Bài 2.Rút gọn:
a)\(A = {x^2}\left( {a - b} \right) + b\left( {1 - x} \right) + x\left( {bx + b} \right) - ax(x + 1)\)
b)\(B = {x^2}\left( {11x - 2} \right) + {x^2}\left( {x - 1} \right) - 3x\left( {4{x^2} - x - 2} \right).\)
Bài 3. Tìm hệ số của \({x^3}\) và \({x^2}\) trong các đa thức sau:
\(P(x) = \left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x + 1} \right)\left( { - {x^2}} \right) - x\left( {2{x^2} - 3x + 1} \right)\) .
Bài 1. Làm tính nhân: \(\left( {{1 \over 2}{a^3}{b^2} - {3 \over 4}a{b^4}} \right).\left( {{4 \over 3}{a^3}b} \right).\)
Bài 2. Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc x và y:
\(M = 3x\left( {x - 5y} \right) + \left( {y - 5x} \right)\left( { - 3y} \right) - 3\left( {{x^2} - {y^2}} \right) - 1.\)
Bài 3. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:
\(A = 3x\left( {x - 4y} \right) - {{12} \over 5}y\left( {y - 5x} \right),\) với \(x = 4;y = - 5.\)
Bài 4. Tìm x, biết: \(2{x^3}\left( {2x - 3} \right) - {x^2}\left( {4{x^2} - 6x + 2} \right) = 0.\)
Bài 5. Cho \(S = 1 + x + {x^2} + {x^3} + {x^4} + {x^5}.\)
Chứng minh rằng: \(x.S - S = {x^6} - 1.\)
Bài 1.Làm tính nhân: \(\left( {3{a^2} - 4ab + 5{c^2}} \right)\left( { - 5bc} \right).\)
Bài 2. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:
\(A = 4{a^2}\left( {5a - 3b} \right) - 5{a^2}\left( {4a + b} \right)\) , với \(a = - 2;b = - 3.\)
Bài 3.Chứng tỏ giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
\(B = x\left( {{x^2} + x + 1} \right) - {x^2}\left( {x + 1} \right) - x\)\(\, + 5.\)
Bài 4.Tìm x, biết: \(x\left( {x - 1} \right) - {x^2} + 2x = 5.\)
Bài 5. Tim m, biết: \(\left( {{x^2} - x + 1} \right)x - \left( {x + 1} \right){x^2} + m \)\(\,= - 2{x^2} + x + 5.\)
Bài 1.Rút gọn: \(9{y^3} - y\left( {1 - y + {y^2}} \right) - {y^2} + y.\)
Bài 2.Tìm hệ số của \({x^2}\) trong đa thức:
\(P = \left[ {5{x^2} - a\left( {x + a} \right)} \right] - \left[ {3\left( {{a^2} - {x^2}} \right) + 2ax} \right] + \left[ {2ax - 4\left( {a + 2a{x^2}} \right)} \right].\)
Bài 3. Tìm m, biết: \(2 - {x^2}\left( {{x^2} + x + 1} \right) = - {x^4} - {x^3} - {x^2} + m.\)
Bài 4. Chứng minh rằng khi \(a = 10;b = - 5\) , giá trị của biểu thức:
\(A = a\left( {2b + 1} \right) - b\left( {2a - 1} \right)\) bằng 5.
