ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (ĐỀ THI HỌC KÌ 1) - HÓA HỌC 12

Bài Tập và lời giải

Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 12

 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1. Cho các chất: metyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, axetilen, fructozơ, tinh bột, axit oxalic. Số chất tác dụng với dung dịch \(AgN{O_3}\) trong \(N{H_3}\) là

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 2. Đun nóng lần lượt các chất sau trong dung dịch NaOH: \(C{H_3}COOCH = C{H_2},\,\) \(\,C{H_3}COOC{H_2} - C{H_3},\)\(HCOOC{H_{_3}},\)\(\,C{H_3}COOC{H_2} - CH = C{H_2},\)\(\,C{H_3}C{H_2}Cl,\)\(\,C{H_2} = CH - Cl.\)Số chất bị thủy phân cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 3. Dãy gồm các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân?

A. Etyl clorua, etyl axetat, axit axetic, saccarozơ, tinh bột, chất béo.

B. Chất béo, mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột, benzyl clorua.

C. Chất béo, mantozơ, xenlulozơ, etyl axetat, tinh bột, benzyl clorua.

D. Etyl clorua, etyl axetat, phenol, saccarozơ, xenlulozơ, chất béo.

Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol saccarozơ, thu được dung dịch A. Cho lượng dư \(AgN{O_3}/N{H_3}\) vào dung dịch A, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.

A. 21,6 gam.

B. 43,2 gam.

C. 10,8 gam.

D. 4,32 gam.

Câu 5. Từ một tấn bột sản xuất được V lít rượu \(30^\circ .\) Biết hiệu suất của quá trình là 60% và khối lượng riêng của \({C_2}{H_5}OH\) là 0,8 g/ml. Giá trị của V là

A. 1417,5

B. 2125.

C. 2370,8   

D. 141,75

Câu 6. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều phản ứng với dung dịch hoặc chất nào sau đây?

A. Dung dịch \(AgN{O_3}/N{H_3}.\)

B. Nước brom.

C. \(Cu{(OH)_2}.\)       

D. Dung dịch NaOH.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. (1 điểm)

Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết hãy viết phương trình điều chế etyl axetat.

Câu 2. (1,5 điểm)

Chọn các thuốc thử thích hợp phân biệt các dung dịch riêng biệt sau bằng phương pháp hóa học: glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Không cần viết phương trình phản ứng.

Câu 3. (1,5 điểm)

Ba chất hữu cơ A, B, C đơn chức đều có công thức phân tử \({C_3}{H_6}{O_2}.\)  Biết:

+ A dễ tan trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn nhiều B và C.

+ B có khả năng tráng bạc với \(AgN{O_3}/N{H_3}.\)

+ C không tráng bạc và không tan trong nước.

Xác định công thức cấu tạo của A, B, C và viết các phương trình xảy ra.

Câu 4. (3 điểm).

Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một ete tạo ra từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức, cần V lít oxi. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí \(C{O_2}.\) Biết các thể tích đều đo ở đktc.

a) Tính V.

b) Lập công thức phân tử của E.

c) Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó cô cạn dung dịch thấy có 4,1 gam muối khan. Xác định công thức cấu tạo của E.

Xem lời giải

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 12

Câu 1: Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.

A. CH3COOH, CH3COOCH3, C3H7OH, HCOOCH3.

B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.

C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.

D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.

Câu 2: Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H8O2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là

A. 5.                                        B. 3.

 C. 4.                                       D. 2.

Câu 3: Cho các chất: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl axetat. Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A. (3), (4) và (5).

 B. (1), (3) và (5).                   

C. (1), (2) và (5).

 D. (1), (2) và (3).

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit Gly-Gly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là

A. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.

 B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.

C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.

D. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.

Câu 5: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Bạc (Ag).               B. Sắt (Fe).

 C. Vonfram (W).       D. Crom (Cr).

Câu 6: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli(vinyl clorua).  

B.  Poli acrilonitrin.     

C. Polietilen.  

D. Poli(vinyl axetat).

Câu 7: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?

A. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.

B. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.

C. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.

D. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.

Câu 8: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 4.                           B. 2.  

C. 1.                           D. 3.

Câu 9: Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là

A. 155 và 120.           

B. 113 và 152.

C. 113 và 114.           

D. 155 và 121.

Câu 10: Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây?

A. HCl, Cu, NaOH.   

B. HCl, NaCl, C2H5OH.

C. NaOH, CH3OH, H2SO4.   

D. NaOH, HCl, Na2SO4.

Câu 11: Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều tham gia vào phản ứng

A. thủy phân.                         

B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. đổi màu iot.           

D. tráng bạc.

Câu 12: Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 160.                         B. 220.           

C. 200.                         D. 180.

Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 36,72.                     B. 38,24.

 C. 38,08.                    D. 29,36.

Câu 14: Chất không tan trong nước lạnh là

A. fructozơ.                B. glucozơ.

 C. saccarozơ.             D. tinh bột.

Câu 15: Polime nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ?

A. Poli(etylen terephtalat).     

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Polistiren.              

D. Poliacrilonitrin.

Câu 16: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào sau đây?

A. NaCl, AlCl3, ZnCl2.

 B. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl.

C. MgSO4, CuSO4, AgNO3.  

D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.

Câu 17: Hợp chất H2N–CH(CH3)–COOH có tên gọi là

A. alanin.                    B. lysin.

 C. valin.                     D. glyxin.

Câu 18: Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2 thoát ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là

A. 39,4 gam.               B. 53,9 gam.   

C. 58,1 gam.               D. 57,1 gam.

Câu 19: Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là

A. C17H33COONa và glixerol.           

B. C17H35COONa và glixerol.

C. C15H31COONa và glixerol.           

D. C15H31COONa và etanol.

Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glucozơ.                B. Anilin.

 C. Etyl amin.              D. Glyxin.

Câu 21: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là

A. H-COO-CH3, CH3-COOH.

 B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

C. CH3-COOH, H-COO-CH3.

 D. CH3-COOH, CH3COOCH3.

Câu 22: Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

A. 4.                            B. 3.   

C. 2.                            D. 1.

Câu 23: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là

A. 14,4 % .                  B. 12,4 %.

C. 11,4 % .                  D. 13,4 %.

Câu 24: Cho 2,15 gam este đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của este X là

A. C4H6O2.                  B. C2H4O2.

 C. C3H6O2.                 D. C4H8O2.

Câu 25: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 27,75 gam muối. Giá trị của m là

A. 13,35.                     B. 26,25.

 C. 22,25.                    D. 18,75.

Câu 26: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và

A. ancol đơn chức.     

B. muối clorua.

 C. xà phòng.

 D. axit béo.

Câu 27: Metyl acrylat có công thức là

A. CH3COOCH3.      

B. HCOOCH3.                                   

C. CH2=CHCOOCH3.          

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 28: Cho các ion sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Ca2+. Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là

A. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.           

B. Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.

C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.

D. Ca2+, Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+.

Câu 29: Cho cấu hình electron: 1s22s22p6.  Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu  hình electron như trên?

A. K+, Cl-, Ar.

B. Na+, F-, Ne.                                   

C. Li+, Br-, Ne.

 D. Na+, Cl-, Ar.

Câu 30: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Để phân biệt amoniac và etylamin ta dùng dung dịch HCl đậm đặc.

B. Dùng nước Br2 để phân biệt anilin và phenol.

C. Dùng Cu(OH)2 để phân biệt Gly-Ala-Gly và Ala-Ala-Gly-Ala.

D. Dùng quì tím để phân biệt dung dịch alanin và dung dịch lysin.

Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

B. Saccarozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng thủy phân.

C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.

D. Glucozơ và tinh bột đều là cacbohiđrat.

Câu 32: Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon- 6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. (1), (2), (6).

B. (2), (4), (6).                        

C. (2), (3), (5).

D. (2), (4), (5).

Câu 33: Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) người ta sản xuất được m tấn thuốc súng không khói (xenlulozơ trinitrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là

A. 26,73.                     B. 29,70.

 C. 33,00.                    D. 25,46.

Câu 34: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được dung dịch X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 17,64 gam Cu(OH)2. Giá trị của m gần nhất với

A. 49.                          B. 77. 

C. 68.                          D. 61.

Câu 35: Thuỷ phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN3) và Y (CnHmO6Nt), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thuỷ phân hoàn toàn 0,12 mol Y trong dung dịch HCl, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 11,99.                     B. 71,94.

 C. 59,95.                    D. 80,59.

Câu 36: Cho các phát biểu sau:

a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.

b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.

c) Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.

d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0) thu được tripanmitin.

e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.

g) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.

Số phát biểu đúng

A. 4.                            B. 3.   

C. 2.                            D. 1.

Câu 37: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

 

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.   

B. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.

C. Hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng.   

D. Hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin.

Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m + 7,3) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 27,90.                     B. 27,20.

 C. 33,75.                    D. 32,25.

Câu 39: Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 30,8 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Số mol của este có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp X là

A. 0,20 mol.                B. 0,10 mol.   

C. 0,15 mol.                D. 0,25 mol.

Câu 40: Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom. Z tác dụng với NaOH theo PTHH: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).

B. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.

C. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.

D. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.

Xem lời giải

Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 12

Câu 1: Sản phẩm của phản ứng thủy phân CH3COOC2H5 trong môi trường axit là

A. CH3COC2H5 và H2O.

 B. CH3CHO và C2H5OH.

C. CH3OH và C2H5COOH.  

D. CH3COOH và C2H5OH.

Câu 2: Ứng với công thức phân tử C5H13N có bao nhiêu amin bậc một, mạch cacbon không phân nhánh, là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. 4.                            B. 1.   

C. 3.                            D. 2.

Câu 3: Tên của CH3COOC6H5

A. benzyl axetat.

B. phenyl axetat.

C. metyl benzoat.       

D. hexyl axetat.

Câu 4: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. polistiren.              

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(etylen terephtalat).

D. poliacrilonitrin.

Câu 5: Khối lượng của một đoạn tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch tơ nilon-6,6 và tơ capron nêu trên lần lượt là

A. 121 và 152.            B. 113 và 114.

C. 121 và 114.            D. 113 và 152.

Câu 6: Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là

A. glucozo.                  B. saccarozo.

C. xenlulozo.               D. fructozo.

Câu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.  

B. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.

C. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.            

D. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.

Câu 8: Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm.                   B. Tơ visco

C. Nilon-6,6.               D. Tơ capron.

Câu 9: Đun nóng glixerol với hỗn hợp 4 axit: axit axetic, axit stearic, axit panmitic, axit linoleic có mặt H2SO4 đặc xúc tác thu được tối đa bao nhiêu chất béo no?

A. 40.                          B. 1.

C. 18.                          D. 6.

Câu 10: Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện tốt nhất?

A. Cu.                          B. Al.

C. Ag.                          D. Au.

Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại α – amino axit?

A. H2NCH(CH3)NH2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. H2NCH2CH2COOH.

D. HOOCCH(CH3)COOH.

Câu 12: Cho các phản ứng sau:

X + 2X(NO3)3 → 3X(NO3)2

YNO3 + X(NO3)2 → X(NO3)3 + Y

Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:

A. X2+, Y+, X3+.

B. X2+, X3+, Y+.                     

C. Y+, X2+, X3+.

D. Y+, X3+, Y2+.

Câu 13: Phản ứng hóa học nào sau đây không tạo khí H2?

A. Fe + HCl →

B. Mg + H2SO4 loãng →

C. Zn + HBr →

D. Cu + HNO3

Câu 14: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là

A. Fe + dung dịch HCl.         

B. Cu + dung dịch FeCl2.

C. Cu + dung dịch FeCl3.

D. Fe + dung dịch FeCl3.

Câu 15: Một polime Y có cấu tạo mạch như sau:

…-CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2-…

Công thức một mắt xích của polime Y là

A. -CH2- CH2-.

B. - CH2- CH2- CH2- CH2-.   

C. - CH2- CH2- CH2- .

D. - CH2-.

Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Tinh bột.                 B. Xenlulozo.

C. Saccarozo.              D. Glucozo.

Câu 17: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím sang xanh?

