Câu 1: Loại đơn phân tham gia cấu tạo nên prôtêin là
A. glucozo.
B. axit béo.
C. axit amin.
D. nucleotit.
Câu 2: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4Aa: 0,6aa. Nếu biết alen A là trội hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là:
A. 4% B. 36%
C. 16% D. 40%.
Câu 3: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN.
B. Enzim ADN polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
C. Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào.
D. Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có chiều 5'→3' mạch mới được tổng hợp gián đoạn.
Câu 4: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có một cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm một chiếc được gọi là
A. thể ba.
B. thế một.
C. thể tứ bội.
D. thể tam bội.
Câu 5: Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang. Nguyên nhân là vì:
A. Dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước.
B. Dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước.
C. Dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước.
D. Dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước.
Câu 6: Cho biết alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh, không có đột biến. Phép lai nào sau đây cho đời con 100% vàng?
A. aa x aa В. Аах Аа
C. AA x Aa. D. Aa x aa
Câu 7: Cơ quan tương tự là những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
D. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
Câu 8: Áp suất thẩm thấu của máu được duy trì ổn định chủ yếu nhờ vai trò của cơ quan nào sau đây?
A. Gan và thận.
B. Phổi và thận.
C. Các hệ đệm
D. Tuyến ruột và tuyến tụy.
Câu 9: Ở ven biển Pêru, cứ 7 năm có một dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng độ muối – dẫn tới gây chết các sinh vật phù du gây ra biến động số lượng cá thể của các quần thể. Đây là kiểu biến động:
A. không theo chu kì.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo chu kì tuần trăng.
D. theo chu kì mùa.
Câu 10: Trong dung dịch mạch rây có chứa một chất hòa tan chiếm 10 – 20% hàm lượng, đó là chất nào Sau đây?
A. Sacarozo. B. Protêin.
C. ATP. D. Tinh bột.
Câu 11: Ở trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có chức năng biến đổi chất hữu cơ thành chất vô cơ để cung cấp cho sinh vật sản xuất?
A. Thực vật.
B. Sinh vật phân giải.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3
Câu 12: Operon Lac có thể hoạt động được hay không phụ thuộc vào gen điều hòa; gen điều hòa có vị trí và vai trò nào sau đây?
A. Gen điều hòa nằm trong Operon Lac và là nơi để prôtêin ức chế liên kết để ngăn cản sự phiên mã.
B. Gen điều hòa nằm ngoài Operon Lac và là nơi để ARN polimeraza bám và khởi đầu phiên mã.
C. Gen điều hòa nằm ngoài Operon Lac, mang thông tin quy định tổng hợp prôtêin ức chế.
D. Gen điều hòa nằm trong Operon Lac và quy định tổng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường Lactozơ có trong môi trường.
Câu 13: Khi nói về ổ sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh nhau.
B. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái.
C. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới.
D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài.
Câu 14: Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nitơ nào sau đây?
A. Đạm nitrat.
B. Đạm tan trong nước.
C. Nitơ tự do trong không khí.
D. Đạm amoni.
Câu 15: Hạt phấn của hoa mướp rơi lên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn nảy mầm thành ống phấn nhưng độ dài ống phấn ngắn hơn vòi nhụy của bí nên giao tử đực của mướp không tới được noãn của hoa bí để thụ tinh. Đây là loại cách li nào?
A Cách li cơ học.
B. Cách li tập tính.
C. Cách li sinh thái.
D. Cách li không gian.
Câu 16: Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất, loại chất hữu cơ mang thông tin di truyền đầu tiên là:
A. ADN và prôtêin. B. ADN.
C. Prôtêin. D. ARN
Câu 17 : Khi nói về sự tiêu hóa xenlulôzơ trong ống tiêu hóa của động vật nhai lại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.
