Đề số 13 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học

Câu 81: Khi nói về quang chu kì ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Cây ngày dài thường ra hoa vào khoảng cuối mùa thu đầu mùa đông.

B. Sắc tố cảm nhận quang chu kì là diệp lục.

C. Sắc tố cảm nhận quang chu kì là phitôcrôm.

D. Sự ra hoa của tất cả các loài cây đều phụ thuộc vào quang chu kì

Câu 82: Cho các giai đoạn chính trong quá trình diễn thế sinh thái ở một đầm nước nông như sau:

(1) Đầm nước nông có nhiều loài sinh vật thủy sinh ở các tầng nước khác nhau: một số loài tảo, thực vật có hoa sống trên mặt nước: tôm, cá, cua, ốc,...

(2)Hình thành rừng cây bụi và cây gỗ

(3)Các chất lắng đọng tích tụ ở đáy làm cho đầm bị nông dần. Thành phân sinh vật thay đổi các sinh vật thủy sinh ít đần, đặc biệt là các loài động vật có kích thước lớn.

(4)Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng, xuất hiện cỏ và cây bụi.

Trình tự đúng của các giai doạn trong quá trình diễn thế trên là

A. (2) → (1)→ (4) → (3). 

B. (1)→(3)→ (4) → (2).

C. (3) → (1) → (4) → (2).

D. (4) → (1) → (2) →(3).

Câu 83: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là

A. tâm động.

B. eo thứ cấp.

C. hai đầu mút NST.

D. Điểm khởi đầunhân đôi.

Câu 84: Công nghệ gen đã tạo ra sản phẩm nào sau đây?

A. Cừu Đôly.

B. Cây lai giữa cà chua và khoai tây.

C. Giống lúa “gạo vàng” có β-carôten tronghạt.

D. Dâu tằm tam bội có lá to,dày, năng suất cao.

Câu 85: Hiện tượng nào sau đây thuộc kiểu ứng động sinh trưởng?

A. Sự đóng mở khí khổng ở thựcvật

B.vận động bắt mồi ở thực vật.

C. ứng dộng nở hoa ở cây bồ công anh.

D. ứng động tiếp xúc ở cây trinh nữ.

Câu 86: Một quần thể đậu Hà Lan đang cân bằng di truyền về tính trạng hình dạng hạt có tỷ lệ kiểu là: 24 trội: 1 lặn. Tần số alen a của quần thể đó là

A. 0,1.                                B. 0,2.

C. 0,25.                              D. 0,15.

Câu 87: Tính trạng chiều cao của cây do tác động cộng gộp của 6 gen không alen phân li độc lập quy định, trong đó mỗi gen có 2 alen. Mỗi alen trội làm cho cây cao thểm 5cm. Thực hiện phép lai giữa những cơ thể dị hợp về 6 cặp gen trên thì thế hệ F1 thu được bao nhiêu loại kiểu hình ?

A. 6                                    B.64

C.7                                     D.13

Câu 88. Đặc điểm nào sau đây không có ở kỷ Than đá?

A. Phát sinh nhóm Linh trưởng.

B. Phát sinh bò sát.

C.Dương xi phát triển mạnh.

D. Thực vật có hạt xuất hiện.

Câu 89: Đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của sinh sản vô tính so với sinh sản hữu tính ?

A.Tạo ra các cá thể mới da dạng về các đặc điểm di truyền.

B.Tạo rạ các cá thể mới có thể thích nghi linh hoạt với môi trưòng sống thayđổi

C. cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu.

D. Tạo ra số lượng lớn con cháu đa dạng về kiểu hình.

Câu 90:Bằng chứng nào sau đây thuộc loại bằng chứng sinh học phân tử?

A.Các cơ quan tưong đồng của sinh vật.

B.Bộ mã di truyên của sinh vật.

C. Các quan thoái hóa của sinh vật.

D. Tế bào -đơn vị cấu tạo,đơn vị chức năng của sinh vật

Câu 91: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở

A. Châu chấu.                    B.Cá.

C.Giun đất                         D.Ếch

Câu 92. Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp lên sinh vật mà không phụ thuộc vào mật độ cá thể trong quần thể ?

