Câu 1: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn;
2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau;
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.
Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:
A. 1, 2, 3 B. 3, 1, 2 C. 2, 3, 1 D. 2, 1, 3
Câu 2: Nguồn nguyên liệu làm cơ sở vật chất để tạo giống mới là
A. các biến dị tổ hợp.
B. các biến dị đột biến.
C. các ADN tái tổ hợp.
D. các biến dị di truyền.
Câu 3: Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết?
A. Hiện tượng thoái hóa giống.
B. Tạo ra dòng thuần.
C. Tạo ra ưu thế lai.
D. tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm.
Câu 4: Kết quả của biến dị tổ hợp do lai trong chọn giống là
A. tạo ra nhiều giống vật nuôi, cây trồng cho năng suất cao.
B. tạo ra sự đa dạng về kiểu gen trong chọn giống vật nuôi, cây trồng.
C. chỉ tạo sự đa dạng về kiểu hình của vật nuôi, cây trồng trong chọn giống.
D. tạo ra nhiều giống vật nuôi, cây trồng phù hợp với điều kiện sản xuất mới.
Câu 5: Vai trò của cônxixin trong đột biến nhân tạo tạo giống mới là
A. gây đột biến gen.
B. gây đột biến dị bội.
C. gây đột biến cấu trúc NST.
D. gây đột biến đa bội.
Câu 6: Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình vượt trội về nhiều mặt so với bố mẹ có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử. Đây là cơ sở của
A. hiện tượng ưu thế lai.
B. hiện tượng thoái hoá.
C. giả thuyết siêu trội.
D. giả thuyết cộng gộp.
Câu 7: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm.
C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.
D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại.
Câu 8: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản?
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
Câu 9; Phương pháp biến nạp là phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận bằng cách:
A. dùng xung điện kích thích làm co màng sinh chất của tế bào
B. dùng muối CaCl2 làm dãn màng sinh chất của tế bào.
B. dùng thực khuẩn Lambda làm thể xâm nhập.
D. dùng hormon kích thích làm dãn màng sinh chất của tế bào
Câu 10: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là:
A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận.
Câu 11: Ưu thế lai cao nhất ở F1 và giảm dần ở đời sau là do:
A. tỉ lệ thể đồng hợp giảm dần, tỉ lệ thể dị hợp tăng lên, gene lặn có hại được biểu hiện.
B. tỉ lệ thể dị hợp giảm dần, tỉ lệ thể đồng hợp tăng lên, gene lặn có hại được biểu hiện.
C. tỉ lệ thể đồng hợp giảm dần, gene lặn có hại được biểu hiện.
D. tỉ lệ thể dị hợp tăng lên, gene lặn có hại được biểu hiện.
Câu 12: Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là
A. gây ĐB bằng sốc nhiệt.
B. chiếu xạ bằng tia X.
C. gây ĐB bằng colchicine.
D. lai hữu tính.
Câu 13: Cho các phương pháp sau:
(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
(2) Dung hợp tế bào trần khác loài.
(3) Lai giữa các dòng thuần chủng có KG khác nhau để tạo ra F1.
(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội.
Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là:
A. (1), (3). B. (2), (3).
C. (1), (4). D. (1), (2).
Câu 14: Trong các bước sau đây:
I. Chọn lọc cá thể có kiểu hình mong muốn.
II. Tạo dòng thuần.
III. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân ĐB.
Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến theo trình tự nào sau đây?
A. I \(\to\) II \(\to\) III. B. III \(\to\) II \(\to\) I.
C. II \(\to\) III \(\to\) I. D. III \(\to\) I \(\to\) II.
Câu 15: Ưu điểm chính của lai tế bào soma so với lai hữu tính là:
A. tổ hợp thông tin di truyền của 2 loài khác xa nhau.
B. tạo ưu thế lai ở F1 .
C. khắc phục được hiện tượng thoái hoá do lai gần.
D. khắc phuc hiện tượng bất thụ do lai xa
Câu 1: Trong chọn giống người ta tạo biến dị tổ hợp chủ yếu bằng phương pháp:
A. lai phân tử. B. lai khác loài. C. lai cá thế. D. lai tế bào.
Câu 2: Để tạo ưu thế lai, người ta tiến hành : 845
Dòng A x dòng B à dòng C.