A. anilin.                     B. glucozo.     

C. glyxin.                    D. etylamin.

Câu 18: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome là

A. vinyl clorua.           B. acrilonitrin.

C. caprolactam.           D. axit ω-aminoetanoic.

Câu 19: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

A. 5.                            B. 4.   

C. 2.                            D. 3.

Câu 20: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau:

Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Có các phát biểu sau:

a) Cu khử được Fe3+ thành Fe.

b) Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.

c) Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

d) Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

Số phát biểu đúng là:

A. 1.                            B. 3.   

C. 4.                            D. 2.

Câu 21: Hòa tan hết 5,6 gam Fe bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V lít NO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc). V có giá trị nhỏ nhất là

A. 1,12 lít.                   B. 2,24 lít

C. 4,48 lít.                   D. 6,72 lít.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về amino axit không đúng?

A. Hợp chất H2N-COOH là amino axit đơn giản nhất.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Ngoài dạng phân tử (H2N-R-COOH) amino axit còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.

D. Amino axit vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng được với dung dịch NaOH.

Câu 23: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?

A. CH3COO-CH=CH2.

B. CH2=CH-COO-C2H5.

C. C2H5COO-CH=CH2.

 D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 24: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng hết với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 0,85 gam.               B. 7,65 gam.

C. 8,15 gam.               D. 8,10 gam.

Câu 25: Cho các chất: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) H2NCH2COOH, (4) (CH3)2NH. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều giản dần tính bazo là

A. (1), (2), (3), (4).     

B. (1), (4), (3), (2).

C. (4), (1), (2), (3).     

D. (4), (1), (3), (2).

Câu 26: Đun nóng 14,08 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 13,12 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3OOCC2H5.     

B. CH3COOC2H3.

C. C2H5COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 27: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozo thu được là

A. 360 gam.                B. 270 gam.    

C. 300 gam.                D. 480 gam.

Câu 28: Hợp chất X có CTPT là C2H8N2O3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Y đa chức và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử của Y (đvC) là

A. 59.                          B. 46.

C. 32.                          D. 45.

Câu 29: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch, glucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.

(g) Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng

A. 5.                            B. 6.

C. 4.                            D. 3.

Câu 30: Tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hòa tan Cu(OH)2.  

B. trùng ngưng.                      

C. tráng bạc.  

D. thủy phân.

Câu 31: Cho Al tác dụng với dung dịch X tạo khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 32. X là dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nóng.  

B. HNO3 loãng.

C. HNO3 đặc, nóng.  

D. HCl.

Câu 32: Cho các chất: saccarozo, glucozo, fructozo, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:

A. 2.                            B. 3.   

C. 4.                            D. 5.

Câu 33: Cho một este đơn chức X, mạch hở, tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 2 muối. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam muối thu được nước, 0,1 mol K2CO3 và 0,7 mol CO2. Giá trị m là

A. 22,8.                       B. 28,9.

C. 26,4.                       D. 23,0.

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo, tinh bột, glucozo và saccarozo cần 2,52 lít O2(đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là

A. 2,60.                       B. 3,15

C. 5,00.                       D. 6,75.

Câu 35: Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm

A. 0,8 gam.                 B. 15,5 gam.   

C. 2,4 gam.                 D. 2,7 gam.

Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Muốn tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là

(biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất cả quá trình là 50%).

A. 448,0.                     B. 224,0.

C. 358,4.                     D. 286,7.

Câu 37: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm ba muối) và chất rắn Y là một kim loại. Có các nhận định sau:

(a) Dung dịch X chứa: Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.

(b) Dung dịch X chứa: Fe(NO3)3, AgNO3 và Fe(NO3)2.

(c) Dung dịch X chứa: AgNO3, Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.

(a) Dung dịch X chứa: Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 và AgNO3.

Số nhận định đúng

A. 3.                            B. 4.   

C. 1.                            D. 2.

Câu 38: Cho hỗn hợp gồm 3 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Khối lượng muối trong dung dịch thu được là

A. 7,2 gam.                 B. 6,4 gam.

C. 6,2 gam.                 D. 5,4 gam.

Câu 39: X là trieste của glixerol và 3 axit đơn chức, mạch hở. Đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Hiđro hóa m gam X cần 5,6 lít H2 (đktc) thu được 32,75 gam Y. Nếu đung m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được m’ gam muối khan. Biết b – c = 4a; các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m’ là:

A. 41,0.                       B. 35,5.

C. 30,0.                       D. 35,75.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm peptit A có công thức Gly-Gly-Val và peptit mạch hở B có công thức CxHyN6O7. Lấy 0,06 mol X tác dụng vừa đủ với 0,24 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm p mol muối của glyxin, q mol muối của valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 9,06 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 21,78 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của p : q gần nhất với

A. 1,05.                       B. 2,10.

C. 1,96.                       D. 0,50.

Xem lời giải

Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 12

A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm).

Câu 1: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin.

B. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin.

C. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo

D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin.

Câu 2: Chất béo là trieste của chất béo với

A. ancol metylic.         B. glixerol.

C. ancol etylic.            D. etylen glicol.

Câu 3: Cho các phát biểu sau:

(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α – glucozo.

(b) Oxi hóa glucozo, thu được sobitol.

(c) Trong phân tử fructozo có chứa một nhóm –CHO.

(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có ba nhóm –OH.

(g) Saccarozo bị thủy phân trong môi trường kiềm.

Số phát biểu đúng

A. 2.                            B. 3.

C. 4.                            D. 5.

Câu 4: Hợp chất X là este no, đơn chức, mạch hở. Biết 9 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,75M đun nóng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOCH3.           B. CH3COOCH3.

C. CH3COOC2H5.      D. HCOOC2H5.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.

C. Ở điều kiện thường, metylamin tồn tại ở thể rắn.

D. Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.

Câu 6: Hai kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng) và dung dịch FeSO4?

A. Zn và Cu.               B. Mg và Ag

C. Cu và Ca.               D. Al và Zn.

Câu 7: Hòa tan kim loại M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chứa 29,35 gam chất tan. Kim loại M là

A. Na.                         B. Ba.

C. K.                           D. Al.

Câu 8: Một α-aminoaxit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 13,35 gam X tác dụng hết với HCl dư, thu được 18,825 gam muối. Chất X là

A. glyxin.                    B. alanin

C. valin.                      D. axit glutamic.

Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. CH3NHCH3.          B. C2H5NH2.  

C. CH3NH2.                D. C6H5NH2.

Câu 10: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2nO2 (n≥4).      

B. CnH2n-2O2 (n≥4).    

C. CnH2nO2 (n≥2).      

D. CnH2n+2O2 (n≥4).

Câu 11: Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất trong dãy đã cho là

A. Fe.                          B. Mg.

C. Cu.                          D. Na.

Câu 12: Cho 8,76 gam một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 13,14 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X có giá trị gần đúng

A. 31,11%.                  B. 23,73%.

C. 19,72%.                  D. 19,18%.

Câu 13: Đun nóng dung dịch X chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là

A. 18,0.                       B. 8,1.            

C. 9,0.                         D. 4,5.

Câu 14: Số gốc α-amino axit trong phân tử tripeptit mạch hở là

A. 4.                            B. 2.   

C. 3.                            D. 1.

Câu 15: Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính lúp, thấu kính, kính chống đạn,… Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?

A. CH2=CH-CN.

B. CH2=CH(CH3)-COO-CH3

C. CH3-COO-CH=CH2.

D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 16: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?

A. HCOOH và C2H5OH.

B. HCOOH và CH3OH.

C. CH3COOH và C2H5OH.  

D. CH3COOH và CH3OH.

Câu 17: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KOH đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 5,88.                       B. 2,72.

C. 4,76.                       D. 3,36.

Câu 18: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozo, glucozo, fructozo, saccarozo. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là

A. 2.                            B. 4.

C. 3.                            D. 1.

Câu 19: Trong phân tử glucozo và fructozo đều có nhóm chức

A. –OH.                      B. –NH2.

C. –CHO.                   D. –COOH.

Câu 20: Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH.     

B. C2H5NH2.

C. H2N-CH(CH3)COOH.

D. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH.

Câu 21: Cho dãy các chất: glucozo, xenlulozo, metyl metacrylat, Gly-Ala-Glu. Số chất trong dãy có phản ứng thủy phân là

A. 4.                            B. 2.   

C. 3.                            D. 1.

Câu 22: Hỗn hợp X gồm các chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2, C6H12O6. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là

A. 35,20.                     B. 70,40.

C. 31,68.                     D. 17,60.

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 3,36.                       B. 5,04.

C. 6,72.                       D. 5,6.

Câu 24: Poli(vinyl clorua) có công thức là

A. (-CH2-CH2-)n.

B. (-CH2-CHF-)n.                   

C. (-CH2-CHBr-)n.

D. (-CH2-CHCl-)n.

Câu 25: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ xenlulozo axetat.

B. Tơ visco.                            

C. Tơ tằm.

D. Tơ nitron.

B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm).

Câu 1: (2,0 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau:

a) CH2=CHCOOC2H5 + NaOH

b) CH2OH[CHOH]4CHO + H2

c) H2NCH2COOH + NaOH →

d) H2NCH(CH3)COONa + HCl (dư) →

e) CH2=CH2

Câu 2: (1,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 14,3 gam este X cần vừa đủ 18,2 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH, thu được muối CH3COONa.

a) Xác đụng công thức cấu tạo và gọi tên este X.

b) Hỗn hợp M gồm X và hợp chất hữu cơ Y (công thức của Y có dạng H2N-CnHm-COO-CqHt), trong đó tỉ lệ mol X:Y bằng 7:5. Thủy phân hoàn toàn 11,31 gam M bằng V lít dung dịch NaOH 0,5M (vừa đủ), sau phản ứng thu được một ancol duy nhất và 10,59 gam hỗn hợp muối. Tính giá trị của V và xác định công thức cấu tạo của Y.

Xem lời giải

Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 12

Câu 1: Công thức hóa học của tripanmitin là

A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C17H31COO)3C3H5.

 C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H33COO)3C3H5.

Câu 2: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học trong dung dịch?

A. Fe + Cu(NO3)2.     

B. Zn + Fe(NO3)2

C. Cu + AgNO3.

D. Ag + Fe(NO3)2.

Câu 3: Cho các phát biểu sau:

(a) Công thức hóa học của xenlulozo là [C6H7O2(OH)3]n.

(b) Tinh bột là hỗn hợp của amilozo và amilopectin.

(c) Phân tử saccarozo được cấu tạo bởi hai gốc glucozo.

(d) Tinh bột và xenlulozo là hai đồng phân của nhau.

Số phát biểu đúng

A. 3.                            B. 2

C. 1.                            D. 4.

Câu 4: Chất nào không phải là este?

A. HCOOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. CH3COOH.

D. CH3COOCH3.

Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 11,0.                       B. 9,6.            

C. 6,8.                         D. 8,2.

Câu 6: Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử R là

A. Ar (Z=18).              B. Al (Z=13).

C. K (Z = 19).             D. Ca (Z=20).

Câu 7: Cho các phát biểu sau:

(a) Polietilen được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa, …

(b) Polipeptit và nilon – 6,6 có chứa các loại nguyên tố hóa học giống nhau.

(c) Tơ visco, tơ tằm có nguồn gốc từ polime thiên nhiên.

Số phát biểu sai

A. 1.                            B. 0.   

C. 2.                            D. 3.

Câu 8: Xà phòng hóa este X bằng dung dịch NaOH, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H5COOCH3.     

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. C2H3COOC2H5.

Câu 9: Phân tử khối trung bình của một loại PE bằng 398300. Hệ số polime hóa của loại PE đó là

A. 14255.                    B. 6373.

C. 4737.                      D. 2122.

Câu 10: Dung dịch trong nước của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

A. Đimetyl amin.

B. Axit glutamic.

C. Amoniac.   

D. Glyxin.

Câu 11: Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?

A. Poliacrilonitrin.

B. Polietilen.  

C. Poli(vinyl clorua).  

D. Poli(metyl metacrylat).

Câu 12: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Protein.      

B. Polibutadien.

C. Nilon-6,6.  

D. Xenlulozo.

Câu 13: Cho các chất sau: xenlulozo, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là

A. 4.                            B. 2.

C. 1.                            D. 3.

Câu 14: Trong số các kim loại sau, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. W.                          B. Li.  