B. Xenlulôzơ được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa.
C. Xenlulozơ không được tiêu hóa nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh của dạ dày.
D. Xenlulozơ được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong dạ dày và manh tràng.
Câu 18: Khi gen ngoài nhân bị đột biến thì
A. Gen đột biến không phân bố đều cho các tế bào con.
B.Tất cả các tế bào con đều mang nhân đột biến.
C. Tính chất của gen đột biến chỉ được biểu hiện ở cơ thể đồng hợp.
D. Đột biến sẽ không được di truyền cho các thế hệ sau.
Câu 19: Khi nói về kích thước quần thể, kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Khi kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu và dồi dào nguồn sống thì tốc độ sinh sản tăng lên.
B. Nếu kích thước quá lớn và khan hiếm nguồn sống thì cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt làm giảm kích thước quần thể.
C. Kích thước tối đa là số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường.
D. Hai quần thể của cùng một loài sống ở hai môi trường khác nhau thường có kích thước khác nhau.
Câu 20: Khi nói về hệ sinh thái nông nghiệp, điều nào sau đây không đúng?
A. Có tính đa dạng thấp, cấu trúc mạng lưới dinh dưỡng đơn giản.
B. Có tính ổn định thấp, dễ bị biến đổi trước các tác động của môi trường.
C. Chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích và có nhiều chuỗi thức ăn được bắt đầu bằng động vật ăn mùn hữu cơ
D. Có tính đa dạng thấp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
Câu 21 : Một loại thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 20; một loại thực vật khác có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=26. Theo lí thuyết, giao tử tạo ra từ quá trình giảm phân bình thường ở thể song nhị bội được hình thành từ hai loài trên có số lượng nhiễm sắc thể là:
A. 23. B. 24.
C. 26. D. 46.
Câu 22: Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Cá sống trong môi trường nước nên tốn nhiều năng lượng cho việc di chuyển.
II. Áp lực máu chảy trong hệ tuần hoàn đơn thấp hơn hệ tuần hoàn kép.
III. Hệ tuần hoàn kép thích nghi với động vật hằng nhiệt và động vật biến nhiệt ở cạn.
IV. Nhu cầu oxi của cá thấp hơn so với chim và thú.
A. 2. B. 3.
C. 1. D. 4
Câu 23: Trong các phát biểu sau đây về nhân đôi ADN, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’→3’.
II. Trên mạch khuôn có chiều 5'→3', mạch mới được tổng hợp liên tục.
III. Khi một phân tử ADN nhân đôi 3 lần thì số chuỗi polinuclêôtit mới hoàn toàn trong các ADN là 6.
IV. Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực có nhiều đơn vị nhân đôi, ở sinh vật nhân sơ có một đơn vị nhân đôi.
A. 2. B. 4
C. 3 D. 1
Câu 24: Có bao nhiêu chất sau đây là sản phẩm của chu trình Crep ?
I. ATP II. Axit pyruvic.
III. NADH. IV.FADH2.
V. CO2
A. 3. B. 2
C. 4 D. 5
Câu 25: Có bao nhiêu mối quan hệ sinh thái sau đây thuộc quan hệ cộng sinh?
I. Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần của cây họ đậu.
II. Chim sáo bắt chấy rận ở trâu rừng.
III. Trùng roi sống trong ruột mối.
IV. Vi khuẩn lam sống trong bèo hoa dâu.
A. 2. B. 4.
C. 3. D. 1
Câu 26: Xét các phát biểu sau đây:
I. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
II. Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được biểu hiện.
III. Đột biến gen luôn dẫn tới làm thay đổi cấu trúc và chức năng của prôtêin.
IV. Nếu gen bị đột biến dạng thay thế một cặp nuclêôtit thì không làm thay đổi tổng liên kết hiđrô của gen.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2 B. 0
C. 3 D. 1
Câu 27: Cho biết các gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Một cây có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Khi nói về tỉ lệ các loại kiểu gen, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.
B. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
C. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen.
D. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
Câu 28: Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định. Cho cây dị hợp hai cặp gen có kiểu hình quả tròn, vị ngọt tự thụ phấn, đời con có 540 cây có quả tròn, ngọt : 210 cây quả tròn, chua : 210 cây quả bầu dục, ngọt : 40 cây quả bầu dục, chua. Mọi diễn biến của quá trình sinh noãn và sinh hạt phấn đều giống nhau, kiểu gen của F1 và tần số hoán vị gen là
A. \(\dfrac{{Ab}}{{aB}};f = 40\% \)
B. \(\dfrac{{Ab}}{{aB}};f = 20\% \)
C. \(\dfrac{{AB}}{{ab}};f = 40\% \)
D. \(\dfrac{{AB}}{{ab}};f = 20\% \)
Câu 29: Chọn và nối các nội dung ở cột A với cột B cho phù hợp:
Cột A |
Cột B |
1. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của thực vật C3 là 2. Điểm khác biệt giữa quá trình cố định CO2 của thực vật C4 so với thực vật CAM là 3. Chất nhận CO2 của thực vật C4 là 4. Hô hấp sáng thường thấy ở |
a. thực vật C4 b. thực vật C3 c. axit photphoglixeric (APG) d. axit oxalôaxetic (AOA) e. diễn ra vào ban đêm g. diễn ra vào ban ngày h. photphoenolpyruvic (PEP) |
Tổ hợp đúng là:
A. lc, 2g, 3d, 4a.
B. 1c, 2e, 3h, 4b.
C. 1c, 2g, 3h, 4b
D. 1d, 2g, 3h, 4b.
Câu 30: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểugen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quảnhư sau:
Thế hệ |
Kiểu gen AA |
Kiểu gen Aa |
Kiểu gen aa |
F1 |
0,49 |
0,42 |
0,09 |
F2 |
0,49 |
0,42 |
0,09 |
F3 |
0,4 |
0,2 |
0,4 |
F4 |
0,25 |
0,5 |
0,25 |
F5 |
0,25 |
0,5 |
0,25 |
Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến gen
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 31: Ở một loài thực vật, màu sắc của hoa do hai cặp gen A, a và B, b quy định; kích thước cây do cặp gen D, d quy định. Cho cây P tự thụ phấn, thu được F1 phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ, thân cao : 4 hoa trắng, thân thấp: 3 cây hoa trắng, thân cao. Biết không có đột biến và hoán vị gen. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Cây P dị hợp tử về 3 cặp gen đang xét.
II. Có 3 kiểu gen quy định thân cao, hoa đỏ ở F1.
III. Trong các cây thân thấp, hoa trắng, tỉ lệ cây đồng hợp về 3 cặp gen chiếm 1/2.
IV. Nếu cho các cây thân cao, hoa trắng tự thụ; xác suất cây thân thấp, hoa trắng chiếm 1/6.
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1.
Câu 32: Khi nói về đột biến số lượng NST, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Cônsixin cản trở sự hình thành thoi vô sắc nên dẫn tới làm phát sinh đột biến đa bội.
II. Các đột biến số lượng NST đều làm tăng hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
III. Đột biến đa bội lẽ thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
IV. Tất cả các đột biến đa bội đều có bộ NST là số chẵn.
A. 1 B. 3
C. 2 D. 4
Câu 33: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai (P): \(\dfrac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d} \times \dfrac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\), thu được F1. Trong tổng số ruồi F1, số ruồi thân xám, cánh cụt, mắt trắng chiếm 1,25%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 40 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.
III. F1 có 52,5% số ruồi mang kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ.
IV. F1 có 10% số cá thể cái mang kiểu hình trội về hai tính trạng.
A. 4 B. 2
C. 1 D. 3
Câu 34: Một gen có 1500 cặp nuclêôtit, số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 300 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.Mạch 1 của gen có A/G = 4.
II. Mạch 1 của gen có (T+X)/(A+G) = 1.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2.
IV. Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G)=1.