Dòng D x dòng E à dòng F.
Dòng C x dòng F à dòng G.
Đây là phép lai:
A. thuận nghịch. B. sử dụng con lai F làm sản phẩm.
C. khác dòng kép. D. sử dụng con lai G làm giống.
Câu 3: Trong chọn giống vật nuôi, cây trồng, điều nào sau đây đúng với kết quả biến dị tổ hợp?
A. Tạo nhiều giống phù hợp với nhu cầu sản xuất.
B. Tạo ra sự đa dạng về KG.
C. Tạo nhiều giống mới có năng suất cao.
D. Tạo sự đa dạng về kiểu hình trong chọn giống.
Câu 4: Theo giả thuyết siêu trội, con lai có kiểu hình vượt trội so với bố mẹ khi có KG:
A. AaBBDdee. B. aaBBddEE. C. AaBbDdEe. D. AaBBDDee.
Câu 5: Phương pháp chọn giống chủ yếu đốí với động vật là:
A. gây ĐB nhân tạo và chọn lọc. B. lai tế bào.
C. giao phối. D. lai phân tử.
Câu 6: Để tạo ưu thế lai, người ta tiến hành :
Dòng A x dòng B à con lai C.
Dòng D x dòng E à con lai F.
Con lai C lai với con lai F à con lai G. Điều nào sau đây là đúng nhất?
A. Đây là phép lai khác dòng đơn. B. Con lai G được dùng trong sản xuất.
C. Đây là phép lai thuận nghịch. D. Con lai F được dùng trong sản xuất
Câu 7: Phương pháp lai nào sau đây tạo ưu thế lai tốt nhất?
A. Lai khác thứ. B. lai khác nòi. C. Lai khác dòng. D. Lai khác loài.
Câu 8: Ưu thế lai là hiện tượng:
A. con lai có sức sống, năng suất cao hơn hẳn bố mẹ.
B. con lai có năng suất cao hơn P nhưng bất thụ.
C. con lai mang KG đồng hợp trội.
D. con lai có kiểu hình mới so với bố mẹ.
Câu 9: Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra biến dị tổ hợp ?
A. Liên kết gene. B. Hoán vị gene.
C. Quá trình phát sinh giao tử D. Quá trình thụ tinh.
Câu 10: Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm
A. tăng biến dị tổ hợp. B. tăng tỉ lệ dị hợp.
C. tạo dòng thuần. D. giảm tỉ lệ đồng hợp
Câu 11: Trong chọn giống cây trồng, để củng cố một đặc tính mong muốn, người ta áp dụng phương pháp:
A. lai khác dòng. B. lai khác thứ. C. tự thụ phấn. D. lai thuận nghich
Câu 12: Trong trường hợp gene trội có lợi, phép lai có thể tạo ra F1 có ưu thế lai cao nhất là :
A. aabbdd x AAbbDD B. aaBBdd x aabbDD
C. AABbdd x AAbbdd D. aabbDD x AABBdd
Câu 13: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong phép lai:
A. khác loài. B. khác dòng. C. thuận nghịch. D. khác thứ.
Câu 14: Theo giả thuyết siêu trội, để con lai có kiểu hình vượt trội so với bố mẹ. Phép lai nào là phù hợp?
A. ♀ aaBBdd x ♂ AABBdd. B. ♀ aaBBdd x ♂ AAbbDd.
C. ♀ AABBDD x ♂ aabbdd. D. ♀ AABBDD x ♂ aaBBDD.
Câu 15: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gene Aa và Bb. Người ta tiến hành lai giữa các dòng thuần về hai cặp gene này để tạo ra con lai có ưu thế lai. Theo giả thuyết siêu trội, con lai có KG nào sau đây thể hiện ưu thế lai cao nhất?
A. AaBb B. AABb C. AABB D. AaBB
Câu 1: Phương pháp chọn giống nào dưới đây được dùng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật?
A. Lai khác thứ. B. Lai giữa loài đã thuần hoá và loài hoang dại
C. Lai khác dòng. D. Gây ĐB bằng các tác nhân vật lý, hoá học.
Câu 2: Phương pháp gây ĐB nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với đối tượng sinh vật:
A. nấm. B. động vật. C. vi sinh vật. D. thực vật.
Câu 3: Tác nhân gây ĐB nào sau đây để tạo thể đa bội?