C. Cr.                          D. Hg.

Câu 15: Glucozo có công thức phân tử là

A. C6H12O5.                B. C12H22O11.

C. C6H12O6.                D. C5H10O5.

Câu 16: Fructozo không phản ứng với

A. nước brom.

B. dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng).

C. H2/Ni (đun nóng).

D. Cu(OH)2/OH-.

Câu 17: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?

A. Metylamin.

B. Đimetylamin.                     

C. Glyxin.

D. Anilin.

Câu 18: Thủy phân hỗn hợp hai este gồm metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sau phản ứng thu được

A. 1 muối và 2 ancol.

B. 2 muối và 2 ancol.

C. 1 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 1 ancol.

Câu 19: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch, đun nóng?

A. Gly-Ala-Gly.

B. Glyxin.      

C. Metylamin.

D. Lòng trắng trứng.

Câu 20: Cho hỗn hợp gồm 12,8 gam Cu và 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 4,48.                       B. 8,96.

C. 6,72.                       D. 11,20.

Câu 21: Thể tích (ml) dung dịch HCl 2M cần dùng để phản ứng vừa đủ với 41,385 gam anilin là

A. 222,5.                     B. 445,0.

C. 465,0.                     D. 232,5.

Câu 22: Cho 3,36 gam Fe và 5,12 gam Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 26,08.                     B. 23,84.

C. 24,21.                     D. 24,16.

Câu 23: Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân etyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và ancol etylic.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

(c) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được hỗn hợp α-amino axit.

(d) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

Số phát biểu đúng

A. 4.                            B. 1

C. 3.                            D. 2.

Câu 24: Chia m gam glucozo thành 2 phần. Phần 1 cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư (đun nóng), hiệu suất 90%, thu được 9,72 gam Ag. Phần 2 cho lên men etylic với hiệu suất 80%, thu được 0,5376 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 20,7.                       B. 18,0.

C. 11,7.                       D. 14,4.

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Glyxin X Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, X, Y là các chất hữu cơ và NaOH dùng dư. Công thức phân tử của Y là

A. C2H4O2NNa.

B. C2H5O2NNaCl.     

C. C3H6O2NNa.

D. C2H6O2NCl.

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm valin và axit glutamic (có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) tác dụng với 198 ml dung dịch KOH 2M (dùng dư 10% so với lượng phản ứng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thuy được dung dịch X chứa m gam chất tan. Giá trị của m là

A. 61,416.                   B. 49,986.

C. 61,024.                   D. 49,708.

Câu 27: Este C4H6O2 thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của este là

A. HCOO-CH=CH-CH3.

B. CH2=CH-COO-CH3.

C. HCOO-CH2-CH=CH2.     

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 28: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. glucozo, xenlulozo, etylamin, anilin

B. saccarozo, triolein, lysin, anilin

C. fructozo, amilopectin, amoniac, alanin

D. saccarozo, tristearin, etylamin, glyxin.

Câu 29: Hỗn hợp E chứa 3 peptit đều mạch hở, gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z C11HnOmNt), Đun nóng 42,63 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 38,808 lít O2 (đktc), thu được CO2, H2O, N2 và 45,54 gam K2CO3. Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Chất Y có %O = 31,068%.

B. Tổng số liên kết peptit của X, Y, Z, là 5.

C. Chất Z là Cly4Ala.

D. Số mol của hỗn hợp E trong 42,63 gam là 0,18.

Câu 30: Thuỷ phân chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 53,088 lít O2 (đktc), thu được 38,304 lít CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là

A. 60.                          B. 180.

C. 90.                          D. 150.

Xem lời giải

Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 12

Câu 1: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C6H5COOCH3.                 

C. C2H5COOC6H5.    

D. CH3COOC6H5.

Câu 2: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm

A. CHO.                     B. COOH.  

C. NH2.                       D. NO2.

Câu 3: Công thức của este (no, đơn chức, mạch hở) tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là

A. CnH2n+1O2 (n≥3).   

B. CnH2n-1O2 (n≥2).                

C. CnH2nO2 (n≥2).                  

D. CnH2n+2O2 (n≥3).

Câu 4: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng

A. trùng hợp.

B. thủy phân.                         

C. trùng ngưng.

D. xà phòng hóa.

Câu 5: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 775 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 3,28 gam.               B. 8,56 gam.   

C. 8,2 gam.                D. 10,4 gam.

Câu 6: Cho 0,1 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 150ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

A. 0,50.                       B. 0,40.

C. 0,60.                       D. 0,55.

Câu 7: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]6COOH.    

B. CH2=CHCOOCH3 và H2N[CH2]6COOH.

C. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]5COOH.    

D. CH3COOCH=CH2 và H2N[CH2]5COOH.

Câu 8: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

A. Tơ tằm.                   B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ visco.                D. Bông.

Câu 9: Alanin có công thức là

A. C6H5NH2.  

B. CH3CH(NH2)(COOH).     

C. H2NCH2COOH.

D. H2NCH2CH2COOH.

Câu 10: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Gly-Ala.                 B. Glyxin.

C. Metylamin.             D. Metyl fomat.

Câu 11: Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala-Ala-Ala với Gly-Ala là

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch NaCl.                

C. Cu(OH)2/OH-.

D. dung dịch HCl.

Câu 12: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. nilon-6,6.   

B. poli(metyl metacrylat).

C. polietilen.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 13: Thủy phân hòn toàn 13,02 gam tripeptit Ala-Gly-Ala cần dùng hết V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là

A. 120.                        B. 60. 

C. 30.                          D. 90.

Câu 14: Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2, H2O và 0,336 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 45.                          B. 60.

C. 15.                          D. 30.

Câu 15: Tinh bột thuộc loại

A. monosaccarit.

B. đisaccarit.                          

C. polisaccarit.

D. lipit.

Câu 16: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. CH3COOH.

B. CH3NH2

C. H2NCH2COOH.   

D. C2H5OH.

Câu 17: Tinh bột, xenlulozo, saccarozo, mantozo đều có khả năng tham gia phản ứng

A. thủy phân.

B. hòa tan Cu(OH)2.  

C. trùng ngưng.

D. tráng gương.

Câu 18: Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là

A. 2.                            B. 4.

C. 1.                            D. 3.

Câu 19: Đun nóng 36 gam CH3COOH cới 46 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 31,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

A. 60,0%.                    B. 50,0%.

C. 40,0%.                    D. 75,0%.

Câu 20: Cho dãy các dung dịch: glucozo, saccarozo, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là

A. 4.                            B. 2.

C. 3.                            D. 1.

Câu 21: Chất nào sau đây là este?

A. HOOH.                  B. CH3CHO.  

C. CH3OH.                 D. HCOOCH3.

Câu 22: C3H6O2 có số đồng phân este là

A. 3.                            B. 4.

C. 2.                            D. 5.

Câu 23: Đồng phân của glucozo là

A. saccarozo.               B. fructozo.    

C. mantozo.                D. xenlulozo.

Câu 24: Thủy phân hoàn toàn CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH (đun nóng) thu được sản phẩm là

A. CH3COONa và CH3COOH.

B. CH3OH và CH3COOH.

C. CH3COONa và CH3OH.  

D. CH3COOH và CH3ONa.

Câu 25: Cho 0,05 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 27,6.                       B. 4,6.            

C. 14,4.                       D. 9,2.

Câu 26: Cho m gam glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là

A. 36,0.                       B. 16,2.

C. 9,0.                         D. 18,0.

Câu 27: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

A. xanh tím.                B. trắng.

C. vàng cam.               D. tím.

Câu 28: Số đồng phân amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là

A. 2.                            B. 3.

C. 1.                            D. 4.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 8,16 gam este X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 7,2 gam nước. Cũng 8,16 gam X nói trên phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được 3,68 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị m là

A. 6,56.                       B. 8,80.

C. 5,44.                       D. 7,68.

Câu 30: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là

A. 200.                        B. 50.

C. 100.                        D. 150.

Câu 31: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X (mạch hở) thì chỉ thu được 2 mol Ala, 1 mol Val. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là

A. 2.                            B. 3.

C. 6.                            D. 4.

Câu 32: Poli(vinyl clorua)(PVC) là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. Phần trăm khối lượng của clo trong PVC gần bằng

A. 37%.                       B. 47%.

C. 67%.                       D. 57%.

Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các amin không độc.

 B. Các protein đều tan trong nước.

C. Các amin ở điều kiện thường ở thể khí hoặc lỏng.

 D. Các aminoaxit là chất rắn ở điều kiện thường.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Amino axit là những hợp chất có tính chất lưỡng tính.

 B. Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng màu biure.

C. Các aminoaxit thiên nhiên hầu hết là α-aminoaxit.

 D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa hồng.

Câu 35: Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân metyl fomat bằng NaOH đun nóng, thu được axit fomic và ancol metylic.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.

(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.

(e) Thủy phân hoàn toàn abumin thu được hỗn hợp α-aminoaxit.

(f) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

Số phát biểu đúng

A. 3.                            B. 2.   

C. 4.                            D. 5.

Câu 36: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của m là

A. 54,30.                     B. 66,00.

C. 51,72.                     D. 44,48.

Câu 37: Cho các phát biểu sau:

(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.

Số phát biểu sai

A. 2.                            B. 4.

C. 5.                            D. 3.

Câu 38: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:

(a) Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch, glucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

(g) Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo thành sobitol.

Số phát biểu đúng

A. 3.                            B. 4.

C. 6.                            D. 2.

Câu 39: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của X lớn hơn số mol của Y). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là

A. 22,80.                     B. 17,92.

C. 27,36.                     D. 18,24.

Câu 40: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 2 mol natri stearat và 1 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?

A. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch.

B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

C. Công thức phân tử chất X là C57H110O6.  

D. Phân tử X có 4 liên kết π.

Xem lời giải

Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 12

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm):

PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP

Câu 1: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ. 

B. Glucozơ.                            

C. Amilozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?

A. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim       

B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng

C. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3

D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?

A. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ.

B. Phản ứng với AgNO3/dd NH3.

C. Phản ứng với Cu(OH)2.    

D. Phản ứng với Na.

Câu 4: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là

A. Quỳ tím     

B. Dung dịch HCl                  

C. Dung dịch NaOH 

D. Natri kim loại

Câu 5: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có dạng.

A. CnH2nO2 (n ≥ 2)     

B. CnH2nO2 (n ≥ 3)                 

C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)  

D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4)

Câu 6: Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử C4H11N

A. 7 chất                     B. 8 chất

C. 3 chất                     D. 4 chất

Câu 7: Công thức cấu tạo của glyxin là

A. CH3-CH(NH2)-COOH

B. H2N-CH2-COOH

C. H2N-CH2-CH2-COOH

D. CH2(OH)-CH(OH)-CH2OH

Câu 8: Mạng tinh thể kim loại gồm có:

A. nguyên tử kim loại và các electron độc thân.

 B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.

C. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.

 D. ion kim loại và các electron độc thân.

Câu 9: Chất nào dưới đây không phải là este?

A. CH3COOCH3

B. CH3COOH                                    

C. HCOOCH3           

D. HCOOC6H5

Câu 10: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:

A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+

B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

Câu 11: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là

A. nilon-6,6; tơ lapsan; thủy tinh plexiglas    

B. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6

C. cao su;  nilon-6,6; tơ nilon

D. tơ axetat; nilon – 6,6; thủy tinh plexiglas

Câu 12: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. axit terephtalic       B. axit axetic

C. glyxin                     D. etylen glicol

Câu 13: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:

A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.       

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.    

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

Câu 14: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. propyl axetat.

B. metyl axetat.                      

C. etyl axetat.

D. metyl propionat.

PHẦN RIÊNG:

PHẦN DÀNH CHO CÁC LỚP TỪ 12A1 ĐẾN 12A17

Câu 15: Este đơn chức X có tỷ khối hơi so với hidro là 50. Cho 10 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là (cho Na=23, C=12, H=1, O=16)

A. CH3-COO-CH=CH-CH3

B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.

C. CH2=CH-CH2-COO-CH3.

D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.