Bài 5. Tìm x, biết: \(10(3x - 2) - 3(5x + 2) + 5(11 - 4x) = 25.\)
Bài 1. Làm tính nhân: \(\left( { - {a^4}{x^5}} \right)\left( { - {a^6}x + 2{a^3}{x^2} - 11a{x^5}} \right).\)
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: \(A = mx\left( {x - y} \right) + {y^3}\left( {x + y} \right)\) tại \(x = - 1;y = 1.\)
Bài 3. Tìm x, biết: \(8(x - 2) - 2(3x - 4) = 2.\)
Bài 4. Tìm hệ số của \({x^2}\) trong đa thức:
\(P = 5x\left( {3{x^2} - x + 2} \right) - 2{x^2}\left( {x - 2} \right) + 15\left( {x - 1} \right).\)
Bài 1. Làm tính nhân:
a)\(\left( {3xy - {x^2} + y} \right).{2 \over 3}{x^2}y\)
b)\(3{x^{n - 2}}\left( {{x^{n + 2}} - {y^{n + 2}}} \right) + {y^{n + 2}}\left( {3{x^{n - 2}} - {y^{n - 2}}} \right).\)
Bài 2. Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
a)\(x\left( {{x^3} - y} \right) + {x^2}\left( {y - {x^2}} \right) - y\left( {{x^2} - 3x} \right)\) tại \(x = {1 \over 4},y = 2012.\)
b)\({x^{10}} - 2012{x^9} + 2012{x^8} - 2012{x^7} + 2012{x^6} - ... - 2012x + 2012\) với x = 2011.
Bài 3. Tìm x, biết: \(5x(12x + 7) - 3x(20x - 5) = - 100.\)
Bài 1. Làm tính nhân: \(\left( {2a - b} \right)\left( {4{a^2} + 2ab + {b^2}} \right)\) .
Bài 2. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:
\(A = \left( {x - 4} \right)\left( {x - 2} \right) - \left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right)\) , với \(x = 1{3 \over 4}.\)
Bài 3. Tìm x, biết: \(\left( {3x + 2} \right)\left( {x - 1} \right) - 3\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right) \)\(\;= 4.\)
Bài 4. Tìm hệ số của \({x^4}\) trong đa thức: \(P = \left( {{x^3} - 2{x^2} + x - 1} \right)\left( {5{x^3} - x} \right).\)
Bài 1.Chứng minh rằng với \(a = - 3,5\) giá trị của biểu thức:
\(A = \left( {a + 3} \right)\left( {9a - 8} \right) - \left( {2 + a} \right)\left( {9a - 1} \right)\) bằng \(- 29\) .
Bài 2. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
\(A = \left( {3x - 5} \right)\left( {2x + 11} \right) - \left( {2x + 3} \right)\left( {3x + 7} \right).\)
Bài 3. Biết \(\left( {x - 3} \right)\left( {2{x^2} + ax + b} \right) = 2{x^3} - 8{x^2} + 9x - 9\) . Tìm a, b.
Bài 1. Làm phép nhân:
\(a)\;\left( {2 + x} \right)\left( {2 - x} \right)\left( {4 + {x^2}} \right)\)
\(b)\;\left( {{x^2} - 2xy + 2{y^2}} \right)\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right).\)
Bài 2. Tìm x, biết: \(x\left( {x - 4} \right) - \left( {{x^2} - 8} \right) = 0.\)
Bài 3. Tìm m sao cho với mọi x, ta có: \(2{x^3} - 3{x^2} + x + m\)\(\; = \left( {x + 2} \right)\left( {2{x^2} - 7x + 15} \right).\)
Bài 1. Rút gọn:
a) \(A = \left( {5x - 1} \right)\left( {x + 3} \right) - \left( {x - 2} \right)\left( {5x - 4} \right)\)
b) \(B = \left( {3a - 2b} \right)\left( {9{a^2} + 6ab + 4{b^2}} \right)\)
Bài 2. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức: \(n\left( {2n - 3} \right) - 2n\left( {n + 2} \right)\) luôn chia hết cho 7, với mọi số nguyên n.
Bài 3. Biết \({x^4} - 3x + 2 = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^3} + b{x^2} + ax - 2} \right)\). Tìm a, b.
Bài 1. Tìm m, biết: \({x^4} - {x^3} + 6{x^2} - x + m\)\(\; = \left( {{x^2} - x + 5} \right)\left( {{x^2} + 1} \right).\)
Bài 2. Rút gọn: \(\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right)\left( {3 - x} \right).\)
Bài 3.Chứng minh rằng: \(\left( {x - y} \right)\left( {{x^4} + {x^3}y + {x^2}{y^2} + x{y^3} + {y^4}} \right) \)\(\;= {x^5} - {y^5}\) .