A. Các vi sinh vật gây bệnh

B. các cá thể khác loài

C. Các cá thể cùng loài    

D. các yếu tố khí hậu

Câu 93. Ở người, sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucose trong máu tăng lên. Cơ thể điều hòa nồng độ glucose trong máu bằng những phản ứng nào dưới đây ?

1.Tuyến tụy tiết insulin

2.Tuyến tụy tiết glucagon

3.Gan biến đổi glucose thành glicogen

4.Gan biến đổi glicogen thành glucose

5.Các tế bào trong cơ thể tăng nhận và sử dụng glucose

A. 2,4,5                              B. 1,3,5

C. 1,4,5                              D. 2,3,5

Câu 94. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thể đột biến tam bội ở thực vật ?

A. Trong tế bào sinh dưỡng, một số cặp NST chứa 3 chiếc NST

B. hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường

C. cơ quan sinh dưỡng sinh trưởng mạnh, kích thước lớn hơn so với thể tứ bội.

D.Không có khả năng sinh trưởng, chống chịu các điều kiện bấl lợi của môi trường.

Câu 95: Ở cây mía, giai đoạn quang hợp thực sự tạo C6H12O6, là giai đoạn nào sau đây?

A. Chu trình C3 trong tế bào bao bó mạch.

B.Chu trình C4 trong tế bào mô giậu

C. Chu trình C3 trong tế bào mô giậu.

D. Quang phân li nước trong xoang tilacoit.

Câu 96: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao là trội hoàn tọàn so với alen a quy định thân thấp. Alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập. Khi lai hai cây (P) có kiểu hình khác nhau thu được F1 có kiểu hình đồng tính? Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết kiểu gen của P có thể là:

A. Aabb × AABB 

B. Aabb× AaBB

C. AABB × AABB.

 D. AaBb × AABb.

Câu 97: Người ta xây dựng các dạng tháp tuổi của quần thể theo hình vẽ sau (Tranh 1).

 

Một số kết luận về ý nghĩa của hình vẽ:

I.Chú thích các chữ số: 1- nhóm tuổi trước sinh sản; 2- nhóm tuổi đang sinh sản; 3- nhóm tuổi sau sinh sản.

II.Tháp A- Quần thể trẻ hay đang phát triển.

III.Tháp B - Quần thể già, phát triển ổn định.

IV.Tháp C - Quần thể già hay suy thoái.

Các kết luận đúng là:

A.I, II, III, IV                   B. I,II,IV.

C. I, III, IV                       D. I, II, III

Câu 98: Thực vật tự bảo vệtế bào khỏi bị dư lượng NH4+ đầu độc bằng con đường nào sau đây?

A. Amin hóa trực tiếp các axit xêtô.

B. Chuyển vị amin.

C.Hình thành amit.           

D. Khử nilrat hóa.

Câu 99: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

F1

0,15

0,8

0,05

F2

0,35

0,4

0,25

F3

0,45

0,2

0,35

F4

0,5

0,1

0,4

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Đột biến.

C. Giao phối không ngẫu nhiên.

D. Các yếu tốngẫu nhiên.

Câu 100: Một người bị ung thư gando một gencủa tế bào gan bịđột biến. Đặc điểmcủa dạng đột biến này là:

A.Đây là dạng đột biến thay thế một cặp nuclêotit.

B.Không di truyền qua sinh sản hữu tính.

C.Đây là một dạng đột biến trung tính.

