Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 – Hóa học 12

Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 15 phút -Đề số 1 - Chương 3 – Hóa học 12

Câu 1. Một amin no, mạch hở có công thức phân tử \({C_4}{H_{13}}{N_x}\) Giá trị của x là

A. 1.    

B. 2.

C. 3.     

D. 4.

Câu 2. Nicotin là một chất có trong thuốc lá có công thức cấu tạo như sau:

Phát biểu nào sau đây không đúng về nicotin?

A. Chứa nhóm chức amin bậc 3.

B. Làm quỳ tím hóa xanh.

C. Phản ứng được với NaOH.

D. Rất độc.

Câu 3. Tính bazơ của amoniac, metylamin, đimetylamin và anilin tăng dần là

A. đimetylamin, amoniac, metylamin, anilin.

B. amoniac, metylamin, đimetylamin, anilin.

C. metylamin, amoniac, anilin, đimetylamin.

D. anilin, amoniac, metylamin, đimetylamin.

Câu 4. Sau khi làm thí nghiệm với anilin cần rửa dụng cụ bằng cách nào sau dây?

A. Rửa bằng dung dịch NaOH rồi tráng nước.

B. Rửa bằng nước brom rồi tráng bằng nước.

C. Rửa bằng xà phòng rồi tráng bằng nước.

D. Rửa bằng dung dịch HCl rồi tráng bằng nước.

Câu 5. Phản ứng nào dưới đay chứng tỏ trong phân tử anilin, nhóm amino ảnh hưởng đến gốc phenyl?

A. Anilin + dung dịch HCl.

B. Anilin + nước brom.

C. Phenylamoni clorua +  dung dịch NaOH.

D. axit axetic + anilin.

Câu 6. Để phân biệt được axit axetic, anilin, phenol lỏng. Thuốc thử cần dùng là

A. dung dịch nước brom.

B. dung dịch nước brom và natri kim loại.

C. dung dịch NaOH và HCl.

D. dung dịch NaOH và dung dịch NaCl.

Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng: \(N{H_3} + X \to Y + HI\)

\(Y + X \to Z + HI\)                                   \(Z + T \to {\left( {C{H_3}} \right)_2}N{C_2}{H_5} + HI\)

Z là chất nào trong các chất sau đây?

\(\eqalign{& A.\left( {C{H_3}} \right)NH  \cr& B.{C_2}{H_5}I.  \cr &C.{I_2} \cr & D.C{H_3}I. \cr} \)

Câu 8. Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là

A. 8,975 gam.   

B. 9,025 gam.

C. 9,125 gam. 

D. 9,125 gam.

Câu 9. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí \(C{O_2}\); 1,4 lít \({N_2}\) (các thể tích đo ở đktc) và 10,125 gam \({H_2}O\) Công thức phân tử của X là

\(\eqalign{& A.{C_6}{H_5}N{H_2}.  \cr& B.{C_3}{H_9}N.  \cr} \) 

\(\eqalign{ & C.C{H_5}N. \cr & D.{C_2}{H_7}N. \cr} \)

Câu 10. Khối lượng nitrobenzen (M = 123 g/mol) cần thiết để sản xuất 45,57 gam anilin (M = 93 g/mol) là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng là 70%.

A. 86,1 gam.   

B. 60,27 gam.

C. 93 gam.     

D. 42,189 gam.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút -Đề số 2 - Chương 3 – Hóa học 12

Câu 1. Chất nào sau đây không thuộc loại amino axit?

\(\eqalign{& A.{H_2}NC{H_2}C{H_2}C{H_2}C{H_2}C{H_2}COOH.  \cr& B.C{H_3} - CH - CO{O^ - }  \cr& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;|  \cr& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;NH_3^ +   \cr& C.{H_2}NC{H_2}COOH.  \cr& D.{H_2}NC{H_2}CONHC{H_2}COOH. \cr} \)

Câu 2. Tên gọi nào sau đây không đúng với \({H_2}N - CH\left( {C{H_3}} \right) - COOH\)?

A. Alanin.    

B. Axit \(\alpha  - \)aminopropionic.

C. Axit 2-aminopropanoic.   

D. Axit metyl aminoaxetic.

Câu 3. Tính chất nào cho dưới đây luôn có ở các amino axit?

A. Tan trong nước cho môi trường axit.

B. Là các chất lỏng .

C. Có thể tự cho – nhận proton.

D. Bị thủy phân.

Câu 4. Chất nào sau đây phản ứng được với \(NaHC{O_3}?\)

\(\eqalign{& A.\,{H_2}N - C{H_2} - COOH.  \cr& B.\,HOOC{\left[ {C{H_2}} \right]_2}CH\left( {N{H_2}} \right)COOH. \cr} \) \(\eqalign{& C.\,{H_2}N - C{H_2} - COO{C_2}{H_5}.\cr& D.\,{H_2}N{\left( {C{H_2}} \right)_2}CH\left( {N{H_2}} \right)COONa. \cr} \)

Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Axit glutamic dùng để làm bột ngọt.

B. Các amino axit phản ứng với ancol thu được este.

C. Thủy phân protein thu được sản phẩm chính hỗn hợp các \(\alpha \) - amino axit.

D. Amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao so với các hợp chất hữu cơ khác có cùng khối lượng phân tử.

Câu 6. Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ?

                                      \(\eqalign{& 1.\,{H_2}N - C{H_2} - COOH.  \cr& 2.\,CIN{H_3}C{H_2}COOH. \cr & 3.\,{H_2}N - C{H_2} - COONa  \cr& 4.\,{H_2}N{\left( {C{H_2}} \right)_2}CH\left( {N{H_2}} \right)COOH.  \cr& 5.\,HOOC - {\left( {C{H_2}} \right)_2}CH\left( {N{H_2}} \right) - COOH. \cr} \)

A. 2.        

B. 2, 3.

C. 2, 5.                            

D. 3, 5.

Câu 7. Hợp chất nào sau đây không lưỡng tính? Biết rằng cả 4 chất đều phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.