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
\(\left( {{x^2}y + {y^3}} \right)\left( {{x^2} + {y^2}} \right) - y\left( {{x^4} + {y^4}} \right)\) , với \(x = 0,5;y = - 2\)
Bài 2. Tìm x, biết:
a) \(\left( {3x - 5} \right)\left( {7 - 5x} \right) - \left( {5x + 2} \right)\left( {2 - 3x} \right) = 4\)
b) \(6{x^2} - \left( {2x + 5} \right)\left( {3x - 2} \right) = 7.\)
Bài 3. Cho ba số tự nhiên liên tiếp, biết tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 50. Tìm ba số đã cho.
Bài 1. Chứng minh rằng: \({\left( {a + b} \right)^2} - {\left( {a - b} \right)^2} = 4ab.\)
Bài 2. Rút gọn biểu thức: \({\left( {a + 2} \right)^2} - \left( {a + 2} \right)\left( {a - 2} \right).\)
Bài 3. Tìm x, biết: \({\left( {2x + 3} \right)^2} - 4\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 49.\)
Bài 4. Tìm giá trị của biểu thức:
\(P = {\left( {x + 3} \right)^2} + (x - 3)(x + 3) - 2(x + 2)(x - 4)\) , với \(x = - {1 \over 2}.\)
Bài 1. Rút gọn biểu thức: \(A = \left( {4{x^2} + {y^2}} \right)\left( {2x + y} \right)\left( {2x - y} \right).\)
Bài 2. Chứng minh rằng:
\({\left( {7x + 1} \right)^2} - {\left( {x + 7} \right)^2} = 48\left( {{x^2} - 1} \right)\)
Bài 3. Tìm x, biết: \(16{x^2} - {\left( {4x - 5} \right)^2} = 15.\)
Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(A = {x^2} + 2x + 3.\)
Bài 1. Chứng minh rằng giá trị biểu thức \(A = {\left( {2m - 5} \right)^2} - {\left( {2m + 5} \right)^2} + 40m\) không phụ thuộc vào m.
Bài 2. Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số nguyên liên tiếp là một số lẻ.
Bài 3. Rút gọn biểu thức: \(P = {\left( {3x + 4} \right)^2} - 10x - \left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)\)
Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(P = {x^2} - 4x + 5.\)
Bài 1. Chứng minh rằng: \({\left( {x - y} \right)^2} - {\left( {x + y} \right)^2} = - 4xy.\)
Bài 2. Chứng minh rằng \({\left( {7n - 2} \right)^2} - {\left( {2n - 7} \right)^2}\) luôn chia hết cho 9, với mọi giá trị nguyên của n.
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \(P = - {x^2} + 6x + 1.\)
Bài 4. Chứng minh rằng nếu \(\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\left( {{x^2} + {y^2}} \right) = {\left( {ax + by} \right)^2}\)thì \(ay - bx = 0.\)
Bài 1. Chứng minh rằng nếu : \(a + b + c = 2p\) thì \({b^2} + {c^2} + 2bc - {a^2} = 4p\left( {p - a} \right).\)
Bài 2. Chứng minh rằng nếu \({a^2} + {b^2} + {c^2} = ab + bc + ca\) thì \({\rm{a}} = b = c\) .
Bài 3. Tìm x, y biết: \({x^2} + {y^2} - 2x + 4y + 5 = 0\) .
Bài 1. Chứng minh rằng: \({\left( {a + b} \right)^3} - 3ab\left( {a + b} \right) = {a^3} + {b^3}.\)
Bài 2. Tính \({x^3} + {y^3}\) , biết \(x + y = 3\) và \(xy = 2.\)
Bài 3. Cho \(a + b = 1.\) Chứng minh rằng: \({a^3} + {b^3} = 1 - 3ab.\)
Bài 1. Chứng minh rằng: \({\left( {a - b} \right)^3} + 3ab\left( {a - b} \right) = {a^3} - {b^3}.\)
Bài 2. Rút gọn biểu thức: \({\left( {x - 3} \right)^3} - {\left( {x + 3} \right)^3}.\)
Bài 3. Cho \(x - y = 1\). Chứng minh rằng: \({x^3} - {y^3} = 1 + 3xy.\)
Bài 1. Rút gọn biểu thức: \({\left( {{1 \over 2}a + b} \right)^3} + {\left( {{1 \over 2}a - b} \right)^3}\) .