D. Không biểu hiện ra kiểu hình.

Câu 101. Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, xét 2 cặp gen (A, a) và (B, b), có bao nhiêu trường hợp sau đây có thể cho F1 phân ly kiểu hình theo tỷ lệ 1:2:1

I. \(P:\dfrac{{Ab}}{{aB}} \times \dfrac{{Ab}}{{aB}}\); không xảy ra hoán vị gen

II. \(P:\dfrac{{AB}}{{ab}} \times \dfrac{{Ab}}{{aB}}\), chỉ hoán vị gen ở 1 bên với tần số f=50%

III. \(P:\dfrac{{Ab}}{{aB}} \times \dfrac{{Ab}}{{aB}}\); hoán vị gen ở 2 bên; f= 20%

IV. \(P:\dfrac{{AB}}{{ab}} \times \dfrac{{Ab}}{{aB}}\) hoán vị gen ở 1 bên, f=40%

V. \(P:\dfrac{{AB}}{{ab}} \times \dfrac{{AB}}{{ab}}\)hoán vị gen hai bên; f = 50%

A. 3                                    B. 1

C. 2                                    D. 4

Câu 102. CO2 là một loại khí gây hiệu ứng nhà kính. Theo chu trình cacbon, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

I.Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó.

II.Cacbon di vào chu trình dưói dạng cácbon đioxit (CO2)

III. Tất cả lượng cácbon của quần xã được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.

IV.CO2 là một loại khí nhà kính nhưng cũng là một khí vô cùng quan trọng với sựsống.

V.Mọi sinh vật đều thải CO2 vào khí quyển

A.4                                     B. 1

C. 2                                    D. 3

Câu 103. Trong một quần thể rau cải, 2n=18, đột biến đã tạo ra đủ loại thể một, tuy nhiên những cây thiếu 1 NST ở cặp số 9 thì chết ngay giai đoạn lá mầm, người ta xét trên mỗi cặp NST một gen có 2 alen. Số kiểu gen tối đa về các gen đó trong các thể một nhiễm của quần thể khi cây ra hoa là:

A. 104976.                         B. 118098.

C.13122.                            D.157464.

Câu 104: Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng về lưới thức ăn trong hình sau?

 

I. Các loài dê, thỏ, gà, cáo có cùng mức dinh dưỡng.

II. Hổ là mắt xích chung của hai chuỗi thức ăn.

III.Bậc dinh dưỡng cao nhất là bậc 4.

IV.Linh Miêu và Cáo có thể có mối quan hệ cạnh tranh.

V.Sự phát triển của hổ không gây ảnh hưởng đến linh miêu.

A. 4                                    B. 3

C. 1                                    D. 2

Câu 105:Ông Hải, 50 tuổi, người Việt Nam khi đo huyết áp thu được kết quả hiện trên máy như hình bên.

  

Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng:

I.Huyết áp tâm thu (ứng với lúc tim co) bằng 140mHg.

II.Huyết áp tâm trương ( ứng với lúc tim dãn) bằng 90mHg.

III.Nếu bác sỹ do huyết áp cho ông Hải bằng huyết áp kế đồng hồ thi khi nghe thấy tiếng tim đập đầu tiên là lúc kim đồng hồ chi vào số 90

IV. nếu kỹ thuật và kết quả đo chính xác thì ông Hải bị bệnh cao huyết áp

A. 3                                    B. 2

C. 4                                    D. 1

Câu 106: Trong một khu vườn trồng cây có múi có các loài sinh vật và các mối quan hệ sau : loài kiến hôi đưa những con rệp lên chồi non nên rệp lấy được nhiều nhựa cây và cung cấp đường cho loài kiến hôi ăn. Loài kiến đỏ đuổi loài kiến hôi đồng thời nó tiêu diệt sâu và rệp cây. Xét mối quan hệ giữa

(1) Cây có múi và rệp cây 

(2) Rệp cây và kiến hôi

(3) Kiến đỏ và kiến hôi     

(4) Kiến đỏ và rệp cây

Tên các mối quan hệ trên theo thứ tự :

A. (1) Quan hệ vật chủ – vật ký sinh ; (2) hỗ trợ ; (3) cạnh tranh ; (4) vật ăn thịt – con mồi

B. (1) Quan hệ vật chủ – vật ký sinh ; (2) hội sinh ; (3) cạnh tranh ; (4) vật ăn thịt – con mồi

C. (1) Quan hệ vật chủ – vật ký sinh ; (2) hội sinh ; (3) hỗ trợ; (4) cạnh tranh 

D. (1) Quan hệ vật chủ – vật ký sinh ; (2) hợp tác ; (3) cạnh tranh ; (4) vật ăn thịt – con mồi

Câu 107: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

I. Khí kích thước quần thể dưới mức tối thiểu, quần thể dễbị diệt vong dosự hỗtrợ

giảm, khả năng sinh sản giảm, giao phối gần thường xảy ra.