\(\eqalign{& A.\,C{H_3}COON{H_4}.  \cr& B.\,HOOCC{H_2}C{H_2}CH\left( {N{H_2}} \right)COOH.  \cr& C.\,p - {H_2}N - {C_6}{H_4} - OH.  \cr& D.\,{H_2}N - C{H_2} - COOC{H_3}. \cr} \)

Câu 8. Trung ngưng 13,1 gam axit \(\varepsilon  - \)amino caproic với hiệu suất 80%, thu được khối lượng polime là

A. 10,41 gam.          

B. 9,04 gam.

C. 11,02 gam.      

D. 8,43 gam.

Câu 9. 1 mol amino axit Y tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl. 0,5 mol Y tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH. Phân tử khối của Y là 147 đvC. Công thức phân tử của Y là

\(\eqalign{& A.\,{C_5}{H_9}{O_4}.  \cr& B.\,{C_4}{H_7}{N_2}{O_4}.  \cr } \)

\(\eqalign{ & C.\,{C_5}{H_7}{O_4}. \cr& D.\,{C_7}{H_{10}}{N_2}{O_4}. \cr} \)

Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam amino axit X ( có một nhóm \( - N{H_2}\)) thì thu được 0,3 mol \(C{O_2}\); 0,25 mol \({H_2}O\) và 1,12 lít (đktc) khí \({N_2}\) Công thức phân tử của X là

\(\eqalign{ & A.\,{C_3}{H_5}{O_2}{N_2}.  \cr& B.\,{C_3}{H_7}{O_2}N. \cr} \)       \(\eqalign{& B.\,{C_3}{H_5}{O_2}N.  \cr& D.\,{C_6}{H_{12}}{O_2}{N_2}. \cr} \)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút -Đề số 3 - Chương 3 – Hóa học 12

Câu 1.  Chất nào sau đây không có bản chất là protein?

A. Huyết sắc tố Hemoglobin có chứa trong hồng cầu động vật.

B. Keratin trong tóc, móng, sừng.

C. Enzim “Lipase” phân giải lipit.

D. ADN, ARN chứa thông tin di truyền.

Câu 2. Peptit có công thức cấu tạo như sau:

Ký hiệu đúng của peptit trên là

A. Ala – Ala – Val.      

B. Ala – Gly – Val.

C. Gly – Ala – Gly.     

D. Gly – Val – Ala.

Câu 3. Thông tin nào không đúng khi nói về protit?

A. Nhóm chức đặc trưng là nhóm \( - CONH - \)

B. Có thể coi như một chuỗi polime trùng ngưng.

C. Thành phần nguyên tố phải có C, H, O, N.

D. Có trong cơ thể mọi sinh vật.

Câu 4. Nhỏ axit \(HN{O_3}\) đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng, đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện ..........(1).................., cho \(Cu{\left( {OH} \right)_2}\) vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu .............(2)................ xuất hiện

Các cụm từ thích hợp điền vào các vị trí (1), (2) lần lượt là

A. kết tủa màu vàng; tím xanh.

B. kết tủa màu trắng; tím xanh.

C. kết tủa màu xanh; vàng.

D. kết tủa màu vàng; xanh.

Câu 5. Để tìm ra dung dịch lòng trắng trứng trong số các dung dịch: lòng trắng trứng, glucozơ, tetrapeptit Ala – Lys – Glu – Gly cần dùng cách nào sau đây?

A. \(Cu{\left( {OH} \right)_2}.\)              

B. Đun nóng.

C. Quỳ tím.                

D. NaOH.

Câu 6. Trường hợp  nào sau đây có sự phù hợp giữa chất và vai trò trong cơ thể sinh vật?

A. Enzim – Xúc tác các phản ứng sinh hóa và tham gia cấu trúc các mô.

B. Hoocmon – Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa.

C. Axit nucleic – Lưu trữ vad truyền đạt thông tin di truyền.

D. Vitamin – Điều hóa các quá trình sinh hóa.

Câu 7. Thủy phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các \(\alpha  - \) amino axit còn thu được các đipeptit: Gly – Ala; Phe – Val; Ala – Phe. Cấu trúc đúng của X là

A. Val – Phe – Gly – Ala.  

B. Ala – Val – Phe – Gly.

C. Gly – Ala – Val – Phe.  

D. Gly – Ala – Phe – Val.

Câu 8. Insulin là một hoocmon có tác dụng điều hòa chuyển hóa đường glucozơ trong cơ thể. Khối lượng phân tử là 50808 (u).

Thủy phân 58,05 insulin thu được số gam glyxin là

A. 37,5 gam.           

B. 3 gam.

C. 4,5 gam.               

D. 5,25 gam.

Câu 9. Thủy phân hoàn toàn một peptit X cấu tạo từ axit aminoaxetic thấy lượng amino thu được nặng hơn peptit ban đầu là 45 gam. Lượng amino axit thu được phản ứng vừa đủ với 138 gam \({C_2}{H_2}OH\) Vậy X là

A. tripeptit.         

B. tetrapeptit.

C. pentapeptit.          

D. hexapeptit.

Câu 10. Một phân tử Hemoglobin (protein trong hồng cầu của máu) chứa 0,4% Fe. Mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe. Phân tử khối gần đúng của hemoglobin là

A. 14000 u.  

B. 13944 u.

C. 12800 u.     

D. 15820 u.

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”