Bài 2. Tìm x, biết: \({x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 = 0.\)
Bài 3. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
\({\left( {4x - 1} \right)^3} - \left( {4x - 3} \right)\left( {16{x^2} + 3} \right).\)
Bài 1. Rút gọn biểu thức: \({\left( {x + 5} \right)^3} - {x^3} - 125.\)
Bài 2. Tìm x, biết: \({\left( {x - 2} \right)^3} + 6{\left( {x + 1} \right)^2} - {x^3} + 12 = 0.\)
Bài 3. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
\({\left( {x - 1} \right)^3} - {x^3} + 3{x^2} - 3x - 1.\)
Bài 1. Tìm x, biết: \({x^3} + 6{x^2} + 12x + 8 = 0.\)
Bài 2. Cho \(a + b + c = 0.\) Chứng minh rằng: \({a^3} + {b^3} + {c^3} = 3abc.\)
Bài 3. Chứng minh rằng:
\({\left( {a + 2} \right)^3} - \left( {a + 6} \right)\left( {{a^2} + 12} \right) + 64 = 0\) , với mọi giá trị của a.
Bài 1. Rút gọn biểu thức: \(A = \left( {m - n} \right)\left( {{m^2} + mn + {n^2}} \right) - \left( {m + n} \right)\left( {{m^2} - mn + {n^2}} \right).\)
Bài 2. Chứng minh rằng: \(\left( {a - 1} \right)\left( {a - 2} \right)\left( {1 + a + {a^2}} \right)\left( {4 + 2a + {a^2}} \right) = {a^6} - 9{a^3} + 8.\)
Bài 3. Tìm x, biết: \(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) - x\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right) = 26.\)
1. Tính giá trị của biểu thức:
\(A = x\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right) - \left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 3x + 9} \right)\), với \(x = {1 \over 4}.\)
2. Tìm x, biết: \(\left( {4x + 1} \right)\left( {16{x^2} - 4x + 1} \right) - 16x\left( {4{x^2} - 5} \right) = 17.\)
3. Rút gọn: \(P = \left( {{a^2} - 1} \right)\left( {{a^2} - a + 1} \right)\left( {{a^2} + a + 1} \right).\)
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
\(P = \left( {2x - 1} \right)\left( {4{x^2} + 2x + 1} \right) - 4x\left( {2{x^2} - 3} \right),\) với \(x = {1 \over 2}.\)
Bài 2. Tìm x, biết: \(\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 3x + 9} \right) - \left( {3x - 17} \right) = {x^3} - 12.\)
Bài 3. Cho \(x + y =1\) và \(xy = - 1\) . Tính \({x^3} + {y^3}.\)
Bài 1.Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
\(A = \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right) - \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) = 0.\)
Bài 2. Tìm x, biết: \(5x - \left( {4 - 2x + {x^2}} \right)\left( {x + 2} \right) + x\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 0.\)
Bài 3. Cho \(x + y = 1.\) Tìm giá trị của biểu thức: \(P = 2\left( {{x^3} + {y^3}} \right) - 3\left( {{x^2} + {y^2}} \right).\)
Bài 1. Rút gọn biểu thức: \(A = \left( {2x + 3y} \right)\left( {4{x^2} - 6xy + 9{y^2}} \right).\)
Bài 2. Tìm x, biết: \(\left( {4{x^2} + 2x + 1} \right)\left( {2x - 1} \right) - 4x\left( {2{x^2} - 3} \right) = 23.\)
Bài 3. Cho \(a - b = 1\) và \(ab = 6\) . Tính \({a^3} - {b^3}\) .