II.Khi kích thước quần thể vượt sức chứa của môi trường thì xảy ra sự cạnh tranh giữ các cá thể trong quần thể quần thể, mức sinh sản giảm, mức tử vong tăng, 1 số di cư…

III.Khi điều kiện sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, hiện tượng xuất cư ít và nhập cư không gây ảnh hưởng rõ rệt đến quần thể.

IVKích thước quần thể thường tỉ lệ nghich với kích thước cá thể có trong quần thể.

A.1.                                    B.4.

C. 3.                                   D.2.

Câu 108: Khi nói về phiên mã và dịch mã ởsinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng.

I.Hai quá trình này đều tuân theo nguyên tắc bổ sung.

II.Hai quá trình này có thể diễn ra đồng thời trong nhântế bào.

III.Dịch mã cần sử dụng sản phẩm của phiên mã.

IV. Phiên mã không cần sử dụng sản phẩm của dịch mã.

V.Hai quá trình này đều có sự tham gia trực tiếp gia ADN.

A.1.                                    B.2

C. 3                                    D.4.

Câu 109: Học thuyết tiến hóa hiện đại dã làm sáng tỏ các con đường hình thành loài mới. Theo đó, có bao nhiêu nhận định nào sau đây đúng?

I.Các nhân tố đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong các con đường hình thành loài mới.

II.Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi sẽ dẫn đến hình thành loài mới.

III. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.

IV.Quần thể mới có vốn gen ngày càng khác biệt so với quần thể gốc, khi xảy ra cách li địa lí hoặc cách ly sinh sản thì loài mới hình thành.

A. 4                                    B.3.

C.2.                                    D.1.

Câu 110: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.Đột biến NST làm rối loạn sự liên kết của các cặp NST tương đồng trong giảm phân, làm thay đổi tổ hợp các gen trong giao tử dẫn đến biến đổi kiểu gen và kiểu hình.

II.Lặp đoạn NST thường ít ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể vì vật chất di truyền không mất mát.

III.Các đột biến chuyển đoạn nhỏ thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản ở sinh vật

IV. nếu có k cặp NST mà mỗi cặp có 1 NST bị biến đổi cấu trúc thì tỷ lệ giao tử mang NST đột biến bằng (1/2)k

A. 2                                    B. 4

C. 3                                    D. 1

Câu 111: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 489,6nm và có 720 nuclêôtit loại guanin. Mạch 2 của gen có số nucleotit loại ađênin chiếm 30% và số nucleotit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Quá trình phiên mã của gen đã sử dụng 1152 uraxin của môi trường nội bào. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Gen có ít hơn 150 chu kì xoắn.

II. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 2 của gen nàỵ là: A = T = G = X = 360 nu.

III. Mạch I là mạch gốc, gen đã phiên mã 4 lần và sử dụng 1728 ađênin của môi trường nội bào.

IV. mARN của gen này có thể tổng hợp được chuỗi polipeptit hoàn chỉnh gồm 479 axitamin.

A. 1                                    B. 4

C. 2                                    D. 3

Câu 112. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn  so với alen a quy định quả vàng. Lai cây thuần chủng lưỡng bội quả đỏ với cây quả vàng thu được F1. Xử lý F1 bằng conxixin, sau đó cho các cây giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Ở F2, có tối đa bao nhiêu kiểu gen đồng hợp , bao nhiêu kiểu gen dị hợp