A. Các loại tia phóng xạ. B. Tia tử ngoại. C. Colchicine D. Sốc nhiệt.
Câu 4: Phương pháp chủ động tạo biến dị trong chọn giống hiện đại
A. tạo ưu thế lai. B. gây ĐB nhân tạo.
C. lai giống. D. chọn các cá thể biến dị tốt, phát sinh ngẫu nhiên.
Câu 5: Điều nào dưới đây không thuộc quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây ĐB ?
A. Tạo dòng thuần chủng của thể ĐB.
B. Chọn lọc các cá thể ĐB có kiểu hình mong muốn.
C. Lai thể ĐB với dạng mẫu ban đầu.
D. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây ĐB
Câu 6: Trong các bước sau đây:
I. Chọn lọc cá thể có kiểu hình mong muốn.
II. Tạo dòng thuần.
III. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân ĐB.
Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến theo trình tự nào sau đây?
A. I à II à III. B. III à II à I. C. II à III à I. D. III à I à II.
Câu 7: Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử dụng phương pháp gây ĐB
A. mất đoạn. B. dị bội. C. chuyển đoạn. D. đa bội
Câu 8: Bằng phương pháp gây ĐB và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
C. vi khuẩn E. coli mang gene sản xuất insulin của người.
D. vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên.
Câu 9: Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có KG Aabb để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng colchicine gây lưỡng bội hóa và kích thích chúng phát triển thành cây hoàn chỉnh. Các cây này có KG là:
A. AAAb, Aaab. B. Aabb, abbb. C. Abbb, aaab. D. AAbb, aabb
Câu 10: Cho lai giữa cây cải củ có KG aaBB với cây cải bắp có KG MMnn thu được F1. Đa bội hóa F1 thu được thể song nhị bội. Biết rằng không có ĐB gene và ĐB cấu trúc NST, thể song nhị bội này có KG là
A. aBMMnn. B. aBMn. C. aaBBMn. D. aaBBMMnn.
Câu 11: Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5BU được sử dụng để tạo ra dạng đột biến
A. thay thế cặp nuclêôtit. B. thêm cặp nuclêôtit.
C. mất đoạn nhiễm sắc thể. D. mất cặp nuclêôtit.
Câu 12: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm.
C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.
D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại.
Câu 13: Không dùng tia tử ngoại tác động gây đôt biến ở
A. hạt phấn. B. tế bào vi sinh vật.
C. bào tử. D. hạt giống.
Câu 14: Trong chọn giống cây trồng, phương pháp gây ĐB nhân tạo nhằm mục đích
A. tạo nguồn biến dị cung cấp cho quá trình tiến hoá.
B. tạo dòng thuần chủng về các tính trạng mong muốn.
C. tạo ra những biến đổi về kiểu hình mà không có sự thay đổi về KG.
D. tạo nguồn biến dị cung cấp cho quá trình chọn giống.
Câu 15:Chất colchicine thường được dùng để gây ĐB thể đa bội ở thực vật do nó có khả năng:
A. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào.
C. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển.
D. cản trở hình thành thoi vô sắc làm NST không phân li.
Câu 1: Trong chọn giống, để tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài, người ta áp dụng phương pháp:
A. lai khác dòng. B. lai tế bào soma.
C. lai tế bào sinh dục. D. lai thuận nghịch
Câu 2: Ưu điểm chính của lai tế bào soma so với lai hữu tính là:
A. tổ hợp thông tin di truyền của 2 loài khác xa nhau.
B. tạo ưu thế lai ở F1 .
C. khắc phục được hiện tượng thoái hoá do lai gần.
D. khắc phuc hiện tượng bất thụ do lai xa.
Câu 3: Điểm giống nhau giữa lai tế bào và lai hữu tính là:
A. tạo ra cây dị đa bội.
B. cây lai có bộ NST dạng song nhị bội không cần đa bội hoá.
C. có quá trình kết hợp các giao tử.
D. dễ thực hiện cho kết quả tốt
Câu 4: Điều nào sau đây là không đúng với phương pháp cấy truyền phôi?
