Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số

Bài Tập và lời giải

Bài 17 trang 28 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Cộng các phân thức cùng mẫu thức

a. \(\displaystyle {{1 - 2x} \over {6{x^3}y}} + {{3 + 2y} \over {6{x^3}y}} + {{2x - 4} \over {6{x^3}y}}\)

b. \(\displaystyle {{{x^2} - 2} \over {x{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} + {{2 - x} \over {x{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

c. \(\displaystyle {{3x + 1} \over {{x^2} - 3x + 1}} + {{{x^2} - 6x} \over {{x^2} - 3x + 1}}\)

d. \(\displaystyle {{{x^2} + 38x + 4} \over {2{x^2} + 17x + 1}} + {{3{x^2} - 4x - 2} \over {2{x^2} + 17x + 1}}\)

Xem lời giải

Bài 19 trang 29 SBT toán 8 tập 1

Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng:

a. \(\displaystyle {4 \over {x + 2}} + {2 \over {x - 2}} + {{5x - 6} \over {4 - {x^2}}}\)

b. \(\displaystyle {{1 - 3x} \over {2x}} + {{3x - 2} \over {2x - 1}} + {{3x - 2} \over {2x - 4{x^2}}}\)

c. \(\displaystyle {1 \over {{x^2} + 6x + 9}} + {1 \over {6x - {x^2} - 9}} + {x \over {{x^2} - 9}}\)

d. \(\displaystyle {{{x^2} + 2} \over {{x^3} - 1}} + {2 \over {{x^2} + x + 1}} + {1 \over {1 - x}}\)

e. \(\displaystyle {x \over {x - 2y}} + {x \over {x + 2y}} + {{4xy} \over {4{y^2} - {x^2}}}\)  



Xem lời giải

Bài 20 trang 29 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Cộng các phân thức: 

a. \(\dfrac{1}{{\left( {x - y} \right)\left( {y - z} \right)}}\) + \(\dfrac{1 }{ {\left( {y - z} \right)\left( {z - x} \right)}}\) + \(\dfrac{1}{ {\left( {z - x} \right)\left( {x - y} \right)}}\) 

b. \(\dfrac{4}{{\left( {y - x} \right)\left( {z - x} \right)}} + \dfrac{3}{{\left( {y - x} \right)\left( {y - z} \right)}}\) + \(\dfrac{3 }{{\left( {y - z} \right)\left( {x - z} \right)}}\)

c. \(\dfrac{1}{ {x\left( {x - y} \right)\left( {x - z} \right)}} + \dfrac{1}{{y\left( {y - z} \right)\left( {y - x} \right)}}\) + \(\dfrac{1}{{z\left( {z - x} \right)\left( {z - y} \right)}}\)

Xem lời giải

Bài 21 trang 29 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Làm tính cộng các phân thức 

a) \(\displaystyle{{11x + 13} \over {3x - 3}} + {{15x + 17} \over {4 - 4x}}\)

b) \(\displaystyle{{2x + 1} \over {2{x^2} - x}} + {{32{x^2}} \over {1 - 4{x^2}}} + {{1 - 2x} \over {2{x^2} + x}}\)

c) \(\displaystyle{1 \over {{x^2} + x + 1}} + {1 \over {{x^2} - x}} + {{2x} \over {1 - {x^3}}}\)

d) \(\displaystyle{{{x^4}} \over {1 - x}} + {x^3} + {x^2} + x + 1\)

Xem lời giải

Bài 22 trang 29 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Cho hai biểu thức:

\(\displaystyle A={1 \over x} + {1 \over {x + 5}} + {{x - 5} \over {x\left( {x + 5} \right)}}\)

\(\displaystyle B={3 \over {x + 5}}\)

Chứng tỏ rằng \(A = B.\)

Xem lời giải

Bài 23 trang 29 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Con tàu du lịch “Sông Hồng” đưa khách từ Hà Nội đến Việt Trì. Sau đó, nó nghỉ lại tại Việt Trì \(2\) giờ rồi quay về Hà Nội. Độ dài khúc sông từ Hà Nội đến Việt Trì là \(70km.\) Vận tốc của dòng nước là \(5 km/h.\) Vận tốc thực của con tàu (tức là vận tốc trong nước yên lặng) là \(x\) km/h.

a. Hãy biểu diễn qua x :

- Thời gian ngược từ Hà Nội đến Việt Trì;

- Thời gian xuôi từ Việt Trì về Hà Nội;

- Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi về tới Hà Nội.

b. Tính thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi con tàu về tới Hà Nội, biết rằng vận tốc lúc ngược dòng của con tàu là 20 km/h.

Xem lời giải

Bài 5.1 phần bài tập bổ sung trang 30 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Cộng hai phân thức \(\displaystyle {{x + 3} \over {2x - 1}} + {{4 - x} \over {1 - 2x}}\).

Phương án nào sau đây là đúng ?

A. \(\displaystyle {7 \over {2x - 1}}\)

B. \(\displaystyle {7 \over {1 - 2x}}\)

C. \(\displaystyle 1\)

D. \(\displaystyle – 1\)

Xem lời giải

Bài 5.2 phần bài tập bổ sung trang 30 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Thực hiện phép cộng:

\(\displaystyle {1 \over {1 - x}} + {1 \over {1 + x}} \)\(\displaystyle + {2 \over {1 + {x^2}}} + {4 \over {1 + {x^4}}} \)\(\displaystyle + {8 \over {1 + {x^8}}} + {{16} \over {1 + {x^{16}}}}\)-

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”