A. 4 kiểu gen đồng hợp , 8 kiểu gen dị hợp

B. 4 kiểu gen đồng hợp , 4 kiểu gen dị hợp

C. 6 kiểu gen đồng hợp , 6 kiểu gen dị hợp

D. 6 kiểu gen đồng hợp , 19 kiểu gen dị hợp

Câu 113. Ở một loài động vật có vú, thực hiện phép lai (P) giữa một cá thể đực lông xám dài với một cá thể cái lông xám, dài, F1 thu được tỷ lệ như sau:

-          Ở giới cái: 75% lông xám, dài:25% lông trắng dài

-          Ở giới đực: 30% lông xám, dài: 42,5% lông trắng ngắn: 20% lông trắng, dài:7,5% lông xám, ngắn

Theo lý thuyết, khi nói về phép lai trên có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? .

I.Tính trạng màu lông di truyền theo quy luật tương tác bổ sung, tính trạng chiều dài lông di truyền trội hoàn toàn.

II.Cả hai tính trạng đều liên kết với giới tính.

III.Hoán vị gen đã xảy ra với tần số 20%.

IV.Cho con cái (P) lông xám, dài lai phân tích kết quả thu được 15% lôngxám,dài;10% lông xám ngắn; 30% lông trắng, ngắn; 45% lông trắng, dài.

A.3.                                    B.4.

C. 1.                                   D. 2

Câu 114: Một loài thực vật, xét một gen có 3 alen theo thứ tự trộilặn là A > a >a1; A quy định hoa đỏ; a quy định hoa vàng, a1 quy định hoa trắng. Alen trội là trội hoàn toàn, gen nằm trên NST thường. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 36% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng; 39% cây hoa vàng.

Có bao nhiêu phát biểu sau đây dúng?

I. Tần số alen A= 0,2; a = 0,3; a1=0,5.

II.Tổng số cá thểđồng hợp tử nhiều hơn tổng số cá thể dị hợp tử.

III.Số cá thể dị hợp trong số cá thể hoa đỏ chiếm tỷ lệ 8/9.

IV.Nếu cho các cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, đời con có 3 loại kiểu hình.

V.Cho các cây hoa vàng của quần thể giao phấn ngẫu nhiên sinh ra đời con có số cây hoa trắng chiếm tỷ lệ 5/13.

A. 5                                    B. 3

C. 4                                    D. 2

Câu 115. Ở môt loài thú, gen A quy định tính trạng chân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định chân thấp; gen B quy định tính trạng cổ dài trội hoàn toàn so với gen b quy định tính trạng cổ ngắn. Cho giao phối giữa cá thể đực chân cao, cổ ngắn với cá thể cái chân thấp, cổdài (P) thu được F1: 100% chân cao cổ dài. Cho các cá thể cái F1 lai trở lại với con đực (P) thu được F2 có 20% cá thể cái thuần chủng. Biết rằng không xảy ra đột biến, các gen nằm trên NST thường. Theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng ?

I. Ở F2, số cá thể mang một tính trạng trội chiếm 50%.

II.Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử ở con ♀ F1có 80% tế bào xảy ra hoán vị gen.

III.Những cá thế thuần chủng ở F2 đều có cổ ngắn.

IV. Nếu cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thì đời con thu được tối đa 9 loại kiểu gen.

A. 4                                    B. 2

C. 3                                    D. 1

Câu 116:Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quảđỏ trội hoàn toàn với alen d quy định quả vàng; alen E quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen e quy định quả dài. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen giữa các alen B và b với tần số 20%, giữa các alen E và e với tần số 40%. Thực hiện phép lai \(P:\dfrac{{Ab}}{{aB}}\dfrac{{DE}}{{de}} \times \dfrac{{Ab}}{{aB}}\dfrac{{DE}}{{de}}\) các biểu sau về F1

I.Kiểu hình thân cao, hoa tím, quả vàng, tròn chiếm tỉ lệ 8,16%.

II.Tỉ lệ thân cao, hoa trắng, quả đỏ, dài bằng tỉ lệ thân thấp, hoa tím, quả vàng, tròn.