Câu 16: Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng:

A. Xuất hiện màu nâu.

 B. Xuất hiện màu tím đặc trưng.

C. Xuất hiện màu vàng.

D. Xuất hiện màu đỏ.

Câu 17: Phản ứng hóa học chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử là:

A. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu

B. Phản ứng tạo 5 chức este trong phân tử

C. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2

D. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu

Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 13,68 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau.

Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa.

Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư, thì có y gam brom tham gia phản ứng.

Giá trị x và y lần lượt là:

A. 4,32 và 3,2             B. 8,64 và 3,2

C. 4,32 và 6,4             D. 8,64 và 6,4

Câu 19: Cho 12,4 gam chất X có công thức là C3H12O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH đun nóng thu được hỗn hợp khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 25,2 gam                B. 14,6 gam    

C. 26,4 gam                D. 18,6 gam

Câu 20: Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:

A. Ni2+< Fe2+< Pb2+<Cu2+< Ag+.

B. Fe2+< Ni2+< Pb2+<Cu2+< Ag+.       

C. Fe2+< Ni2+< Cu2+< Pb2+< Ag+.

D. Fe2+< Ni2+< Pb2+< Ag+< Cu2+.

Câu 21: Tơ nilon – 6,6 là:

A. Hexaclo xiclohexan.          

B. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin.

C. Polieste của axit adipic và etylenglycol.   

D. Poliamit của  ε - aminocaproic.

Câu 22: Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm (dung dịch NaOH) người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy E có công thức là:

A. HCOOCH3.

B. CH3COOC2H5 .                

C. CH3COOCH3.

D. C2H5COOCH3.

Câu 23: Nung bột sắt trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 1,12 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất) và 21,78 g muối. Giá trị của m là?

A. 5,6.                         B. 8.

 C. 4,64.                      D. 6.

Câu 24: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. stiren                      B. propen

C. isopren                    D. toluen

PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÁC LỚP TỪ 12A18 ĐẾN 12A20:

Câu 25: Cho một lượng kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 51,3g muối sunfat và 10,08 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là (Mg=24; Al=27; Fe=56; Zn=65):

A. Mg                          B. Zn  

C. Fe                           D. Al

Câu 26: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, t0 tạo ra Ag là:

A. axit fomic               B. fomanđehit

C. glucozơ                  D. axit axetic

Câu 27: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna–S là

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2  

B. CH2=CH-CH=CH2,CH3-CH=CH

C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh     

D. CH2=CH-CH=CH2,C6H5-CH=CH2

Câu 28: Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại ?

A. Pb2+, Ag+, Al3+.     

B. Cu2+, Mg2+, Pb2+.               

C. Cu2+, Ag+, Na+.

D. Sn2+, Pb2+, Cu2+.

Câu 29: Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại?

A. Cacbohidrat

B. Đisaccarit                          

C. Monosaccarit         

D. Polisaccarit

Câu 30: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?

A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ           

B. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat

C. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ

D. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh

Câu 31: Cho 8,88 gam một este X có CTCT HCOOC2H5 tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 15,36g                    B. 23,52g       

C. 10,08g                    D.  20,16g

Câu 32: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. 5                             B. 8    

C. 7                             D. 6

Câu 33: Có 3 hóa chất sau: Etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy:

A. Phenylamin < Amoniac < Etylamin

B. Phenylamin < Etylamin < Amoniac          

C. Amoniac < Etylamin < Phenylamin

D. Etylamin < Amoniac < Phenylamin

Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường

B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím

C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím

D. Phân tử các amimo axit chỉ có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH

II. PHẦN TỰ LUẬN PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (4 điểm):

Câu 1: (1 điểm) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):

Câu 2: (1 điểm) Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch sau:

Glucozơ, fructozơ, axit axetic, hồ tinh bột

Câu 3: (1 điểm) Hòa tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn bằng dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu ?

Câu 4: (1 điểm) Hòa tan 27,36 gam muối XSO4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian a giây, được m gam kim loại X duy nhất ở catot và 0,07 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2a giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,249 mol. Giá trị của m là ?

Xem lời giải

Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 12

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường.

B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.

D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.

Câu 2: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. xà phòng.  

B. ancol etylic.

 C. glucozơ.   

D. etylen glicol.

Câu 3: Dung dịch không có phản ứng màu biure là

A. Gly-Ala-Val.

 B. anbumin (lòng trắng trứng).

C. Gly-Ala-Val-Gly.  

D. Gly-Val.

Câu 4: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

A. Fructozơ.   

B. Glucozơ.    

C. Tinh bột.    

D. Saccarozơ.

Câu 5: Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?

A. Sacarozơ.  

B. Tristearin.                          

C. Glyxin.

 D. Anilin.

Câu 6: Để tác dụng hết 3,0 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl fomat cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Giá trị của V là

A. 50.                          B. 100.           

C. 150.                        D. 500.

Câu 7: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Cu và dung dịch FeCl3.

 B. Fe và dung dịch HCl.

C. Fe và dung dịch FeCl3.

D. Cu và dung dịch FeCl2.

Câu 8: Polime nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử?

A. Poliacrilonitrin.      

B. Nilon-6.                             

C. Poli(vinyl clorua).  

D. Nilon-6,6.

Câu 9: Amino axit nào sau đây phản ứng với HCl (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2?

A. Axit glutamic.

 B. Lysin.                               

C. Valin.

 D. Alanin.

Câu 10: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng được với natri?

A. HCOOH

B. CH3COOC2H5.                 

C. HCOOCH3.

 D. CH3COOCH3.

Câu 11: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl?

A. Glucozơ.                B. Alanin.

 C. Anilin.                   D. Metyl amin.

Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là

A. 3.                            B. 4.

 C. 2.                           D. 1.

Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?

A. Metylamin.

B. Etylamin.                           

C. Anilin.

 D. Trimetylamin.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X sinh ra 1,12 lít khí N2 (ở đktc). Để tác dụng với m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 150.                        B. 50. 

C. 100.                         D. 200

Câu 15: Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là

A. 20000.                    B. 17000.

 C. 15000.                   D. 18000.

Câu 16: Tên gọi của este có công thức CH3COOCH3

A. etyl axetat.

B. propyl axetat.                    

C. metyl fomat.

 D. metyl axetat.

Câu 17: Thủy phân 0,1 mol chất béo với hiệu suất 80% thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 11,50.                     B. 9,20.

 C. 7,36.                      D. 7,20.

Câu 18: Cho 500 ml dung dịch glucozơ xM phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của x là

A. 0,20.                       B. 0,02.

 C. 0,01.                      D. 0,10.

Câu 19: Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật... Chất X là

A. tinh bột.     

B. saccarozơ.                          

C. glucozơ.    

D. xenlulozơ.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Metyl amin là chất khí, không màu, không mùi.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu 21: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 2.                            B. 4.

 C. 1.                           D. 3.

Câu 22: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)2NH và (CH3)2CHOH.

B. (CH3)2NH và CH3CH2OH.

C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2

D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.

Câu 23: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Cu.                         B. Fe.

 C. Zn.                         D. Mg.

Câu 24: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polietilen.              

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Poli(phenol-fomanđehit).  

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 25: Chất không có phản ứng thủy phân là

A. glixerol.     

B. etyl axetat.                         

C. Gly-Ala.    

D. saccarozơ.

Câu 26: Cho 5,88 gam axit glutamic vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 29,19.                     B. 36,87.

 C. 31,27.                    D. 37,59.

Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Thuốc thử

Mẫu thử

Hiện tượng

Dung dịch NaHCO3

X

Có bọt khí

Dung dịch AgNO3/NH3, to

X

Kết tủa Ag trắng sáng

Y

Z

Không hiện tượng

Cu(OH)2/OH-

Y

Dung dịch xanh lam

Z

T

Dung dịch tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val. 

B. fomanđêhit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

D. axit axetic, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.

Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là

A. Ala và Gly.

B. Ala và Val.                        

C. Gly và Gly.           

D. Gly và Val.

Câu 29: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:

(C6H10O5)n C6H12O6C2H5OH

Để điều chế 10 lít rượu etylic 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là

A. 6,912.                     B. 8,100.

 C. 3,600.                    D. 10,800.

Câu 30: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các  phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A. 16,0.                       B. 11,2.

 C. 16,8.                      D. 18,0.

Câu 31: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. Hai muối X và Y lần lượt là

A. Na2CO3 và BaCl2

B. AgNO3 và Fe(NO3)3.        

C. AgNO3 và FeCl2.

 D. AgNO3 và FeCl3.

Câu 32: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn nhất của m là

A. 2,40.                       B. 2,54.

 C. 3,46.                      D. 2,26.

Câu 33: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là

A. 25,00%.                  B. 27,92%.

C. 72,08%.                  D. 75,00%.

Câu 34: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc. Để điều chế được 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90% tính theo axit nitric). Giá trị của m là

A. 30.                          B. 21.

 C. 10.                         D. 42.

Câu 35: Peptit X (C8H15O4N3) mạch hở, tạo bởi từ các amino axit dạng NH2-R-COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol X trong 800 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là

A. 31,9 gam.               B. 71,8 gam.   

C. 73,6 gam.               D. 44,4 gam.

Câu 36: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là

A. CH2=CH-COO-CH3.

 B. HCOO-CH=CH-CH3.

C. CH3COO-CH=CH2.         

D. HCOO-CH2-CH=CH2.

Câu 37: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu  được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là

A. 79,13%.                  B. 28,00%.     

C. 70,00%.                  D. 60,87%.

Câu 38: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H2 (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch không phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 55.                          B. 66.

C. 44.                          D. 33.

Câu 39: Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen. Cho 0,08 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,18 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 13,70.                     B. 11,78.

 C. 12,18.                    D. 11,46.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm một số amino axit. Trong X, tỉ lệ khối lượng của oxi và nitơ tương ứng là 192 : 77. Để tác dụng vừa đủ với 19,62 gam hỗn hợp X cần 220 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 19,62 gam hỗn hợp X cần V lít khí O2 (đktc) thu được N2, H2O và 27,28 gam CO2. Giá trị của V là

A. 16,686.                   B. 16,464.

 C. 16,576.                  D. 17,472.

Xem lời giải

Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 12

Câu 1: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Fe.                          B. Cu. 

C. Mg.                         D. Ag.

Câu 2: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là

A. propyl fomat         

B. etyl axetat  

C. metyl axetat

D. metyl acrylat

Câu 3: Số đồng phân cấu tạo của amin C2H7N là

A. 1                             B. 2    

C. 3                             D. 4

Câu 4: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Glyxin       

B. Glucozơ     

C. Metyl axetat

D. Saccarozơ

Câu 5: Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Al                           B. Fe

C. Ag                          D. Cu

Câu 6: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?

A. (C17H35COO)3C3H5

B. C15H31COOCH3    

C. (C17H33COO)2C2H4

D. CH3COOCH2C6H5

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 1,36                                    B. 1,22 

C. 1,46                                    D. 1,64

Câu 8: Cho 23,2 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí ở đktc, lọc lấy phần dung dịch rồi đem cô cạn được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 32,5                                    B. 6,4 

C. 38,1                                    D. 44,5

Câu 9: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là

A. H2N-CH2-CH2-COOH

B. H2N-CH(CH3)-COOH

C. H2N-CH2-COOH  

D. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH

Câu 10: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?

A. AgNO3                   B. NaOH

C. Cu                          D. Cl2

Câu 11: Este X có công thức phân tử là C2H4O2. Đun nóng 18,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 30,0                                    B. 16,4    

C. 24,6                                    D. 20,4

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucozơ làm mất màu dung dịch brom

B. Tinh bột bị thủy phân trong dung dịch kiềm đung nóng

C. Trong môi trường axit fructozơ chuyển thành glucozơ

D. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc

Câu 13: Cho các chất sau: Fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Val. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 4                             B. 2    

C. 1                             D. 3

Câu 14: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2

B. Ba+ 2H2O → Ba(OH)2 + H2

C. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2

D. Fe + CuSO4 →  FeSO4 + Cu

Câu 15: Muối mononatri của axit nào sau đây làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)?

