Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Đại số 7

Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 – Bài 1,2 - Chương 3 – Đại số 7

Đề bài

Điểm bài kiểm tra môn Toán của học sinh một lớp 7 được ghi lại như sau:

9

6

2

8

5

7

4

7

2

5

7

5

8

9

6

8

6

5

8

6

7

8

7

7

4

9

5

2

9

5

Hãy cho biết:

a) Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị của dấu hiệu.

b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.

c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 – Bài 1,2 - Chương 3 – Đại số 7

Đề bài

Một xạ thủ khi bắn súng, số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng sau:

8

9

10

9

9

10

8

9

10

7

9

8

10

8

9

8

7

9

10

10

10

9

9

9

Hãy cho biết:

a) Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị của dấu hiệu.

b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.

c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 – Bài 1,2 - Chương 3 – Đại số 7

Đề bài

Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo \(cm\)) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau:

139

141

140

145

143

138

141

148

139

140

141

145

139

150

140

141

145

140

141

143

Hãy cho biết:

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Dấu hiệu này có tất cả bao nhiêu giá trị?

b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.

c) Lập bảng “tần số”.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 – Bài 1,2 - Chương 3 – Đại số 7

Đề bài

Theo dõi số bạn nghỉ học ở từng buổi trong một tháng, bạn lớp trưởng ghi lại như sau

0

0

1

1

2

0

3

1

0

4

0

1

0

2

1

0

0

2

2

0

1

0

5

0

0

0

Hãy cho biết:

a) Có bao nhiêu buổi học trong tháng đó?

b) Dấu hiệu ở đây là gì?

c) Lập bảng “tần số” và nhận xét.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 – Bài 1,2 - Chương 3 – Đại số 7

Đề bài

Thời gian giải một bài toán của một nhóm học sinh được ghi lại ở bảng sau:

5

7

10

9

4

7

9

8

10

\(9\)

7

9

8

5

9

6

8

10

8

10

Hãy cho biết:

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

 b) Có bao nhiêu học sinh làm bài kiểm tra?

c) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 – Bài 1,2 - Chương 3 – Đại số 7

Đề bài

Một cửa hàng phát hành sách thống kê lại số lượt khách hàng đến mua hàng theo từng tháng trong năm 2011 được ghi lại như sau:

 Hãy cho biết:

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Số các giá trị là bao nhiêu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau?

c) Lập bảng “tần số”.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 – Bài 3,4 - Chương 3 – Đại số 7

Đề bài

Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại ở bảng sau:

4

9

6

7

6

8

10

10

9

6

9

9

9

5

9

6

8

9

9

8

8

7

9

10

4

8

7

9

10

7

7

7

9

Hãy cho biết:

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Sĩ số học sinh lớp 7A là bao nhiêu?

b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét.

c) Tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 – Bài 3,4 - Chương 3 – Đại số 7

Đề bài

Trong một tổ dân phố có 40 gia đình, số con của mỗi gia đình được ghi lại ở bảng sau:

Số con của mỗi gia đình

0

1

2

3

4

5

6

 

Tần số (n)

3

9

17

6

2

2

1

N = 40

a) Tính số con trung bình của mỗi gia đình.

b) Tìm mốt của dấu hiệu. Tìm đơn vị điều tra.

c) Có bao nhiêu gia đình không có con?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 – Bài 3,4 - Chương 3 – Đại số 7

Đề bài

Điểm kiểm tra môn Toán (học kỳ I) của một lớp 7 được cho ở bảng sau:

Giá trị (x)

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tần số (n)

0

0

1

2

2

3

3

9

12

11

2

N = 45

 a) Tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu.

b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 – Bài 3,4 - Chương 3 – Đại số 7

Đề bài

 Điều tra khối lượng bánh (tính bằng gam) trong mỗi gói của một thùng bánh ngọt người ta ghi lại như sau:

Giá trị (x)

100

120

140

150

160

 

Tần số (n)

5

9

4

4

2

N = 24

a) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

 

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 – Bài 3,4 - Chương 3 – Đại số 7

Đề bài

Thời gian hoàn thành một loại sản phẩm của 30 công nhân (tính bằng phút) được cho bởi bảng sau:

Thời gian (x)

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tần số (n)

1

1

3

5

8

8

3

1

N = 30

a) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét.

Xem lời giải