III.Tỉ lệ kiểu hình mang bốn tính trạng trội lớn hơn 30%.

IV.Kiểu hình lặn cả bốn tính trạng là 9%.

Số phát biểu đúng là:

A 2.                                    B.3.

C.1.                                    D. 4

Câu 117. Cho sơ đồ phả hệ như sau

Biết rằng, bệnh này do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định và không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ.

Ngườisố (4) thuộc một quần thể khác đang ở trạng thái cân bằngdi truyền có tỷ lệ người không bị bệnh chiếm 99% Trong các dự đoán sau đây, có bao nhiêu dự đoán đúng?

I. Xác suất để người số 10 mang alen lặn là 53/115.

II. Xác suất sinh ra con trai bị bệnh của (7) × (8) là 11/252.

III. Xác suất sinh ra con trai không bị bệnh của (7) × (8) là 115/252.

IV. Người số (3) có kiểu gen dị hợp.

A. 1.                                   B.4.

C.2.                                    D.3.

Câu 118: Ở một loài động vật, sự có mặt của cả 2 alen trội A và B trong kiểu gen quy định kiểu hình lông vàng, sự có mặt của 1 trong 2 alen trội A hoặc B hoặc không có alen trội nào trong kiểu gen cho kiểu hình lông trắng; alen D: chân cao, alen d: chân thấp. Thực hiện phép lai: ♀\(\dfrac{{Ad}}{{ad}}Bb\)× ♂\(\dfrac{{Ad}}{{aD}}Bb\) tạo ra F; tần số hoán vị gen bằng 20% ở cả 2 giới. Theo lí thuyết, khi nói về phép lai trên có bao nhiêu nhận định sau đúng?

I. ở F1có tối đa 21 loại kiểu gen khác nhau.

II. Số cá thể lông vàng, chân cao thuần chủng chiếm 3,6%.

III. số cá thể dị hợp về3 cặp gen trong số cá thể lông vàng, chân cao ở F1 chiếm tỉ lệ 5/9.

IV. số cá thể đồng hợpvề tất cả các gen ở F1 chiếm tỉ lệ 20%.

A.1                                     B.4

C.3                                     D.2

Câu 119: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Bb không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, ở cơ thể cái có một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Thực hiện phép lai: (P) ♂AaBbDd × ♀AabbDd. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

I. hợp tử đột biến có thể có kiểu gen là AaBbbDdd

II. Số loại hợp tử tối đa có thể tạo ra 96

III. Tỷ lệ loại hợp tử mang đột biến lệch bội 66/84

IV. Tỷ lệ loại hợp tử lưõng bội là 18/96

A. 4                                    B.3

C.2                                     D.1

Câu 120:Ở 1 loài động vật,mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội làtrội hoàn toàn, diễnbiến nhiễmsắc thể ở hai giới như nhau. Cho phép lai P: ♂\(\dfrac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d}\) × ♀ \(\dfrac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\) tạo ra F1 có kiểu hìnhởgiớiđực mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 33%. Trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?

I.F1 có tối đa 40 loại kiểu gen khác nhau.

II.Tần số hoán vị gen là 20%.

III.Ở F1, số cá thể có kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng chiếm 30%.

IV. ở F1, số cá thể đực mang 3 cặp gen dị hợp chiếm 8,5%.

A. 3                                    B. 1

C. 2                                    D. 4

Lời giải

81

82

83

84

85

C

B

A

C

C

86

87

88

89

90

B

D

A

C

B

91

92

93

94

95

A

D

B

B

A

96

97

98

99

100

C

B

C

C

B

101

102

103

104

105

A

C

A

D

B

106

107

108

109

110

D

B

C

C

A

111

112

113

114

115

C

C

A

D

C

116

117

118

119

120

B

B

D

C

D


Bài Tập và lời giải

Bài 73 trang 153 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Xét hình lập phương (h.155). Hãy chỉ ra:

a) Hai đường thẳng cắt nhau;

b) Hai đường thẳng song song;

c) Hai đường thẳng không cắt nhau và không nằm trong một mặt phẳng;

d) Đường thẳng nằm trong mặt phẳng;

e) Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng;

f) Đường thẳng cắt mặt phẳng;

g) Hai mặt phẳng cắt nhau;

h) Hai mặt phẳng không cắt nhau;

i) Hai mặt phẳng vuông góc với nhau;

