây trong số những nhận định sau?
1. Có ba cặp gen quy định chiều cao cây
2. F2 có 6 loại kiểu hình khác nhau
3. Có thể có 7 loại kiểu gen cho chiều cao 21cm
4. Ở F2, tỷ lệ cây cao 11cm bằng tỷ lệ cây cao 26cm
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 96: Nội dung nào sau đâyđúng khi nói về các nhân tố tiến hóa?
A.Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số alen
B.Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen
C.Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tận số alen và thành phần kiểu gen
D.Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen
Câu 97: Trong các tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Tocno có số lượng nhiễm sắc thể là:
A. 45 B. 44
C. 47 D.46
Câu 98: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền nhóm máu ABO và một bệnh ở người. Biết rằng gen quy định nhóm máu gồm 3 alen IA, IB, IO, trong đó alen IA quy định nhóm máu A, alen IB quy định nhóm máu B đều trội hoàn toàn so với alen IO quy định nhóm máu O và bệnh trong phả hệ là do một trong 2 alen của một gen quy định, trong đó alen trội là trội hoàn toàn.
Giả sử các cặp gen quy định nhóm và quy định bệnh phân li độc lập và không có đột biến xảy ra. Có 4 kết luận sau:
(1) Có thể xác định được kiểu gen của 6 người trong phả hệ
(2) Xác suất sinh con nhóm máu B và không bị bệnh của cặp vợ chồng này là 35/72
(3) Người số 5 và người số 7 trong phả hệ có kiểu gen giống nhau
(4) Xác suất sinh con nhóm máu A và nhóm máu B của cặp vợ chồng 7,8 là bằng nhau.
Số kết luận Đúng là
A. 1 B. 4
C. 2 D.3
Câu 99: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Hai alen A và B thuộc cùng một nhóm liên kết và cách nhau 20 cm. Khi cho cơ thể có kiểu gen \(\dfrac{{AB}}{{ab}}Dd\)tự thụ phấn. Theo lý thuyết, kiểu hình ở đời F1 có hai tính trạng trội và một tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:
A. 50% B. 30%
C. 13.5% D.37.5%
Câu 100: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A. ADN và Protein
B. tARN và Protein
C. rARN và Protein
D.mARN và Protein
Câu101: Có mấy nội dung sau đây là đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
(1) Pha sáng là oxy hóa nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADHP, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
(2) Pha sáng là pha khử CO2 nhờ ATP, NADPH đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
(3) Sản phẩm của pha sáng là ATP, NADPH, O2
(4) Pha sáng xảy ra cả ngày lẫn đêm
A. 1 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 102. Cho biết mỗi cặp alen chi phối một cặp tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến, cho các phép lai sau đây:
I.Aabb × aaBb
II. AaBb × Aabb
III.aabb × AaBb
IV. \(\dfrac{{AB}}{{ab}} \times \dfrac{{Ab}}{{aB}}\)
V. \(\dfrac{{Ab}}{{aB}} \times \dfrac{{Ab}}{{aB}}\)
VI.\(\dfrac{{Ab}}{{ab}} \times \dfrac{{aB}}{{ab}}\)
Theo lý thuyết số phép lai tạo ra 4 loại kiểu hình với tỷ lệ 1 :1 :1 :1 ?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 103. Trong quần thể của một loài lưỡng bội, xét cặp alen có 2 alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra và quần thể hoàn toàn ngẫu phối đã tạo ra tất cả 5 kiểu gen khác nhau. Theo lý thuyết phép lai nào sau đây cho thế hệ F1 có tỷ lệ phân ly kiểu hình 1:1 về tính trạng trên ?
A. XAXA × XaY
B. Aa × aa
C. AA × Aa
D. XaXa × XAY
Câu 104. Hệ dẫn truyền của tim hoạt động theo trật tự nào ?
A. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → Mạng Puockin làm các tâm nhĩ, tâm thất co
B. Nút xoang nhĩ → bó His → hai tâm nhĩ →nút nhĩ thất → Mạng Puockin làm các tâm nhĩ, tâm thất co
C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Mạng Puockin→l bó His,làm các tâm nhĩ, tâm thất co
D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → Mạng Puockin làm các tâm nhĩ, tâm thất co
Câu 105. Ruồi giấm có bộ NST lưỡng bội là 2n = 8 có tối đa bao nhiêu nhóm gen liên kết
A. 8 nhóm B. 2 nhóm
C. 6 nhóm D. 4 nhóm
Câu 106. Đột biến phát sinh do kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN bởi guanine dạng hiếm (G*) và đột biến gây nên bởi tác nhân 5 – brom uraxin (5BU) đều làm
A. Thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác
B. thêm một cặp nucleotit
C. thay thế cặp G-X bằng A-T
D. mất một cặp nucleotit
Câu 107. Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau ở cả F1 và F2 tỉ lệ kiểu hình phân bố đều ở 2 giới thì có thể rút ra kết luận gì ?
A. tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên vùng không tương đồng của NST Y
B. tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trong tế bào chất
C. tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X
D. tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường
Câu 108. Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch ?
A. ♀AaBb × ♂AaBb và ♀AABb × ♂aabb
B. ♀aabb × ♂AABB và ♀AABB × ♂aabb
C. ♀AA × ♂aa và ♀Aa × ♂aa
D. ♀Aa × ♂aa và ♀aa × ♂AA
Câu 109. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. vận tốc lớn, được điểu chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
B. Vận tốc nhỏ , không được điều chỉnh
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
Câu 110.Alen A có chiều dài 306nm và có 2338 liên kết hidro bị đột biến thành gen a. Một tế bào xoma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần, số nucleotit cần cho quá trình tái bản của các alen nói trên là 5061 adenin và 7532 guanin
Cho các kết luận sau:
(1)Alen A nhiều hơn alen a 3 liên kết hidro
(2)Alen A có chiều dài lớn hơn alen a
(3)Alen A có G=X=538; A=T=362
(4)Alen a có G=X=540; A=T=360
(5)Đột biến này ít ảnh hưởng tới tính trạng mà gen đó quy định
A. 4 B. 2
C. 3 D. 5
Câu 111. Nghiên cứu NST người cho thấy những người có NST giới tính là XY, XXY đều là nam, còn những người có NST giới tính là XX, XO, XXX đều là nữ. có thể kết luận gì ?
A. gen quy định giới tính nam nằm trên NST Y
B. sự có mặt của NST giới X quy định tính nữ
C. NST giới tính Y không mang gen quy định giới tính
D. sự biểu hiện của giới tính phụ thuộc vào NST giới tính
Câu 112. Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây là đúng ?
A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
B. thể tích khoang miệng giảm , áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
C. thể tích khoang miệng tăng lên , áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
D. thể tích khoang miệng giảm , áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
Câu 113. Cơ thể có kiểu gen \(\dfrac{{Ab}}{{aB}}\) với tần số hoán vị gen là 10%. Theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử AB là
A. 45% B. 10%
C. 40% D. 5%
Câu 114. Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ có chiều dài là 0,51μm, với tỷ lệ các loại nucleotit adenine , guanine, xitozin lần lượt là 10%, 30%, 40%. Người ta sử dụng phân tử mARM này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một phân tử ADN có chiều dài tương đương. Tính theo lý thuyết, số lượng nucleotit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp trên là ?
A. G=X=1050; A=T=450
B. G=X=450; A=T=1050
C. G=X=900; A=T=2100
D. G=X=2100; A=T=900
Câu 115. Dương xỉ phát triển mạnh vào kỷ nào sau đây ?
A. Cacbon( than đá)
B. Pecmi
C. tam điệp
D. Kreta ( phấn trắng)
Câu 116. Giống lúa A khi trồng ở đồng bằng Bắc bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung bộ cho năng suất 6 tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của lúa
B. giống lúa A có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất
C. năng suất thu được của giống lúa hoàn toàn do môi trường quy định
D. điều kiện môi trường thay đổi làm cho kiểu gen của giống lúa A thay đổi
Câu 117. Hình thành loài bằng lai xa kèm đa bội hóa tạo ra loài mới có đặc điểm giống với thể đột biến nào sau đây ?
A. thể lệch bội 2n – 1
B. Thể lệch bội 2n +1
C. thể dị đa bội
D. thể tự đa bội
Câu 118. Quần thể chỉ tiến hóa khi
A. Quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền
B. thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể không biến đổi qua các thế hệ
C. thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể biến đổi qua các thế hệ
D. kiểu hình và thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể biến đổi qua các thế hệ
Câu 119. Trong các quần thể sau đây có bao nhiêu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền ?
QT 1 : 0,5AA :0,5Aa
QT2 : 0,5AA :0,5aa
QT3 : 0,81AA :0,18Aa : 0,01aa
QT4 : 0,25AA :0,5Aa :0,25aa
A. 2 B. 4
C. 3 D. 1
Câu 120. Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch bổ sung với mạch mã gốc là 3’…AAAXAATGGGGA…5’. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này điều khiển tổng hợp là
A. 3’….AAAXAAUGGGGA…5’
B. 5’…AAAXAAUGGGGA…3’
C. 5’…UUUGUUAXXXXU…3’
D. 3’UXXXXAUUGAAA…5’
81.C | 91.D | 101.D | 111.A |
82.B | 92.C | 102.B | 112.C |
83.D | 93.A | 103.D | 113.D |
84.B | 94.D | 104.D | 114.A |
85.B | 95.B | 105.D | 115.A |
86.A | 96.D | 106.A | 116.A |
87.D | 97.A | 107.B | 117.C |
88.D | 98.C | 108.B | 118.C |
89.C | 99.B | 109.A | 119.A |
90.A | 100.A | 110.B | 120.A |