Đề kiểm tra 45 phút - Chương 4 – Hóa học 12

Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 1 – Chương 4 – Hóa học 12

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1. Sau khi làm thí nghiệm với anilin cần rửa dụng cụ

A. bằng dung dịch NaOH rồi tráng nước.

B. bằng dung dịch \(N{H_3}\) rồi tráng nước.

C. bằng xà phòng rồi tráng nước.

D. bằng dung dịch HCl rồi tráng nước.

Câu 2. Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ?

\(\begin{array}{l}1.{H_2}N - C{H_2} - COOH\\2.ClN{H_3}C{H_2}COOH\\3.{H_2}N - C{H_2} - COONa\\4.{H_2}N{\left[ {C{H_2}} \right]_2}CH\left( {N{H_2}} \right)COOH\\5.HOOC - {\left[ {C{H_2}} \right]_2}CH\left( {N{H_2}} \right) - COOH\end{array}\)

A. 2.  

B. 2, 3.

C. 2, 5.

 D. 3, 5.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Protit là có cấu trúc rất phức tạp.

B. Protit có trong cơ thể mọi sinh vật.

C. Cơ thể động vật không thể tự tổng hợp được protit từ những amino axit.

D. Protit bền với nhiệt, với axit và với kiềm.

Câu 4. Loại polime nào sau đây khác hẳn các polime còn lại về nguồn gốc?

A. Tơ tằm.

B. Cao su thiên nhiên.

C. Xenlulozơ.   

D. Phenol – fomanđehit.

Câu 5. Công thức cấu tạo các monome tương ứng với các polime: poli(vinyl clorua); poli(metyl acrylat); polistiren lần lượt là

\(\begin{array}{l}A.C{H_3}C{H_2}Cl,C{H_3}COO{C_2}{H_3},{C_6}{H_5}CH = C{H_2}.\\B.{C_2}{H_3}Cl,C{H_2} = CH\left( {C{H_3}} \right)COOC{H_3},{C_6}{H_5}{C_2}{H_3}.\\C.{C_2}{H_3}Cl,C{H_2} = CHCOOC{H_3},{C_6}{H_5}{C_2}{H_3}.\\D.{C_2}{H_3}COOH,C{H_3}COO{C_2}{H_3},{C_6}{H_5}{C_2}{H_3}.\end{array}\)

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của cao su buna – S?

A. Là hợp chất cao phân tử.

B. Có tính đàn hồi.

C. Là hiđrocacbon. 

D. Chứa nguyên tố lưu huỳnh.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).

Câu 1. (2 điểm)

1. Giải thích tại sao:

a) Quần áo bằng sợi nilon – 6,6 không nên giặt bằng bột giặt có độ kiềm cao.

b) Khi chế biến món ăn từ cá, có thể khử mùi tanh bằng cách chế biến cùng các gia vị, rau, củ có vị chua như: me, dọc, cà chua,...

2. Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:

a) Trùng ngưng axit amino axetic

b) \({C_6}{H_5}N{H_2} + HCl \to \)

c) \(C{H_3}N{H_2} + HN{O_2} \to \)

d) \(C{H_3}CHN{H_2}COOH + C{H_3}OH \to \)

Câu 2. (2 điểm)

Từ CH4 và các chất vô cơ cần thiết, hãy điều chế: Phenol, nhựa novolac (phenol – fomanđehit), axit axetic, poli(vinyl axetat).

Câu 3. (3 điểm)

1. Capron là một polime tổng hợp, được điều chế từ monome là Caprolactam \(({C_6}{H_{11}}ON)\). Một loại capron có khối lượng phân tử là 14916 đvC. Viết phương rình phản ứng tạo ra tơ capron và tính số đơn vị mắt xích có trong phân tử này. Nếu ứng dụng của capron.

2. Hỗn hợp A gồm hai amino axit no mạch hở, có trong tự nhiên, đồng đẳng kế tiếp, có chứa một nhóm amino và một nhóm chức axit trong phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp A cho tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol HCl (có dư), được dung dịch D. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch D cần dùng dung dịch chứa 0,65 mol NaOH. Tìm công thức cấu tạo hai chất trong hỗn hợp A.

 

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”