Xem lời giải

Bài 74 trang 154 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Trên hình 156: \(l, v, h\) là ba kích thước của một hình hộp chữ nhật. Hãy điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:

\(l\)

25

8

15

8

\(v\)

20

4

 

6

\(h\)

10

6

4

 

\({S_{xq}}\)

 

 

216

 

\({S_{tp}}\)

 

 

 

 

\(V\)

 

 

 

576

Xem lời giải

Bài 75 trang 154 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

“Bồn” đựng nước có dạng một hình lăng trụ đứng (h.157) các kích thước cho trên hình.

a) Tính diện tích bề mặt của bồn (không tính lắp)

b) Tính thể tích của bồn.

c) Khi bồn đầy ắp nước thì nó chứa được bao nhiêu lít?

d) Lượng sơn cần thiết để sơn cả mặt trong lẫn mặt ngoài của bồn là bao nhiêu (một lít sơn phủ được 16m2).

e) Một vòi bơm với công suất \(125\) lít/ phút, để bơm một lượng nước vào bồn lên đến độ cao cách thành bồn là \(1,05\) mét thì phải mất bao lâu? (bồn không chứa nước).

Xem lời giải

Bài 76 trang 154 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Tính diện tích toàn phần của lăng trụ đứng theo các kích thước cho ở hình \(158\):

Xem lời giải

Bài 77 trang 155 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Thùng của một xe tải có dạng một hình lăng trụ đứng theo các kích thước cho ở  hình 158:

a) Tính thể tích của thùng chứa.

b) Nếu \(1m^3\) cát nặng \(1,6\) tấn và xe chở đến \(\displaystyle {3 \over 4}\) trọng tải của nó thì sức nặng cát lúc đó là bao nhiêu?

c) Khi cát được san phẳng chở đầy thì phần diện tích của nó bên trong thùng xe là bao nhiêu?

Xem lời giải

Bài 78 trang 155 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Độ dài đường chéo \(AC_1\) (h.160) của một hình lập phương là \(\sqrt {12} \) .

a) Độ dài mỗi cạnh là bao nhiêu?

b) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương.

Xem lời giải

Bài 79 trang 155 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Hãy quan sát ba hình dưới đây (h.161), trong đó có các hình lập phương đơn vị được xếp theo dạng chữ U.

Số các hình lập phương đã xếp tăng lên theo quy luật \(5\) hình → \(28\) hình → \(81\) hình.

Nếu theo quy luật này thì có bao nhiêu hình lập phương đơn vị ở hình thứ \(10\)?

Xem lời giải

Bài 80 trang 156 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Hãy tìm diện tích mặt ngoài theo các kích thước cho ở hình \(162.\) Biết rằng hình a gồm một hình chóp đều và một hình hộp chữ nhật, hình b gồm hai hình chóp đều.

Xem lời giải

Bài 81 trang 156 SBT toán 8 tập 2
Số hình lập phương đơn vị ở hình dưới đây (h.163) là bao nhiêu (mỗi hình lập phương nhỏ là một hình lập phương đơn vị)?

Xem lời giải

Bài 82 trang 156 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Cho biết hộp có dạng hình hộp chữ nhật, độ dài đường chéo là \(50cm.\) Hãy tìm các kích thước của hai hình hộp như vậy.

(HD: Đây là một bài toán mở, hãy chọn hai trong ba kích thước của hình hộp có thể chấp nhận được, từ đó tính kích thước còn lại).

Xem lời giải

Bài 83 trang 156 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là \(7cm.\) Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là \(3cm\) và \(4cm.\)

Hãy tính:

a) Diện tích một mặt đáy.

b) Diện tích mặt xung quanh .

c) Diện tích toàn phần.

d) Thể tích lăng trụ.

