Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 8

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: \(\left( {2x{y^2}:5{y^3}} \right):{y^2} + \left( {12xy + 6{x^2}} \right):(3x)\) tại \(x =  - 3;y =  - 12.\)

Bài 3. Rút gọn bi ểu thức: \(\left( {{a^2}b - 3a{b^2}} \right):\left( {{1 \over 2}ab} \right) + \left( {6{b^3} - 5a{b^2}} \right):{b^2}.\)

Lời giải

Bài 1.

a) \(\left( {2{a^5}{b^4} + 3{a^4}{b^3}} \right):\left( { - 3{a^4}{b^3}} \right) \)

\(= \left[ {2{a^5}{b^4}:\left( { - 3{a^4}{b^3}} \right)} \right] + \left[ {3{a^4}{b^3}:\left( { - 3{a^4}{b^3}} \right)} \right]\)

 \( =  - {2 \over 3}ab - 1.\)

b) \(\left( {{x^4}{y^4} + 2{x^4}{y^3} - 3{x^3}{y^2}} \right):\left( { - {x^3}{y^2}} \right)\)

\(=\left[ {{x^4}{y^4}:\left( { - {x^3}{y^2}} \right)} \right] + \left[ {2{x^4}{y^3}:\left( { - {x^3}{y^2}} \right)} \right] + \left[ {\left( { - 3{x^3}{y^2}} \right):\left( { - {x^3}{y^2}} \right)} \right]\)

\(= - x{y^2} - 2xy + 3.\)

Bài 2. Ta có:

\(\left( {2x{y^2} - 5{y^3}} \right):{y^2} + \left( {12xy + 6{x^2}} \right):\left( {3x} \right) \)

\(= 2x - 5y + 4y + 2x\)\(\; = 4x - y.\)

Thay \(x =  - 3;y =  - 12,\) ta được: \(4.\left( { - 3} \right) - \left( { - 12} \right) = 0.\)

Bài 3.

\(\left( {{a^2}b - 3a{b^2}} \right):\left( {{1 \over 2}ab} \right) + \left( {6{b^3} - 5a{b^2}} \right):{b^2} \)

\(= 2a - 6b + 6b - 5a =  - 3a.\)


Bài Tập và lời giải

Báo cáo thực hành: Đo nhiệt độ
Mẫu báo cáo 1. Họ và tên học sinh:…………. Lớp:………………. 2. Ghi lại: a) 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế:

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”