A. Axit glutamic

B. Axit amino axetic              

C. Axit stearic

D. Axit gluconic

Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Aminoaxit đầu N và aminoaxit đầu C của peptit X lần lượt là

A. Ala và Gly 

B. Ala và Val                         

C. Gly và Gly

D. Gly và Val

Câu 17: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

A. tơ visco và tơ nilon-6,6

B. tơ tằm và tơ vinilon

C. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat

D. tơ nilon-6,6 và tơ capron

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,04 gam H2O. Giá trị của m là

A. 9,28                                    B. 8,64         

C. 8,36                                    D. 13,76

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

.

Tên của Z là

A. axit linoleic

B. axit oleic                            

C. axit panmitic

D. axit stearic

Câu 20: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?

A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O

B. CH3COOH + C2H5OH .CH3COOC2H5 + H2O

C. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O

D. CH3COOH + NaOH → CH3COOH + H2O

Câu 21: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ

B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic

C. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin

D. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin

Câu 22: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là

A. Fe(NO3)2 và AgNO3

B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2

C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2

D. AgNO3 và Mg(NO3)2

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong phân tử đipeptit có chứa hai liên kết peptit

B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín

C. Amino axit là hợp chất tạp chức

D. Protein hình sợi không tan trong nước

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 12,9 gam. Phần trăm về khối lượng của Fe trong X là

A. 76,91                      B. 60,87

C. 58,70                      D. 39,13

Câu 25: Cho 2,7 gam Al và 1,4 gam Fe vào 400 ml dung dịch AgNO3 1M, sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 35,1                                    B. 37,8        

C. 43,2                                    D. 40,5

Câu 26: Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/lít (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là

A. 1,00                                    B. 1,50        

C. 0,50                                    D. 0,75

Câu 27: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 16,6                                    B. 9,2 

C. 19,4                                    D. 17,9

Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,98 gam hỗn hợp hai este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 4,10 gam muối của một axit cacboxylic và 1,88 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức hai este đó là

A. HCOOCH3 và HCOOC2H5

B. CH3COOC2H5 và  CH3COOC3H7

C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5

D. CH3COOCH3  và CH3COOC2H5

Câu 29: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 72%, lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 25                           B. 12,96

C. 15                           D. 13

Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 34,10                      B. 31,32

C. 34,32                      D. 33,70

Xem lời giải

Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 12

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)

Câu 1: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:

A. metyl propionat.    

B. propyl fomat.

 C. ancol etylic.          

D. etyl axetat.

Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 17,6 gam một este đơn chức mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ) thu được 9,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là?

A. Etyl fomat 

B. Etyl propionat       

C. Etyl axetat 

D. Propyl axetat

Câu 3: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo

A. HCOOC3H7

B. C2H5COOH

C. C2H5COOCH3      

D. C3H7COOH

Câu 4: Cho 7,4 gam 1 este no, đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 4,6 gam ancol. Tên gọi của este đã dùng là

A. metyl fomat

B. etyl axetat  

C. etyl fomat  

D. metyl axetat

Câu 5: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành

A. Etyl axetat 

B. Metyl axetat

C. Axyl etylat

D. Axetyl etylat

Câu 6: Phản ứng chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit là

A. tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh đặc trưng.      

B. tác dụng với axit tạo sobitol.

C. phản ứng lên men rượu etylic.                                                       

D. phản ứng tráng gương.

Câu 7: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất của mỗi quá trình lên men là 85%. Khối lượng ancol thu được là

A. 400kg.                    B. 398,8kg.

 C. 389,8kg.                D. 390kg.

Câu 8: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ?

A. HNO3 và AgNO3/NH3      

B. AgNO3/NH3 và NaOH

C. Nước brom

D. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3

Câu 9: Tính chất nào sau đây không phải của glucozơ:

A. Lên men tạo thành ancol etylic.    

B. Đime hoá tạo đường saccarozơ.

C. Tham gia phản ứng tráng gương.  

D. Pứ với Cu(OH)2/t0 thường tạo dd màu xanh.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây chuyển hoá glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất

A. Phản ứng với Cu(OH)2     

B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

C. Phản ứng với Na   

D. Phản ứng với H2/Ni, t0

Câu 11: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35,5)

A. 43,00 gam.             B. 44,00 gam. 

C. 11,05 gam.             D. 11,15 gam.

Câu 12: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?

A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.      

B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

Câu 13: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?

A. 1 chất.                    B. 2 chất

C. 3 chất.                    D. 4 chất.

Câu 14: Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 23,6% cần dùng 200ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. C3H9N.                   B. CH5N.

 C. C2H7N.                  D. C3H7N.

Câu 15: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là

A. R(OH)x(CHO)y     

B. CxHyOz      

C. Cn(H2O)m              

D. CnH2O

Câu 16: Công thức cấu tạo của glyxin là:

A. CH3–CH2–COOH            

B. H2N–CH2–CH2–COOH

C. H2N–CH2–COOH            

D. CH3–CH2–CH2–COOH

Câu 17: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH

B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.

C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2

D. H2N-(CH2)5-COOH.

Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ →X →Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CH2OH và CH3CHO.     

B. CH3CH2OH và CH2=CH2.

C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.

D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.

Câu 19: Cho axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng, xuất hiện màu

A. xanh lam                 B. vàng

C. tím                          D. trắng

Câu 20: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là

A. 2                             B. 3

C. 5                            D. 4.

Câu 21: Cho phản ứng: C2H2 + H2O → A. A là chất nào dưới đây  

A. CH2=CHOH.        

B. CH3CHO.  

C. CH3COOH.

 D. C2H5OH.

Câu 22: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3/NH3

A. etan.                       B. etilen.

 C. axetilen.                 D. xiclopropan.

Câu 23: Hiện tượng khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

A. Có khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.

B. Có khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu nâu.

C. Có khí màu nâu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.

D. Không hiện tượng, do Cu không tác dụng với HNO3 đặc.

Câu 24: Phương trình dạng phân tử:

Thì phương trình dạng ion thu gọn là:

A. Na+ + Cl- → NaCl             

B. Na+ + HCl → NaCl + H+

C. 2H+ + CO32- → CO2 + H2O          

D. 2HCl + CO32- → CO2 + H2O + 2Cl-

Câu 25: Cặp dung dịch chất điện li tác dụng với nhau tạo hợp chất không tan là

A. KCl và (NH4)2SO4

B. NH4NO3 và K2SO4

C. NaNO3 và K2SO4

D. BaCl2 và Na2SO4.

PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm)

Câu 26 (2 điểm): X là một α-aminoaxit no, mạch hở chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 7,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,15 gam  muối clohidrat của X. Công thức cấu tạo của X là?

Xem lời giải

Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 12

Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 16,8.                       B. 20,8.

 C. 22,6.                      D. 18,6.

Câu 2: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome là

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

 B. CH=CHCOOCH3.

C. C6H5CH=CH2.      

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 3: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là

A. 18,75.                     B. 37,50.

 C. 21,75.                    D. 28,25.

Câu 4: Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H ?

A. Polietilen.  

B. Poliacrilonitrin.                  

C. Poli(vinyl axetat).  

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 5: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Xenlulozơ 

B. Glucozơ

C. Tinh bột     

D. Saccarozơ

Câu 6: Cho lần lượt các kim loại: Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là

A. 3.                            B. 2.   

C. 4.                            D. 5.

Câu 7: Cho 7,28 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và KNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu?

A. 0,64.                       B. 1,28.

 C. 1,92.                      D. 1,20.

Câu 8: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 16,6.                       B. 9,2.

C. 19,4.                       D. 17,9.

Câu 9: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?

A. Tơ nilon–6,6.

 B. Tơ nilon–6.           

C. Tơ tằm.

 D. Tơ nitron.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là

A. 5,25.                       B. 3,15.

 C. 6,20.                      D. 3,60.

Câu 11: Cho nguyên tử nhôm (Z = 13), số electron lớp ngoài cùng của nhôm là

A. 3.                            B. 4.   

C. 1.                            D. 2.

Câu 12: Tên gọi của H2NCH2COOH là

A. Alanin.                   B. Glyxin.

 C. Metylamin.             D. Axit glutamic.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2  tạo dung dịch màu xanh lam.

B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.

C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.

D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.

Câu 14: Số công thức cấu tạo của amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C4H11N là

A. 4.                            B. 7.   

C. 3.                            D. 5.

Câu 15: Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là

A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.

 B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.

C. hợp chất chứa nhiều nhóm –OH và nhóm cacboxyl.

 D. hợp chất tạp chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.

Câu 16: Cho các polime sau:  (1) xenlulozơ; (2) protein; (3) tơ nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna.

Số polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là

A. 5                             B. 4

C. 2                             D. 3

Câu 17: Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48 lít.                      B. 6,72 lít

C. 3,36 lít.                       D. 2,24 lít.

Câu 18: Cho axit acrylic (CH2=CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là

A. CH3COOC2H5.     

B. C2H3COOC2H5.

 C. C2H5COOC2H3.

D. C2H3COOCH3.

Câu 19: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm.                   B. Tơ nilon–6,6.

 C. Tơ nitron.              D. Tơ visco.

Câu 20: Cho các chất sau NH3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là :

A. 4, 3, 1, 2.   

B. 4, 3, 2, 1.                           

C. 2, 1, 3, 4.   

D. 2, 4, 1, 3.

Câu 21: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.    

B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.

C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.

 D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Metylamin không làm đổi màu quỳ tím.   

B. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím.

C. Alanin không có phản ứng với dung dịch Br2.

 D. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl.

Câu 23: Glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ glucozơ

A. chỉ thể hiện tính khử.        

B. chỉ thể hiện tính oxi hoá.

C. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.  

D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.

Câu 24: Xà phòng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là

A. C6H5COONa.       

B. C2H5ONa.             

C. C2H5COONa.       

D. HCOONa.

Câu 25: Cho các este: CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH3 (3); HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là

A. 1, 2, 4, 5.                B. 1, 2.           

C. 1, 2, 3, 4, 5.             D. 1, 2, 4.

Câu 26: Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl propionat.

 B. metyl axetat.                     

C. etyl axetat.

D. propyl axetat.

Câu 27: Chỉ dùng Cu(OH)2/NaOH ở đk thường có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt

A. saccarozơ, glixerol, ancol etylic.   

B. lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol.

C. glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic.    

D. glucozơ, glixerol, anđehit axetic.

Câu 28: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?

A. Metyl fomat.

 B. Benzyl axetat.                  

C. Metyl axetat.

 D. Tristearin.

Câu 29: Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ;  (3) tơ xenlulozơ axetat ; (4) tơ olon.

Tơ thuộc loại poliamit là

A. (1), (2), (3).

B. (2), (3), (4).                        

C. (1), (2).      

D. (1), (2), (3), (4).

Câu 30: Polime dùng làm tơ nilon-6,6: (-HN-[CH2]6-NHOC-C4H8-CO-)n được điều từ các monome

A. axit ε-aminocaproic.

 B. axit ađipic và hexametylenđiamin.

C. axit ađipic và etylenglicol.

D. phenol và fomanđehit.

Câu 31: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic (HCOOH) là

A. 3.                            B. 1.

 C. 2.                           D. 4.

Câu 32: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp) là

A. saccarozơ, etylaxetat, glucozơ.     

B. tinh bột, tristearin, valin.

C. Gly-Ala, fructozơ, triolein.

D. xenlulozơ, lòng trắng trứng, metylfomat.

Câu 33: Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là:

A. 0,2 và 12,8.

 B. 0,1 và 13,4.                                   

C. 0,1 và 16,6.

 D. 0,1 và 16,8.

Câu 34: Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.

(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.

(d) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α-aminoaxit.

Số phát biểu đúng

A. 5.                            B. 2    

C. 3.                            D. 4.

Câu 35(NB)(ID:285040): Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là

A. 3.                            B. 1.   

C. 2.                            D. 4.

Câu 36: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa hai chất đều tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là

A. CH2=CH-COO-CH3.        

B. CH3COO-CH=CH2.

C. HCOO-CH=CH-CH3.

 D. HCOO-CH2-CH=CH2.

Câu 37: Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại

A. Fe.                          B. Cu. 

C. Na.                         D. Zn.

Câu 38: Axit nào sau đây thuộc loại aminoaxit?