Bài 2. Tìm x biết:
a) \(3{x^2} - 6x = 0\)
b) \({x^3} - x = 0.\)
a) \({\left( {x + 2} \right)^2} = x + 2\)
b) \({x^3} + 4x = 0.\)
Bài 1. Phân tích thành nhân tử:
a) \(a\left( {b - 3} \right) + \left( {3 - b} \right) - b\left( {3 - b} \right)\)
b) \(15{a^2}b\left( {{x^2} - y} \right)20a{b^3}\left( {{x^2} - y} \right) + 25ab\left( {y - {x^2}} \right)\)
c) \(5{\left( {a - b} \right)^2} - \left( {a + b} \right)\left( {b - a} \right).\)
Bài 2. Tìm x, biết:
a) \(x\left( {x - 4} \right) = 2x - 8\)
b) \(\left( {2x + 3} \right)\left( {x - 1} \right) + \left( {2x - 3} \right)\left( {1 - x} \right) = 0.\)
Bài 2. Tìm x, biết : \({x^2} - 36 = 0.\)
Bài 3. Chứng minh rằng \({\left( {5n - 2} \right)^2} - {\left( {2n - 5} \right)^2}\) luôn chia hết cho 21, với mọi giá trị nguyên của n.
Bài 2. Tìm x, biết:
a) \({\left( {3x - 5} \right)^2} - {\left( {x + 1} \right)^2} = 0\)
b) \({\left( {5x - 4} \right)^2} - 49{x^2} = 0.\)
a) \(\left( {64{a^3} + 125{b^3}} \right) + 5b\left( {16{a^2} - 25{b^2}} \right)\)
Bài 2. Tìm x, biết:
\(1 - \left( {{x^2} - 2xy + {y^2}} \right)\)
Bài 3. Chứng minh rằng luôn chia hết cho 7, với mọi giá trị nguyên của n.
a) \(x\left( {x - 2} \right) + x - 2 = 0\)
b) \({x^3} + {x^2} + x + 1 = 0\)
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \(2bx - 3ay - 6by + ax\)
b) \(x + 2a\left( {x - y} \right) - y\)
c) \(x{y^2} - b{y^2} - ax + ab + {y^2} - a.\)
Bài 2. Tìm x, biết: \(2\left( {x + 3} \right) - {x^2} - 3x = 0.\)
Bài 2. Tìm x, biết: \(2x\left( {3x - 5} \right) = 10 - 6x\)
c) \(5{x^2} + 3{\left( {x + y} \right)^2} - 5{y^2}.\)
Bài 2. Tìm x, biết: \({x^2} + 5x + 6 = 0.\)
Bài 2. Tìm x, biết: \({x^3} - {x^2} = 4{x^2} - 8x + 4.\)
Bài 2. Tìm x, biết: \(2\left( {x + 3} \right) - {x^2} - 3x = 0.\)
c) \({a^3} - {b^3} + 2b - 2a.\)
Bài 2. Tìm x, biết: \({x^2} + 4x + 3 = 0.\)
a) \({\left( {a + b} \right)^2} - {m^2} + a + b - m\)
b) \({x^3} - 6{x^2} + 12x - 8\)
c) \({x^2} - 7xy + 10{y^2}\)
d) \({x^4} + 2{x^3} - 4x - 4 = 0.\)
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: \(A = {\left( { - xy{z^2}} \right)^5}:{\left( { - {x^2}y{z^3}} \right)^2},\) với \(x = - 1;y = {1 \over 2};z = - 2.\)
a) \(5{x^4}:{6^n}\)
b) \(3{x^n}:4{x^2}.\)
Bài 3. Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết: \(4{x^n}{y^{n + 1}}:3{x^4}{y^6}.\)
Bài 2. Rút gọ n biểu thức: \(\left( {6{a^3} - 3{a^2}} \right):{a^2} + \left( {12{a^2} + 9a} \right):\left( {3a} \right).\)
Bài 3. Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết:
\(\left( {{x^3} - 5{x^2} + 3x} \right):4{x^n}.\)
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: \(\left( {2x{y^2}:5{y^3}} \right):{y^2} + \left( {12xy + 6{x^2}} \right):(3x)\) tại \(x = - 3;y = - 12.\)
Bài 3. Rút gọn bi ểu thức: \(\left( {{a^2}b - 3a{b^2}} \right):\left( {{1 \over 2}ab} \right) + \left( {6{b^3} - 5a{b^2}} \right):{b^2}.\)
Bài 2. Rút gọn biểu thức: \(\left( {3{x^4} + {1 \over 3}{x^2}} \right):x - {x^3}:\left( {3{x^2}} \right) + {\left( {3x} \right)^3}.\)
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: \(\left( {3{x^3} + 4{x^2}y} \right):{x^2} - \left( {10xy + 15{y^2}} \right):\left( {5y} \right)\) tại \(x = 2;y = - 5.\)
Bài 1. Làm tính chia:
a) \(\left( { - {2 \over 3}{x^5}{y^2} + {3 \over 4}{x^4}{y^3} - {4 \over 5}{x^3}{y^4}} \right):\left( {6{x^2}{y^2}} \right)\).