A. 3 B. 4.
C. 2. D. 1
Câu 35: Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lý thuyết, trong các dự đoán sau về phép lai: ♂ AaBbDd x ♀ AaBbdd, có bao nhiêu dự đoán đúng?
I. Có tối đa 18 loại kiểu gen bình thường và 24 loại kiểu gen đột biến.
II. Cơ thể đực có thể tạo ra tối đa 16 loại giao tử.
III. Thể ba có thể có kiểu gen là AabbbDd.
IV. Thể một có thể có kiểu gen là aabdd.
A. 5 B. 4
C. 3 D.2
Câu 36: Xét một lưới thức ăn như sau:
Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 7 mắt xích.
II. Quan hệ giữa loài C và loài E là quan hệ cạnh tranh khác loài.
III. Loài G có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2 hoặc bậc 3.
IV. Nếu loài C bị tuyệt diệt thì loài D sẽ bị giảm số lượng cá thể.
A. 3. B. 1.
C. 4. D. 2.
Câu 37: Ở một loài thực vật, tình trạng màu sắc hoa do một gen có hai alen quy định. Cho cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng (P), thu được F1 toàn cây hoa hồng, F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 25% cây hoa đỏ : 50% cây hoa hồng : 25% cây hoa trắng. Biết rằng sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Dựa vào kết quả trên, hãy cho biết trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận chính xác?
I. Nếu cho cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ :1 cây hoa trắng.
II. Đời con của một cặp bố mẹ bất kì đều có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.
III. Chỉ cần dựa vào kiểu hình cũng có thể phân biệt được cây có kiểu gen đồng hợp tử và cây có kiểu gen dị hợp tử.
IV. Kiểu hình hoa hồng là kết quả tương tác giữa các alen của cùng một gen.
A. 4 B. 2
C. 1 D. 3
Câu 38: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định, alen trội tương ứng quy định da bình thường, bệnh mù màu đỏ - xanh lục do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định, alen trội tương ứng quy định mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng không có đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng 13-14 trong phả hệ sinh một đứa con trai 16. Dựa vào các thông tin về phả hệ trên, hãy cho biết trong các dự đoán sau có bao nhiêu dự đoán đúng?
I. Xác định được chính xác kiểu gen của 7 người trong phả hệ.
II. Người số 13 mang kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen là 1/2.
III. Người số 15 mang alen gây bệnh bạch tạng với tỉ lệ 2/3.
IV. Xác suất đứa con trai 16 chỉ mắc một trong hai bệnh là 13/40.
A. 4. B. 2
C. 1 D. 3
Câu 39: Ở một loài côn trùng, màu thân do một locus trên NST thường có 3 alen chi phối A – đen > a – xám > a1 – trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có kiểu hình gồm: 75% con đen; 24 con xám; 1% con trắng. Cho các phát biểu dưới đây về các đặc điểm di truyền của quần thể:
I. Số con đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con đen của quần thể chiếm 25%.
II. Tổng số con đen dị hợp tử và con trắng của quần thể chiếm 48%.
III. Chỉ cho các con đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình xám thuần chủng chiếm 16.
IV. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 35 con lông xám :1 con lông trắng.
Số phát biểu chính xác là:
A. 4 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 40: Ở một loài thực vật alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 301 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài; 99 cây thân cao, hoa trắng, quả dài; 600 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn; 199 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn; 301 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn; 100 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen của (P) là:
A. \(\dfrac{{Bd}}{{bD}}Aa\) B. \(\dfrac{{AD}}{{ad}}Bb\)
C. \(\dfrac{{AB}}{{ab}}Dd\) D. \(\dfrac{{Ad}}{{aD}}Bb\)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
B |
B |
A |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
C |
A |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
C |
B |
C |
A |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
D |
A |
A |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
B |
D |
C |
C |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
D |
A |
C |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
B |
C |
B |
D |
C |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
D |
B |
D |
D |