A. Axit axetic CH3COOH.   

B. Axit glutamic H2NC3H5(COOH)2.

C. Axit stearic C17H35COOH.

D. Axit ađipic C4H8(COOH)2.

Câu 39: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là

A. Mantozơ.   

B. Fructozơ.                           

C. Saccarozơ. 

D. Glucozơ.

Câu 40: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 18,5.                       B. 17,1.

C. 20,5.                       D. 22,8.

Xem lời giải

Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 12

Câu 1: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PE.                                     

B. PVC.

C. amilopectin.                       

D. nhựa bakelit.

Câu 2: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là

A. Mg.                                     B. Al.

C. Fe.                                      D. Zn.

Câu 3: So sánh tính bazo nào sau đây là đúng?

A. C2H5NH2 > CH3NH2 > C6H5NH2.           

B. C6H5NH2 > C2H5NH2.

C. CH3NH2 > NH3 > C2H5NH2.        

D. C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3.

Câu 4: Để chứng minh glucozo có nhóm chứa anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozo?

A. Khử glucozo bằng H2/Ni, to.

B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng.

C. Lên men glucozo bằng xúc tác enzim.  

D. Oxi hóa glucozo bằng AgNO3/NH3.

Câu 5: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl axetat.            

B. metyl axetat.                      

C. propyl axetat.

D. metyl propionat.

Câu 6: Glucozo lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozo cần dùng là

Câu 7: Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là

A. C3H7N.                               B. C3H9N.

C. CH5N.                                D. C2H7N.

Câu 8: Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?

A. K+.                                      B. Mg2+.

C. Na+.                                    D. Cu2+.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được nCO2 = nH2O. Este đó là

A. hai chức no, mạch hở.

B. no, mạch hở.                      

C. đơn chức no, mạch hở.

D. đơn chức.

Câu 10: Fe bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là

A. Mg.                                     B. Al.

C. Cu.                                    D. Zn.

Câu 11: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. Zn + Pb2+

B. Cu + Fe2+ →                      

C. Al + Ag+

D. Fe + Fe3+

Câu 12: Hợp chất nào sau đây là đipeptit?

A. H2N-CH2CH2CONH-CH2-COOH.

B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.

C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.    

D. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2-COOH.

Câu 13: Chọn câu đúng: “Glucozo và fructozo…

A. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở”.

B. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2”.

C. đều có nhóm chức -CHO trong phân tử”.

D. là hai dạng thù hình của cùng một chất”.

Câu 14: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

A. 400 ml.                               B. 150 ml.

C. 300 ml.                               D. 200 ml.

Câu 15: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là

A. propyl fomat.        

B. metyl axetat.                      

C. metyl fomat.          

D. etyl axetat.

Câu 16: Trong chất béo luôn có một lượng axit tự do, để trung hòa 2,8 gam chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là

A. 6.                                        B. 8.   

C. 7.                                        D. 5.

Câu 17: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là:

A. CnH2n+3N.  

B. CnH2n+1N.                          

C. CxHyN.      

D. CnH2n+1NH2.

Câu 18: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 6.                                        B. 5.   

C. 3.                                        D. 4.

Câu 19: Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là

A. thoả điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.

B. trong phân tử phải có liên kết π hoặc vòng không bền.

C. các nhóm chức trong phân tử đều chứa liên kết đôi.

D. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.

Câu 20: Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào là Zn. Sau khi phản ứng xảy ra xong lấy là Zn ra sất khô, đem cân, thấy:

A. Khối lượng là kẽm tăng 0,755 gam. 

B. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam.

C. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam.

D. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam.

Câu 21: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozo với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch gluczo là

A. 11,4 %.                               B. 14,4 %. 

C. 12,4 %.                               D. 13,4 %.

Câu 22: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2

A. 4.                                        B. 5.

C. 2.                                        D. 3.

Câu 23: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. este đơn chức.

B. phenol.                               

C. ancol đơn chức.     

D. glixerol.

Câu 24: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là

A. X, Y, Z, T.            

B. X, Y, T.                             

C. Y, Z, T.

D. X, Y, Z.

Câu 25: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng xúc tác) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là

A. etyl axetat.            

B. metyl propionat.                

C. ancol etylic.

D. propyl fomat.

Câu 26: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ mol 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là

A. Fructozo.   

B. Glucozo.

C. Axit axetic.

D. Saccarozo.

Câu 27: Kim loại có tính chất vật lý chung là

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.

Câu 28: Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X ngoài các α-aminoaxit còn thu được các đipeptit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là

A. Gly-Ala-Val-Phe.  

B. Gly-Ala-Phe-Val.              

C. Val-Phe-Gly-Ala.

D. Ala-Val-Phe-Gly.

Câu 29: Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào xảy ra?

A. khói trắng bay ra.  

B. khí mùi khai bay ra.           

C. tạo kết tủa trắng.   

D. kết tủa màu đỏ nâu.

Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 18,38 gam                         

B. 17,80 gam 

C. 16,68 gam                         

D. 18,24 gam

Câu 31: Nhận định sai

A. Phân biệt mantozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương.

B. Phân biệt glucozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương.

C. Phân biệt tinh bột và xenlulozo bằng I2.

D. Phân biệt saccarozo và glixerol bằng Cu(OH)2.

Câu 32: Khi trùng ngưng 13,1 gam axit ε-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư ta còn thu được m gam polime và 1,44 gam nước. m có giá trị là

A. 9,328 gam.                                    

B. 9,04 gam.   

C. 10,41 gam.                                    

D. 11,66 gam.

Câu 33: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là

A. 16,2 gam.                           B. 10,8 gam

C. 32,4 gam.                           D. 21,6 gam.

Câu 34: Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglas) là

A. CH2=C(CH3)COOCH3

B. CH2=CHCOOCH3.

C. CH3COOCH=CH2.

D. C6H5CH=CH2.

Câu 35: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là

A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.         

B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.

C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

Câu 36: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng biệt ba dung dịch: glucozo, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dung thuốc thử

A. Dung dịch iot và dung dịch AgNO3/NH3,to.

B. Dung dịch axit.

C. Dung dịch iot.       

D. Phản ứng với Na.

Câu 37: Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo thứ tự nào?

A. CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO.

B. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH.

C. CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO.

D. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO > CH3COOCH3.

Câu 38: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime

A. amilozo + H2O   

B. poli(vinyl axetat) + H2O

C. poli(vinyl clorua) + Cl2

D. cao su thiên nhiên + HCl

Câu 39: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste tối đa được tạo ra là

A. 4.                                        B. 5.   

C. 3.                                        D. 6.

Câu 40: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. C2H5COONa và CH3OH.

B. CH3COONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH.

D. CH3COONa và C2H5OH.

Xem lời giải

Đề số 13 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 12

Câu 1: Cho 5,34 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:

A. 2,22gam.   

B. 5,66 gam.                           

C. 6,66 gam.  

D. 8,88 gam.

Câu 2: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là?

A. Na, Ba, K. 

B. Be, Na, Ca.                        

C. Na, Fe, K. 

D. Na, Cr, K.

Câu 3: Tơ nilon -6,6 thuộc loại:

A. tơ thiên nhiên.

 B. tơ tổng hợp                                  

C. tơ bán tổng hợp

D. tơ nhân tạo.

Câu 4: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch

A. KOH.

 B. HCl.                                  

C. HNO3 loãng.

 D. H2SO4 loãng.

Câu 5: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOONa và C2H5OH.     

B. C2H5COONa và CH3OH.

C. CH3COONa và CH3OH.

 D. CH3COONa và C2H5OH.

Câu 6: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

C. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

Câu 7: Trong phân tử của các cacbohiđrat luôn có

A. chức ancol 

B. chức axit                            

C. chức axit   

D. chức xeton

Câu 8: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,0                          B. 1,5 

C. 2,5                          D. 3,0

Câu 9: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là:

A. 324                         B. 405

C. 297                         D. 486

Câu 10: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5

A. tripanmitin              B. stearic

C. tristearin                 D. triolein

Câu 11: Đun 9,0 gam axit axetic với 9,0 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 9,9 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).

A. 75%                        B. 50%

C. 55%                        D. 62,5%

Câu 12: Cho các tính chất vật lí:

1. Tính dẻo                  

2. Tính dẫn điện                     

3. Tính dẫn nhiệt

4. Tính cứng                           

5. Tỉ khối                                

6. Nhiệt độ nóng chảy

7. Tính ánh kim

Những tính chất vật lí chung của kim loại là ?

A. 2, 4, 6.                    B. 1,2,3,4.

 C. 1, 2, 3,7.                D. 1, 3,5,7.

Câu 13: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ               B. Glucozơ

C. Xenlulozơ              D. Amilozơ

Câu 14: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ

B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ

C. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ       

D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ

Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là

A. 26,40.                     B. 33,75.

 C. 39,60.                    D. 32,25.

Câu 16: Đun nóng hoàn toàn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dd NaOH 1M đến hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 21,8 gam                B. 19,8 gam    

C. 8,2 gam                  D. 11,6 gam

Câu 17: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. NH3                       

B. CH3NH2                            

C. C6H5NH2               

D. CH3NHCH3

Câu 18: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu?

A. 1,28gam.                B. 0,64gam.    

C. 1,92gam.                D. 2,56gam.

Câu 19: Thủy phân hoàn toàn m gam pentapeptit mạch hở M, thu được hỗn hợp X gồm 2 α-amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử có một nhóm NH2 và một nhóm COOH). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên cần dùng vừa đủ 2,268 lít O2(đkc), chỉ thu được H2O, N2 và 1,792 lít CO2(đkc). Giá trị của m là

A. 1,935                      B. 2,295

C. 1,806                      D. 2,806

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam este X thu được 15,84 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Công thức phân tử của este là

A. C4H8O2                   B. C3H6O2      

C. C2H4O2                   D. C4H8O4

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 48 gam hỗn hợp các kim loại gồm Mg, Al, Zn, Cu trong oxi dư thu được 60,8 gam chất rắn. Cũng cho 48 gam hỗn hợp các kim loại này vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là

A. 18,75%.                  B. 11,25%.

C. 5,4%.                      D. 10,8%.

Câu 22: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được là

A. 3,24 gam                B. 4,32 gam

C. 2,16 gam                D. 6,48 gam

Câu 23: Metyl axetat có công thức là:

A. HCOOC2H5          

B. C2H5COOCH3                  

C. CH3COOCH=CH2               

D. CH3COOCH3

Câu 24: Khối lượng phân tử của tripeptit Ala – Gly – Ala bằng

A. 217                         B. 253

C. 203                         D. 199

Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

B. Hiđro hóa chất béo lỏng được chất béo rắn(gọi là bơ).

C. Xà phòng hóa hoàn toàn tristearin thu được xà phòng và glixerol.

D. Dầu bôi trơn và mỡ động vật có thành phần nguyên tố giống nhau.

Câu 26: Hệ số polime hóa của polietilen (PE) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng 120 000?

A. 4289                       B. 3280          

C. 4286                       D. 5627

Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.

(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

(c) Glucozơ, fructozơ  đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.

(e) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho dd màu xanh lam

Số phát biểu đúng là:

A. 3.                            B. 2.   

C. 4.                            D. 1.

Câu 28: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Tinh bột                  B. Glucozơ     

C. Xenlulozơ              D. Saccarozơ

Câu 29: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc hai có cùng công thức phân tử  C4H11N là

A. 2                             B. 5    

C. 3                             D. 4

Câu 30: Cho các chất CH3NH2  (1), C6H5NH2 (2), NH3 (3).  Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của các chất sau là đúng ?

A. (3) < (2) < (1)        

B. (1) < (2) <  (3)                   

C. (2) < (3) < (1)        

D. (2) < (1) < (3)

Xem lời giải

Đề số 14 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 12

Câu 1: Chất X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm là CH3COONa và C2H5OH (ngoài ra không còn sản phẩm nào khác). Chất X có công thức phân tử là

A. C4H8O2.     

B. C5H10O2.                            

C. C2H4O2.     

D. C3H6O2.

Câu 2: Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn, Al phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được m gam muối trung hòa và 8,96 lít H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 42,6.                                   B. 51,1.