b) \(\left( {{3 \over 4}{a^6}{b^3} + {6 \over 5}{a^3}{b^4} - {9 \over {10}}a{b^5}} \right):\left( {{3 \over 5}a{b^3}} \right)\) .
Bài 2. Rút gọn biểu thức: \(\left( {12{x^3} - 8x} \right):\left( {4x} \right) - 4x\left( {3x + {1 \over 4}} \right).\)
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức : \(\left( {18{a^4} - 27{a^3}} \right):\left( {9{a^2}} \right) - 10{a^3}:\left( {5a} \right),\) tại \(a = - 8.\)
Bài 1. Làm tính chia:
a)\(\left( { - 4{a^5}{b^2} - {4 \over 9}{a^4}{b^5} + {2 \over 3}{a^3}{b^6}} \right):\left( {{2 \over 3}{a^3}{b^2}} \right)\)
b)\(\left( {9{x^3}{y^2} - 3{x^2}{y^3} + {x^2}{y^2}} \right):\left( {3{x^2}{y^2}} \right).\)
Bài 2. Rút gọn biểu thức:
a)\(\left( {3{x^2} - 2{x^2}y} \right):{x^2} - \left( {2x{y^2} + {x^2}y} \right):\left( {{1 \over 3}xy} \right)\)
b) \(5{x^3}:x - {\left( {2x} \right)^2} + {x^4}:\left( {2{x^2}} \right).\)
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:
\(\left( {8{x^3} - 4{x^2}} \right):\left( {2{x^2}} \right) - \left( {4{x^2} - 3x} \right):x + 2x,\) với \(x = - 1.\)
Bài 1. Làm tính chia:
a) \(\left( {3{x^5} - 5{x^4} - 3x + 1} \right):\left( {{x^2} - x - 1} \right)\)
b) \(\left( {{x^4} - 1} \right):\left( {x - 1} \right)\)
Bài 1. Tìm m để đa thức \(A\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 5x + m + 1\) chia hết cho đa thức \(B(x) = x - 2.\)
Bài 2. Làm tính chia: \(\left( {{x^5} - 4{x^3} - 5{x^2} + 10x} \right):\left( {{x^2} - 2x} \right).\)
Bài 1. Làm tính chia: \(\left( {10x - 3{x^2} + {x^4} - 6} \right):\left( {{x^2} - 2x + 3} \right).\)
Bài 2. Tìm m để đa thức \(A\left( x \right) = 3{x^2} + mx + 27\) chia cho đa thức \(B(x) = x + 5\) có dư bằng 2.
Bài 1. Tìm a, b để đa thức \(A\left( x \right) = 2{x^3} - {x^2} + ax + b\) chia hết cho đa thức \(B(x) = {x^2} - 1.\)
Bài 2. Tìm x để phép chia \(\left( {5{x^3} - 3{x^2} + 7} \right):\left( {{x^2} + 1} \right)\) có dư bằng 5.
Bài 1. Tìm a, b để đa thức \(A\left( x \right) = 2{x^3} + 7{x^2} + ax + b\) chia hết cho đa thức \(B\left( x \right) = {x^2} + x - 1.\)
Bài 2. Tìm a để phép chia \(A\left( x \right) = 2{x^2} - x + a\) cho \(B(x) = 2x - 5\) có dư bằng \( - 10.\)