A. Biến đổi thành phần cuả phôi theo hướng có lợi cho con người.
B. Tạo ra nhiều sinh vật có KG giống nhau.
C. Phối hợp nhiều phôi thành thể khảm.
D. Tách phôi ra nhiều phần, nhiều phần kết hợp lại thành một phôi riêng biệt.
Câu 5: Trong nhân bản vô tính ở động vật, cừu Dolly sinh ra có kiểu hình giống hệt kiểu hình của
A. cừu bố hoặc mẹ. B. cừu cho tế bào trứng.
C. cừu cho tế bào tuyến vú. D. cừu mang thai hộ.
Câu 6: Để hai tế bào sinh dưỡng ở thực vật dung hợp thành một tế bào thống nhất, điều quan trọng đầu tiên là:
A. nuôi cấy trong môi trường thích hợp. B. dùng hormone thích hợp để dung hợp.
C. loại bỏ thành tế bào. D. dùng xung điện cao áp để kích thích.
Câu 7: Tế bào trần là
A. tế bào đã loại bỏ thành cellulose B. tế bào mang ADN tái tổ hợp.
C. một loại tế bào nhân sơ có ADN dạng trần. D. một loại tế bào đa nhân không màng.
Câu 8: Ý nào không đúng với vai trò của nhân giống vô tính trong ống nghiệm (vi nhân giống) ở cây trồng?
A. Tạo ra giống mới.
B. Tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn, đáp ứng yêu cầu của sản xuất.
C. Bảo tồn một số nguồn gene thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
D. Tiết kiệm được diện tích sản xuất giống.
Câu 9: Phương pháp nào sau đây dùng để nhân bản những cá thể động vật quý hiếm?
A. Lai tế bào sinh dưỡng. B. Lai hữu tính.
C. Cấy truyền phôi, lai hữu tính. D. Nhân bản vô tính, cấy truyền phôi.
Câu 10: Trong phương pháp lai chọn giống thực vật, nguồn nguyên liệu của lai tế bào soma là:
A. hạt phấn (n). B. noãn (n).
C. tế bào sinh noãn. D. hai tế bào 2n của hai loài khác nhau.
Câu 11: Việc ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo có kết quả:
A. tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh. B. chỉ tạo được cơ quan.
C. chỉ tạo được cơ thể hoàn chỉnh. D. chỉ tạo được mô.
Câu 12: Phương pháp nuôi cấy mô và tế bào dựa trên cơ sở tế bào học là:
A. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của NST trong giảm phân.
B. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của NST trong nguyên phân.
C. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của NST trong trực phân.
D. Sự nhân đôi và phân li không đồng đều của NST trong nguyên phân.
Câu 13: Khi nói về quy trình nuôi cấy hạt phấn, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các hạt phấn có thể mọc trên môi trường nuôi cấy nhân tạo để tạo thành các dòng tế bào đơn bội.
B. Dòng tế bào đơn bội được xử lí hoá chất (colchicine) gây lưỡng bội hoá tạo nên dòng tế bào lưỡng bội.
C. Giống được tạo ra từ phương pháp này có KG dị hợp, thể hiện ưu thế lai cao nhất.
D. Sự lưỡng bội hoá các dòng tế bào đơn bội sẽ tạo ra được các dòng lưỡng bội thuần chủng.
Câu 14: Trong tạo giống bằng công nghệ tế bào, người ta có thể tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau nhờ phương pháp
A. chọn dòng tế bào soma có biến dị. B. nuôi cấy hạt phấn.
C. dung hợp tế bào trần. D. nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo
Câu 15: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là:
A. chuyển nhân của tế bào soma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
B. chuyển nhân của tế bào soma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
C. chuyển nhân của tế bào trứng (n) vào một tế bào soma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
D. chuyển nhân của tế bào soma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế
bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
Câu 1: Cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh do nuôi cấy mô tạo thành lại có KG như dạng gốc vì:
A. KG được duy trì ổn định thông qua nguyên phân.
B. KG được duy trì ổn định thông qua giảm phân.
C. KG được duy trì ổn định thông qua trực phân.
D. KG được duy trì ổn định thông qua nguyên phân và giảm phân.
Câu 2: Điều nào sau đây không đúng với nhân bản vô tính ở động vật bằng kỹ thuật chuyển nhân?
A. Cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.
B. ĐV có vú có thể nhân bản từ tế bào soma.
C. Cần có sự tham gia tế bào chất của noãn bào.
D. Có thể tạo ra giống ĐV mang gene người
Câu 3: Để nhân nhiều động vật quý hiếm hoặc các giống vật nuôi sinh sản chậm và ít, người ta tiến hành
A. phối hợp 2 hay nhiều phôi thành thể khảm.
B. tách phôi thành 2 hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành phôi riêng biệt.
C. làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi trước khi mới phát triển.
D. làm biến đổi các thành phần của phôi khi mới phát triển.
Câu 4: Để hai tế bào sinh dưỡng ở thực vật dung hợp thành một tế bào thống nhất, điều quan trọng đầu tiên là:
A. nuôi cấy trong môi trường thích hợp. B. dùng hormone thích hợp để dung hợp.
C. loại bỏ thành tế bào. D. dùng xung điện cao áp để kích thích
Câu 5: Điều nào không đúng với quy trình dung hợp tế bào trần thực vật ?
A. Loại bỏ thành tế bào.
B. Cho dung hợp tế bào trần trong môi trường đặc biệt.
C. Cho dung hợp trực tiếp tế bào trong môi trường đặc biệt.
D. Nuôi cấy các tế bào lai trong MT đặc biệt để chúng phân chia, tái sinh thành cây lai khác loài.
Câu 6: Công nghệ tế bào là:
A. ngành kỹ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
B. ngành kỹ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô chỉ để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
C. ngành kỹ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô chỉ để tạo ra cơ quan
D. ngành kỹ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp chỉ nuôi cấy tế bào để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
Câu 7: Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau?
A. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật. B. Cấy truyền phôi.
C. Nuôi cấy hạt phấn. D. Dung hợp tế bào trần.
Câu 8: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Lai tế bào xôma. B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Cấy truyền phôi. D. Nhân bản vô tính động vật.
Câu 9: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản?
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
Câu 10: Trong công đoạn của công nghệ tế bào, người ta tách tế bào hoặc mô từ cơ thể rồi mang nuôi cấy trong môi trường nhân tạo để tạo:
A. Cơ thể hoàn chỉnh. B. Mô sẹo.
C. Cơ quan hoàn chỉnh. D. Mô hoàn chỉnh.
Câu 11: Để nhận được mô non, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh hoàn toàn giống với cơ thể gốc, người ta phải thực hiện:
A. Công nghệ tế bào B. Công nghệ gen
C. Công nghệ sinh học D. Kĩ thuật gen
Câu 12: Hãy chọn phương án sai: Phương pháp vi nhân giống ở cây trồng và nhân bản vô tính ở động vật có nhiều ưu việt hơn so với nhân giống vô tính bằng cách: giâm, chiết, ghép.
A. Ít tốn giống C. Tạo ra nhiều biến dị tốt
B. Sạch mầm bệnh D. Nhân nhanh nguồn gen quý hiếm
Câu 13: Trong 8 tháng từ một củ khoai tây đã thu được 2000 triệu mầm giống đủ trồng cho 40 ha. Đây là kết quả ứng dụng của lĩnh vực công nghệ nào?
A. Công nghệ chuyển gen
B. Công nghệ tế bào
C. Công nghệ chuyển nhân và chuyển phôi
D. Công nghệ sinh học xử lí môi trường
Câu 14: Trong quy trình nhân bản vô tính ở động vật, tế bào được sử dụng để cho nhân là: 912
A. tế bào soma. B. tế bào tuyến sinh dục.
C. tế bào tuyến vú. D. tế bào động vật.
Câu 15: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào? 916
A. Tạo ra giống cà chua có gene làm chín quả bị bất hoạt
B. Tạo ra giống cừu sản sinh protein huyết thanh của người trong sữa
C. Tạo ra giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp alpha-carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt
D. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có KG đồng hợp tử về tất cả các gene
Câu 1: Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là:
A. tạo các giống cây ăn quả không hạt.
B. sản xuất lượng lớn protein trong thời gian ngắn.
C. tạo ưu thế lai..
D. nhân bản vô tính.
Câu 2: Kỹ thuật chuyển gene là:
A. Kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gene từ tế bào này sang tế khác.
B. Kỹ thuật tạo SV biến đổi gen
C. Kỹ thuật phân lập dòng tế bào soma.
D. kỹ thuật tách chiết thể truyền.
Câu 3: Giống lúa "gạo vàng" giúp điều trị cho các bệnh nhân bị các chứng rối loạn do thiếu vitamin A vì giống lúa này chứa:
A. β-carôten. B. vitamin A. C. tinh bột. D. vitamin B1 , B2 , B6
Câu 4: Công nghệ gene là:
A. quy trình tạo ra những tế bào (TB) hoặc sinh vật có gene bị biến đổi, có thêm gene mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới.
B. quy trình chỉ tạo ra những TB hoặc sinh vật có gene bị biến đổi, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới.
C. quy trình chỉ tạo ra những TB hoặc sinh vật có thêm gene mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới.
D. quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gene bị biến đổi, có thêm gene ĐB mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới.
Câu 5: Trong kỹ thuật chuyển gene, để làm dãn màng sinh chất cho ADN tái tổ hợp đi qua, người ta dùng:
A. CaCl2 hoặc xung điện. B. virus Xenđê
C. Fe hoặc Mn. D. enzyme ligase
Câu 6: Trong kĩ thuật chuyển gene, để có thể nối các đoạn ADN với nhau thành ADN tái tổ hợp người ta dùng:
A. xung điện. B. Fe hoặc Mn. C. enzyme ligase. D. enzyme restrictase
Câu 7: Điều nào sau đây là không đúng với plasmid?
A. Được sử dụng làm vector trong kỹ thật chuyển gene.
B. Có trong nhân của tế bào .
C. Có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gene của tế bào
D. Phân tử ADN nhỏ, dạng mạch vòng.
Câu 8: Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là:
A. thực khuẩn thể và vi khuẩn B. thực khuẩn thể và plasmid
C. plasmid và vi khuẩn D. plasmid và nấm men
Câu 9: Trong kỹ thuật ADN tái tổ hợp, enzyme cắt được sử dụng để cắt phân tử ADN dài thành các đoạn ngắn là:
A. ligase. B. ADN polimerase. C. restrictase. D. ARN polimerase
Câu 10: Điều nào sau đây là không đúng với công nghệ gene?
A. Chọn thể ĐB mang gene mong muốn làm vector.
B. Là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật biến đổi gene.
C. Chuyển gene từ tế bào này sang tế bào khác giữa các loài khác nhau.
D. Là quy trình tạo ra các sinh vật có thêm gene mới.
Câu 11: Những loại enzyme nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
A. Amilase và ligase. B. ADN-polymerase và amilase.
C. ARN-polymerase và peptidase. D. Restrictase và ligase.
Câu 12: Cho các biện pháp sau:
(1) Đưa thêm một gene lạ vào hệ gene.
(2) Làm biến đổi một gene đã có sẵn trong hệ gene.
(3) Gây đột biến đa bội ở cây trồng.
(4) Cấy truyền phôi ở động vật.
Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gene bằng các biện pháp
A. (1) và (2). B. (2) và (4). C. (3) và (4). D. (1) và (3).
Câu 13: Trong công nghệ gen, kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là
A. thao tác trên gen. B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
C. kĩ thuật chuyển gen. D. thao tác trên plasmit.
Câu 14: Ý nghĩa của công nghệ gen trong tạo giống là gì?
A. Giúp tạo giống vi sinh vật sản xuất các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp.
B. Giúp tạo giống cây trồng sản xuất chất bột đường, protêin trị liệu, kháng thể trong thời gian ngắn.
C. Giúp tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng sản phẩm cao.
D. Giúp tạo giống mới sản xuất các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu ngày càng cao của con người.
Câu 15: Đặc điểm quan trọng nhất của plasmit mà người ta chọn nó làm vật thể truyền gen là:
A. chứa gen mang thông tin di truyền quy định một số tính trạng nào đó.
C. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN của nhiễm sắc thể.
D. ADN có số lượng cặp nuclêôtit ít: từ 8000-200000 cặp