 C. 50,3.                                  D. 70,8.

Câu 3: Cho 8,96 gam Fe vào 440 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam kim loại. Khối lượng muối Fe(NO3)2 có trong dung dịch là

A. 5,4.                                     B. 7,2.

C. 10,8.                                   D. 8,1.

Câu 4: CH3CH2COOCH3 có tên gọi là

A. metyl propionat.    

B. metyl axetat.                      

C. etyl axetat.

D. vinyl axetat.

Câu 5: Trong số các poilime sau: polietilen; poli(vinyl clorua) ; poli(vinyl axetat); tinh bột. Số polime mà trong thành phần hóa học chỉ có 2 nguyên tố C và H là

A. 1.                                        B. 2.

 C. 3.                                       D. 4.

Câu 6: Ion Na+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Nguyên tố Na trong bảng hệ thống tuần hoàn có vị trí là

A. Chu kỳ 3, nhóm IB.

B. Chu kỳ 3, nhóm IA.          

C. Chu kỳ 4, nhóm IA.

 D. Chu kỳ 4, nhóm IB.

Câu 7: Trong số các chất: glyxin, alanin, valin, lysin, axit glutamic số chất mà dung dịch của nó có thể làm đổi màu quỳ tím là

A. 3.                                        B. 2.   

C. 4.                                        D. 5.

Câu 8: Đốt cháy 13,2 gam este X với oxi vừa đủ thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam nước. Công thức phân tử của este X

A. C3H6O2.     

B. C4H8O2.                             

C. C3H4O2.     

D. C4H6O2.

Câu 9: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 89,1 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là

A. 51,03.                                 B. 56,7.  

C. 60.                                      D. 63.

Câu 10: Để phân biệt glucozơ và anđehit axetic có thể dùng hóa chất nào sau đây

A. dung dịch HCl.     

B. Cu(OH)2.

C. dung dịch nước brom.

 D. dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 11: Cho hỗn hợp gồm 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư được m gam muối. Giá trị của m là

A. 55,600.                               B. 33,250

C. 53,775.                               D. 61,000.

Câu 12: Để điều chế 27,3 kg sobitol từ glucozơ với hiệu suất phản ứng đạt 100% thì cần dùng m kg glucozơ. Giá trị của m là

A. 24,025.                               B. 12,247. 

C. 38,571.                               D. 27,000.

Câu 13: Trong số các chất sau: metyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 2.                                        B. 1.

 C. 3.                                       D. 4.

Câu 14: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chỉ chứa nhóm cacboxyl.  

B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.

 D. chỉ chứa nhóm amino.

Câu 15: Saccarozơ có công thức phân tử là

A. (C6H10O5)n.

B. C6H12O6.                            

C. C12H22O11

D. C5H12O4.

Câu 16: Bậc của amin là

A. Bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nguyên tử nitơ.

B. Số gốc hiđrocacbon có trong cấu tạo amin.

C. Số nguyên tử cacbon có trong gốc hiđrocacbon.

D. Số nguyên tử hiđro của NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon.

Câu 17: Trong số các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất có vị ngọt là

A. 5.                                        B. 4.   

C. 3.                                        D. 2.

Câu 18: Tiến hành lên men 486 kg tinh bột để điều chế ancol etylic với hiệu suất chung của cả quá trình là 65%. Khối lượng ancol etylic thu được sẽ là

A. 269,1 kg.                            B. 276 kg.

C. 414 kg.                               D. 179,4 kg.

Câu 19: Cho 6,75 gam etylamin tác dụng với lượng HCl dư. Khối lượng muối thu được khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là

A. 24,268.                               B. 14,526. 

C. 23,252.                               D. 12,225.

Câu 20: Số chất đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 có thể tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không làm đổi màu quỳ tím là

A. 4.                                        B. 5.   

C. 3.                                        D. 2.

Câu 21: CH3CH2COOCH2CH3 có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol nào sau đây ?

A. CH3COOH và CH3CH2OH.                     

B. CH3CH2COOH và CH3CH2OH.

C. CH3COOH và CH3OH.    

D. CH3CH2COOH và CH3OH.

Câu 22: Thủy phân không hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Mặt khác thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly; Gly-Ala và Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là

A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.

 B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.

C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.

D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.

Câu 23: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X và 2 este Y và Z (đều no, mạch hở, MY < MZ), thu được 0,7 mol CO2. Biết E phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là

A. 146.                                         B. 144.

C. 118.                                         D. 136.

Câu 24: Tơ nào sau đây thuộc tơ thiên nhiên ?

A. Tơ tằm.

 B. Tơ nilon-6.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ nitron.

Câu 25: Cho 18 gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 21,6.                                   B. 10,8.

C. 5,4.                                     D. 32,4.

Câu 26: Amino axit nào sau đây có hai nhóm cacboxyl (-COOH) ?

A. lysin.                                   B. alanin.

C. axit glutamic.                     D. valin.

Câu 27: Este X mạch hở được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức. Trong phân tử X cacbon chiếm 48,648% về khối lượng. Este X có công thức phân tử là

A. C4H6O2.                              B. C3H8O2.

C. C4H8O2.                              D. C3H6O2.

Câu 28: Cho thứ tự một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau:

 

Trong số các kim loại Al, Fe, Zn, Cu, Ag thì số kim loại có phản ứng trong dung dịch Fe(NO3)3

A. 5.                                        B. 3.

C. 4.                                        D. 2.

Câu 29: Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với este no, đơn chức, mạch hở ?

A. C4H6O2.     

B. C2H4O2.                             

C. C5H8O2.     

D. C3H6O.

Câu 30: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. Cu.                                     B. Hg.

C. W.                                      D. Au.

Xem lời giải

Đề số 15 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 12

Câu 1: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?

A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH       

D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng?

A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được etilenglicol.

B. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều.

C. Phản ứng thủy phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol.

Câu 3: Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là

A. tạo màu sắc hấp dẫn.                

B. làm giảm thành phần của dầu gội.

C. tăng khả năng làm sạch của dầu gội.   

D. tạo hương thơm mát, dễ chịu.

Câu 4: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A. Amilozo.               

B. Cao su buna.

C. Cao su isopren.      

D. Nilon – 6,6.

Câu 5: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

X, Y, Z, T lần lượt là

A. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo.

B. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin.

C. Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin.

D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin.

Câu 6: Polime nào sau đây trong thành phần có chứa nito?

A. Polietilen.  

B. Nilon-6,6.                          

C. Poli(vinyl clorua).  

D. Polibutadien.

Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hóa.

B. tính axit.                            

C. tính bazo.  

D. tính khử.

Câu 8: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: metylamin, etylamin, propylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối khan. Giá trị của V là

A. 240 ml.                               B. 120 ml.

C. 320 ml.                               D. 160 ml.

Câu 9: Cho 9,0 gam glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng) được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 16,2.                                  B. 10,8

C. 5,4.                                    D. 21,6.

Câu 10: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozo.     

B. fructozo.                            

C. saccarozo.  

D. xenlulozo.

Câu 11: Tiến hành phản ứng khử oxi X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

 

Oxit X là

A. Al2O3.                                 B. FeO.

C. K2O.                                   D. MgO.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

B. Sợi bông, tơ tằm là tơ thiên nhiên.

C. Tơ visco, tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ tổng hợp.

D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

Câu 13: Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải):

A. Fe, Al, Mg.

B. Fe, Mg, Al.                        

C. Mg, Al, Fe.

D. Al, Mg, Fe.

Câu 14: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 20,6.                                   B. 18,6.

C. 22,6.                                   D. 20,8.

Câu 15: Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime?

A. Buta-1,3-đien và alanin.    

B. Vinyl clorua và caprolactam.

C. Etan và propilen.   

D. Axit aminoaxetic và protein.

Câu 16: Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là

A. H2NC2H3(COOH)2.

B. H2NC3H5(COOH)2.          

C. (H2N)2C3H5COOH

D. H2NC3H6COOH.

Câu 17: Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol. Số triglixerit tối đa tạo thành là

A. 3.                                        B. 8.

C. 5.                                        D. 6.

Câu 18: Cho một số tính chất:

(1) Có dạng sợi

(2) Tan trong nước

(3) Phản ứng với axit nitric đặc có xúc tác.

(4) Tham gia phản ứng tráng bạc.

(5) Bị thủy phân trong axit khi có đun nóng.

Các tính chất của xenlulozo là

A. (1), (3), (5).

B. (3), (4), (5).                        

C. (1), (2), (4).

D. (2), (3), (4).

Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glixerol và 459 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 443.                                    B. 442.

C. 444.                                    D. 445.

Câu 20: Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh vàng lấp lánh cực mỏng. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí gì của vàng khi làm tranh sơn mài?

A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt.   

B. Mềm, có tỉ khối lớn.

C. Có khả năng khúc xạ ánh sáng.    

D. Tính dẻo và có ánh kim.

Câu 21: Khi bị ốm mất sức người bệnh được truyền dịch đường để thêm năng lượng. Chất trong dịch đường là

A. Mantozo.               

B. Glucozo.                            

C. Fructozo.               

D. Saccarozo.

Câu 22: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa

A. nhóm amino và nhóm cacboxyl.   

B. 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl.

C. nhóm amino.                     

D. nhóm cacboxyl.

Câu 23: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là

A. Be, Na, Ca.           

B. Na, Cr, K.                          

C. Na, Ba, K.

D. Na, Fe, K.

Câu 24: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Biết thứ tự trong dãy điện hóa: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag. Giá trị của m là

A. 32,4.                                   B. 54,0.

C. 59,4.                                   D. 64,8.

Câu 25: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết các chất trên dùng thuốc thử là

A. quỳ tím.                              B. NaOH.       

C. H2SO4.                               D. HCl.

Câu 26: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazo từ trái sang phải là

A. etylamin, phenylamin, amoniac.    

B. phenylamin, amoniac, etylamin.

C. etylamin, amoniac, phenylamin.    

D. phenylamin, etylamin, amoniac.

Câu 27: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A. 16,0.                                   B. 8,5.    

C. 18,0.                                   D. 15,0.

Câu 28: Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. C2H5COOCH3.

B. CH3CH2COOC2H5.          

C. CH3COOCH3.      

D. CH3COOC2H5.

Câu 29: Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện phản ứng?

A. Hiđro hóa.             

B. Đehiđro hóa.                      

C. Oxi hóa.    

D. Xà phòng hóa.

Câu 30: Xenlulozo trinitrat được điều chế từ xenlulozo và axit nitric đặc, xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozo trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric, hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là

A. 21,0.                                   B. 17,0.

C. 6,3.                                     D. 18,9.

Câu 31: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây?

A. HNO3.                               

B. Fe2(SO4)3

C. AgNO3.                             

D. HCl.

Câu 32: Trong số các chất sau: xenlulozo, saccarozo, fructozo. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozo là

A. tinh bột, xenlulozo.           

B. xenlulozo, fructozo, saccarozo.

C. tinh bột, xenlulozo, saccarozo.      

D. tinh bột, saccarozo.

Câu 33: Trùng hợp 224 lít etilen (đktc), thu được bao nhiêu gam PE với hiệu suất 70%?

A. 224 gam.                            B. 280 gam.

C. 196 gam.                            D. 400 gam.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các amino axit đều lưỡng tính.

B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.

C. Trong 1 phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit.

D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazo nhưng bền trong môi trường axit.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một lượng etyl axetat thu được 0,54 gam H2O và V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là

A. 0,538.                                 B. 1,320.   

C. 0,448.                                 D. 0,672.

Câu 36: Tên gọi của C2H5NH2

A. đimetylamin.

B. propylamin.                       

C. etylamin.   

D. metylamin.

Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 42,96 gam hỗn hợp gồm hai tetrapeptit trong môi tường axit thu được 49,44 gam hỗn hợp X gồm các aminoaxit no, mạch hở (chỉ chứa 1 nhóm cacboxyl –COOH và 1 nhóm amino –NH2). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 66,96.                                 B. 62,58.