Xem lời giải

Bài 84 trang 156 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Tìm diện tích toàn phần và thể tích của lăng trụ đứng có các kích thước như ở hình \(164.\)

Xem lời giải

Bài 85 trang 156 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Một hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có độ dài cạnh đáy là \(10cm\), chiều cao hình chóp là \(12cm.\)

Tính:

a) Diện tích toàn phần của hình chóp.

b) Thể tích hình chóp.

Xem lời giải

Bài 86 trang 157 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Người ta vẽ phần trên của một cái bàn học có dạng một lăng trụ đứng theo hình \(165.\) Các kích thước của nó là:

\(AB = 108cm, BC = 24cm,\) \(BF = 90cm,\) \(FG = 54cm,\) \(LG = 18cm, LC = 78cm.\)

Các cạnh \(AB, DC, EF, HG\) và \(KL\) đều vuông góc với mặt phẳng \((ADKHE)\) và \(LG\) song song với \(BF.\)

Hãy tính:

a) Diện tích hình chữ nhật \(CDKL\);

b) Diện tích hình thang \(BCLGF\);

c) Thể tích hình lăng trụ đứng \(ADKHE.BCLGF.\)

Xem lời giải

Bài 87 trang 157 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Thể tích của một hình chóp đều là \(126cm^3\), chiều cao của hình chóp là \(6cm.\) Như vậy:

Trong các số dưới đây, số nào là diện tích đáy của nó?

A. \(45cm^2\)                                  B. \(52cm^2\)

C. \(63cm^2\)                                  D. \(60cm^2\)

E. \(50cm^2\)

Hãy chọn kết quả đúng.

Xem lời giải

Bài 88 trang 157 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Cho hình chóp cụt tứ giác đều \(ABCD.A’B’C’D’\) có các cạnh đáy là \(a\) và \(2a,\) chiều cao của mặt bên là \(a.\)

a) Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt.

b) Tính độ dài cạnh bên và chiều cao hình chóp cụt.

Xem lời giải

Bài 89 trang 157 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Cần phải đo đường chéo của một viên gạch có dạng hình hộp chữ nhật mà chỉ được phép sử dụng thước có chia vạch thì phải làm như thế nào ? (không được cắt, xẻ…)

Xem lời giải

Bài 90 trang 157 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Tính thể tích của một trụ bê tông cho theo các kích thước ở hình \(166,\) \(SJ = 9, OI = IJ.\)

Phần trên là một hình hộp chữ nhật, phần dưới là một hình chóp cụt tứ giác đều.

Xem lời giải

Bài 4.1 phần bài tập bổ sung trang 158 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ở hình bs.15 rồi điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:

Xem lời giải

Bài 4.2 phần bài tập bổ sung trang 158 SBT toán 8 tập 2
Một con kiến đang ở vị trí \(M\) là trung điểm cạnh \(A’D’\) của một chiếc hộp hình lập phương \(ABCD.A’B’C’D’\) (h. bs.16). Con kiến muốn bò qua sáu mặt của chiếc hộp rồi quay trở về \(M\). Tìm đường đi ngắn nhất của con kiến.

Xem lời giải

Bài 4.3 phần bài tập bổ sung trang 158 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Thể tích của một hình chóp tam giác đều thay đổi thế nào nếu ta tăng

a) Gấp đôi chiều cao của hình chóp;

b) Gấp đôi cạnh đáy của hình chóp;

c) Gấp đôi cả chiều cao và cạnh đáy của hình chóp.

Xem lời giải

Bài 4.4 phần bài tập bổ sung trang 159 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Quan sát hình chóp tứ giác đều ở hình bs.17 rồi điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:

Xem lời giải

Bài 4.5 phần bài tập bổ sung trang 159 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Cho hình chóp cụt đều có đáy là hình vuông, các cạnh đáy là \(a\) và \(b.\) Biết diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, tính chiều cao của hình chóp cụt đều.

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”