C. 60,48.                                 D. 76,16.

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là

A. 53,16                                  B. 57,12       

C. 60,36                                  D. 54,84

Câu 39: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam H2O. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là

A. 120 ml.                               B. 360 ml.   

C. 240 ml.                               D. 480 ml.

Câu 40: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là:

A. 324                                     B. 405           

C. 364,5                                  D. 328,1

Xem lời giải

Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 12

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1. Cho các chất: \({C_2}{H_5}N{H_2},\,C{H_3}COOH,\)\(\,{H_2}N - C{H_2} - COOH,\)\(\,ClN{H_3} - C{H_2} - COOH,\)

\(\,{H_2}N - C{H_2} - COO{C_2}{H_5}.\) Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 1

B. 2.

C. 3

D. 4.

Câu 2. Cho các chất sau : anilin, metylamin, đimetylamin, kali hiđroxit, amoniac. Trật tự tăng dần tính bazơ từ trái qua phải của 5 chất trên là

A. anilin, metylamin, đimetylamin, amoniac, kali hiđroxit.

B. anilin, amoniac, đimetylamin, metylamin, kali hiđroxit.

C. anilin, amoniac, metylamin, đimetylamin, kali hiđroxit.

D. anilin, đimetylamin, amoniac, metylamin, kali hiđroxit.

Câu 3. Polivinylic được tổng hợp trực tiếp từ

\(\begin{array}{l}A.\,C{H_2} = CH - OH\\B.\,C{H_2} = CH - OCOC{H_3}\\C.\,C{H_2} = CH - Cl\\D.\,poli(vinyl\,axetat)\end{array}\)

Câu 4. Cho 11,6 gam hexametylđiamin tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 100 ml.

B. 200 ml.

C. 300 ml.

D. 50 ml.

Câu 5. Dãy nào sau đây gồm các dung dịch đều làm quỳ hóa xanh?

\(\begin{array}{l}A.\,{C_6}{H_5}ONa,\,{C_6}{H_5}N{H_2},\,C{H_3}N{H_2},\\\;\;\;\;\;\,{H_2}N - C{H_2} - COONa\\B.\,C{H_3}COONa,\,C{H_3}N{H_3}Cl,\\\;\;\;\;\,{H_2}N{\left[ {C{H_2}} \right]_6},\,C{H_3}N{H_2}.\\C.\,C{H_3}COONa,\\\;\;\;\;\,C{H_3}N{H_2},\,{H_2}N{\left[ {C{H_2}} \right]_6}N{H_2},\\\;\;\;\,{H_2}N - C{H_2} - COOC{H_3}.\\D.\,\,C{H_3}N{H_2},\,{H_2}N - C{H_2} - COOH,\\\;\;\;\;\;\,{H_2}N{\left[ {C{H_2}} \right]_6}N{H_2},\,C{H_3}COOK.\end{array}\)

Câu 6. 1,4 gam PE có số mắt xích là \(({N_A} = {6.10^{23}})\)

\(\begin{array}{l}A.\,{3.10^{23}}.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.\,{3.10^{22}}.\\C.\,{2.10^{22}}.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.\,{6.10^{22}}.\end{array}\)

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

Viết phương trình hóa học điều chế các polime sau từ các monome tương ứng:

a) Nilon – 6,6.

b) PE

c) Poli(metyl metcrylat)

d) PVC

Câu 8. (2 điểm)

Trình bày phương pháp hóa học nhận biết từng dung dịch riêng rẽ trong các lọ mất nhãn sau: Lòng trắng trứng, tinh bột, glixerol, glucozơ.

Câu 9. (3 điểm)

a) Phân tử A có bao nhiêu nhóm chức amino?

b) Lập công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A.

c) Để trung hòa dung dịch chứa 7,5 gam A thì hết bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,1M và thu được bao nhiêu gam muối?

Xem lời giải

Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 12

Câu 1: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A. Polietilen.  

B. Cao su isopren.

 C. Tơ tằm.     

D. Nilon-6,6.

Câu 2: Cho các dung dịch: glucozo, fructozo, saccarozo, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2

A. 1.                            B. 3.

 C. 2.                           D. 4.

Câu 3: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, không làm mất màu nước brom. X là

A. glucozo.     

B. tinh bột.                             

C. xenlulozo.  

D. saccarozo.

Câu 4: Loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nito?

A. Cao su buna.

 B. Poli (vinyl clorua).            

C. Tơ visco.   

D. Tơ nilon-6.

Câu 5: Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-dien. X là

A. Polistiren.  

B. polibutadien.

 C. cao su buna-N.     

D. cao su buna-S.

Câu 6: Cho vào ống nghiệm 4 ml dung dịch lòng trắng trứng, 1 ml dung dịch NaOH 10% và vài giọt dung dịch CuSO4 2% lắc nhẹ thì xuất hiện

A. kết tủa màu vàng.  

B. dung dịch không màu.

 C. hợp chất màu tím             

D. dung dịch màu xanh lam.

Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.

B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.

C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α - amino axit.

D. Các protein dễ tan trong nước.

Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?

A. H2NCH2COOH.   

B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.        

C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.

D. H2NCH(CH3)COOH.

Câu 9: Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là

A. C4H­8O2.                  B. C4H10O2.

 C. C2H4O2.                 D. C3H­6O2.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.

B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.

C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.

D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.

Câu 11: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Fructozo.                B. Triolein.

 C. Saccarozo.             D. Xenlulozo.

Câu 12: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl.

 B. Các amin đều tan tốt trong nước.

C. Số nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.

 D. Các amin đều làm quỳ tím hóa xanh.

Câu 13: Amin nào sau đây là amin bậc ba?

A. (C6H5)2NH.           

B. (CH3)2CHNH2.      

C. (CH3)3N.   

D. (CH3)3CNH2.

Câu 14: Chất nào sau đây thuộc disaccarit?

A. Tinh bột.                 B. Fructozo.

 C. Saccarozo.             D. Glucozo.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.

B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.

C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.

D. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

Câu 16: Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2

A. 3.                            B. 6.   

C. 4.                            D. 5.

Câu 17: Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozo, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là

A. 1.                            B. 2.   

C. 3.                            D. 4.

Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hỗn hợp đồng nhất?

A. Ngâm một mẫu nhỏ poli (vinyl clorua) trong dung dịch HCl.

B. Cho glyxin vào dung dịch NaOH.

C. Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư.

D. Ngâm một mẫu nhỏ polibutadien trong benzen dư.

Câu 19: Thủy phân đến cùng protein thu được

A. glucozo.                  B. amino axit.

C. axit béo.                 D. chất béo.

Câu 20: Dung dịch đường dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân là

A. glucozo.                  B. fructozo.

 C. amilozo.                 D. saccarozo.

Câu 21: Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:

(1) X + 2Y3+ → X2+ + 2Y2+

(2) Y + X2+  → Y2+ + X.

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+.

B.  X khử được ion Y2+.        

C. Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+.

D. X có tính khử mạnh hơn Y.

Câu 22: Cho các chất sau: NH3, CH3CH2NH2, C6H5NH2, H2NCH2COOH. Chất có lực bazo mạnh nhất là

A. C6H5NH2.  

B. CH3CH2NH2.

 C. H2NCH2COOH.  

D. NH3.

Câu 23: Nhận định nào sau đây về amino axit là không đúng?

A. Tương đối dễ tan trong nước.

 B. Có tính chất lưỡng tính.   

C. Ở điều kiện thường là chất rắn.    

D. Dễ bay hơi.

Câu 24: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozo thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men rượu hoàn toàn m gam glucozo rồi cho toàn bộ khí CO2 tạo thành vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là

A. 20 gam.                  B. 40 gam.

 C. 80 gam.                 D. 60 gam.

Câu 25: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặc khác, m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là

A. 165,6.                     B. 123,8.

 C. 171,0.                    D. 112,2.

Câu 26: Cho 0,2 mol  α - amino axit X (có dạng H2NRCOOH) phản ứng vừa đủ với NaOH thu được 22,2 gam muối khan. Phân tử khối của X là

A. 89.                          B. 75. 

C. 117.                        D. 146.

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch chứa 2 axit HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Giá trị của m là

A. 7,68.                       B. 10,08.

 C. 9,12.                      D. 11,52.

Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch KOH thu được 18,77 gam muối. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch NaOH thì chỉ thu được 17,81 gam muối. Giá trị của m là

A. 18,36.                     B. 17,25.

 C. 17,65.                    D. 36,58.

Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai muối của 2 axit cacboxylic và một ancol Y. Toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lit H2 (đktc). X gồm

A. 1 este và 1 ancol.   

B. 2 este.                                

C. 1 axit và 1 ancol.   

D. 1 axit và 1 este.

Câu 30: Thủy phân hoàn toàn peptit X mạch hở chỉ thu được glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi trong phân tử X là

A. 5.                            B. 2.

 C. 3.                           D. 4.

Xem lời giải

Đề số 18 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 12

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1. Cho các dung dịch : \(HCl,\,AgN{O_3},\,{H_2}S{O_4}\) loãng, \({H_2}S{O_4}\) đặc nguội, \(Cu{(N{O_3})_2},Fe{(N{O_3})_2},\,HN{O_3}\) loãng. Số dung dịch co thể dùng (dư) để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp rắn gồm Ag, CuO, Fe là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 2. Liên kết hóa học trong tinh thể Na là liên kết giữa

A. các cặp electron dùng chung với các hạt nhân

B. toàn bộ electron tự do với các ion duong natri ở các nút mạng

C. các ion dương với các ion âm

D. cả 3 kiểu trên

Câu 3. Dãy nào gồm các chất rắn không tan trong \({H_2}O,\) nhưng tan trong dung dịch \({H_2}S{O_4}\) loãng dư

\(\begin{array}{l}A.\,CuO,\,Cu,\,Fe,\,Cu{(OH)_2}.\\B.\,\,Na,\,N{a_2}O,\,N{a_2}C{O_3},\,CaC{O_3}\\C.\,Fe,\,FeS,\,F{e_3}{O_4},\,Fe{(OH)_2}\\ D.\,\,Al,\,A{l_2}{O_3},CaO,Mg{(OH)_2}\end{array}\)

Câu 4. Nhúng các thanh Fe giống nhau cùng lúc vào các dung dịch dưới đây. Trường hợp nào thanh Fe bị ăn mòn nhanh nhất?

A. 200 ml dung dịch \({H_2}S{O_4}\) 0,2M.

B. 200 ml dung dịch \({H_2}S{O_4}\) 0,2 M có cho thêm lượng nhỏ \(CuS{O_4}.\)

C. 200 ml dung dịch \({H_2}S{O_4}\) 0,25M.

D. 200 ml dung dịch \({H_2}S{O_4}\) 0,25M có cho thêm lượng nhỏ dung dịch \(ZnS{O_4}.\)

Câu 5. Cho các dung dịch: \(NaOH,\,HCl,\,{C_6}{H_5}OH,\,{C_6}{H_5}N{H_2}\)\(,\,{C_6}{H_5}N{H_3}Cl,B{r_2}\) lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng axit – bazơ là

A. 1.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 6. Cho sơ đồ

 

Số công thức cấu tạo của \({C_7}{H_8}O\) chứa vòng benzen thỏa mãn sơ đồ trên là

A. 1. 

B. 3.

C. 5.  

D. 4.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

Viết cấu hình eletron của Fe ( Z = 26) và các ion \(F{e^{2 + }},F{e^{3 + }}.\) Từ đó cho biết tính chất hóa học cơ bản của chúng. Mỗi trường hợp viết một phương trình minh họa.

Câu 2. (1,5 điểm)

Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho glyxin \(({H_{_2}}N - C{H_2} - COOH)\) lần lượt tác dụng với: dung dịch NaOH, dung dịch HCl, \({C_2}{H_5}OH\) có mặt khí HCl bão hòa.

Câu 3. (1,5 điểm)

Este A có công thức phân tử \({C_3}{H_4}{O_2}.\) Thực hiện các phản ứng sau của A:

+ Cho A tác dụng với dung dịch brom.

+ Cho A tác dụng với dung dịch \(AgN{O_3}\) trong \(N{H_3}\)

+ Đun A với dung dịch NaOH.

Viết các phương trình hóa học xảy ra ở dạng công thức cấu tạo.

Câu 4. (2 điểm)

Cho 28,8 gam hỗn hợp Cu và \(F{e_2}{O_3}\) tác dụng với dung dịch \({H_2}S{O_4}\) loãng dư thu được dung dịch A và 6,4 gam chất rắn không tan.

a) Viết phương trình hóa học xảy ra.

b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”