Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức

Bài Tập và lời giải

Bài 44 trang 36 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Biến đổi các biểu thức sau thành phân thức

a. \(\displaystyle {1 \over 2} + \displaystyle {x \over {1 - \displaystyle {x \over {x + 2}}}}\)

b. \(\displaystyle {{x - \displaystyle {1 \over {{x^2}}}} \over {x + \displaystyle {1 \over x} + {1 \over {{x^2}}}}}\)

c. \(\displaystyle {{1 - \displaystyle {{2y} \over x} + \displaystyle {{{y^2}} \over {{x^2}}}} \over \displaystyle {{1 \over x} - {1 \over y}}}\)

d. \(\displaystyle {\displaystyle {{x \over 4} - 1 + {3 \over {4x}}} \over {\displaystyle {x \over 2} - {6 \over x} + {1 \over 2}}}\)

Xem lời giải

Bài 45 trang 36 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Thực hiện các phép tính sau : 

a. \(\displaystyle \left( {{{5x + y} \over {{x^2} - 5xy}} + {{5x - y} \over {{x^2} + 5xy}}} \right)\)\(.\displaystyle {{{x^2} - 25{y^2}} \over {{x^2} + {y^2}}}\)

b. \(\displaystyle {{4xy} \over {{y^2} - {x^2}}}\)\(:\displaystyle \left( {{1 \over {{x^2} + 2xy + {y^2}}} - {1 \over {{x^2} - {y^2}}}} \right)\)

c. \(\displaystyle \left[ {{1 \over {{{\left( {2x - y} \right)}^2}}} + {2 \over {4{x^2} - {y^2}}} + {1 \over {{{\left( {2x + y} \right)}^2}}}} \right]\)\(. \displaystyle {{4{x^2} + 4xy + {y^2}} \over {16x}}\)

d. \(\displaystyle \left( {{2 \over {x + 2}} - {4 \over {{x^2} + 4x + 4}}} \right)\)\(:\displaystyle \left( {{2 \over {{x^2} - 4}} + {1 \over {2 - x}}} \right)\)

Xem lời giải

Bài 46 trang 36 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định :

a. \(\displaystyle {{5{x^2} - 4x + 2} \over {20}}\)

b. \(\displaystyle {8 \over {x + 2004}}\)

c. \(\displaystyle {{4x} \over {3x - 7}}\)

d. \(\displaystyle {{{x^2}} \over {x + z}}\)

Xem lời giải

Bài 47 trang 36 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Phân tích mẫu thức của các phân thức sau thành nhân tử rồi tìm điều kiện của \(x\) để giá trị của phân thức xác định :

a. \(\displaystyle {5 \over {2x - 3{x^2}}}\)

b. \(\displaystyle {{2x} \over {8{x^3} + 12{x^2} + 6x + 1}}\)

c. \(\displaystyle {{ - 5{x^2}} \over {16 - 24x + 9{x^2}}}\)

d. \(\displaystyle {3 \over {{x^2} - 4{y^2}}}\)

Xem lời giải

Bài 48 trang 37 SBT toán 8 tập 1
Có bạn nói rằng các phân thức \(\displaystyle {{2x} \over {2x - 2}},\)\(\displaystyle {1 \over {{x^2} - 2x + 1}},\)\(\displaystyle {{5{x^3}} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)}}\)  có cùng điều kiện của biến \(x\).Điều đó đúng hay sai ? Vì sao ? 

Xem lời giải

Bài 49 trang 37 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

a. Tìm một phân thức (một biến) mà giá trị của nó được xác định với mọi giá trị của biến khác các số nguyên lẻ lớn hơn \(5\) và nhỏ hơn \(10\).

b. Tìm một phân thức (một biến) mà giá trị của nó được xác định với mọi giá trị của biến khác \( \pm \sqrt 2 \)

Xem lời giải

Bài 50 trang 37 SBT toán 8 tập 1
Đố. Đố em tìm được một cặp phân thức của biến \(x\) mà khi giá trị của phân thức này bằng \(0\) thì giá trị của phân thức kia không xác định và ngược lại khi giá trị của phân thức kia bằng \(0\) thì giá trị của phân thức này không xác định.Em có thể tìm được bao nhiêu cặp phân thức như thế ?

Xem lời giải

Bài 51 trang 37 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Tính giá trị của các biểu thức:

a. \(\displaystyle {{3{x^2} - x} \over {9{x^2} - 6x + 1}}\) tại \(x =  - 8\)

b. \(\displaystyle {{{x^2} + 3x + 2} \over {{x^3} + 2{x^2} - x - 2}}\) tại \(x = 1000001\)

Xem lời giải

Bài 52 trang 37 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Tìm điều kiện của các biến trong mỗi phân thức sau đây. Chứng minh rằng khi giá trị của phân thức xác định thì giá trị đó không phụ thuộc vào các biến \(x\) và \(y\) (nghĩa là chứng tỏ rằng có thể biến đổi phân thức đã cho thành một biểu thức không chứa \(x\) và \(y\):

a. \(\displaystyle {{{x^2} - {y^2}} \over {\left( {x + y} \right)\left( {6x - 6y} \right)}}\)

b. \(\displaystyle {{2ax - 2x - 3y + 3ay} \over {4ax + 6x + 9y + 6ay}}\) ( \(a\) là hằng số khác )

Xem lời giải

Bài 53 trang 37 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Đố. Đố em tìm được giá trị của \(x\) để giá trị của phân thức \(\displaystyle {{4{x^2} - 4{x^3} + {x^4}} \over {{x^3} - 2{x^2}}}\) bằng: 

a. \(– 2\)

b. \(2\)

c. \(0\)

Xem lời giải

Bài 54 trang 37 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Cho biểu thức \(\displaystyle {{{x^2} + 2x} \over {2x + 10}} + {{x - 5} \over x} + {{50 - 5x} \over {2x\left( {x + 5} \right)}}\) 

a. Tìm điều kiện của biến \(x\) để giá trị của biểu thức được xác định.

b. Tìm giá trị của \(x\) để giá trị của biểu thức bằng \(1\)

c. Tìm giá trị của \(x\) để giá trị của biểu thức bằng \(\displaystyle - {1 \over 2}\)

d. Tìm giá trị của \(x\) để giá trị của biểu thức bằng \(– 3\)

Xem lời giải

Bài 55 trang 38 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Tìm x, biết :

\(\eqalign{
& a)\,\,{{2x + 1} \over {{x^2} - 2x + 1}} - {{2x + 3} \over {{x^2} - 1}} = 0 \cr 
& b)\,\,{3 \over {x - 3}} - {{6x} \over {9 - {x^2}}} + {x \over {x + 3}} = 0 \cr} \)

Xem lời giải

Bài 56 trang 38 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Với giá trị nào của \(x\) thì giá trị của mỗi biểu thức sau bằng \(0\) :

a. \(\displaystyle {x \over {{x^2} - 4}} + {3 \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)

b. \(\displaystyle {1 \over {{x^2} + x + 1}} + x - 1\) 

Xem lời giải

Bài 57 trang 38 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Tìm giá trị nguyên của biến \(x\) để tại đó giá trị của mỗi biểu thức sau là một số nguyên :

a. \(\displaystyle {2 \over {x - 3}}\) 

b. \(\displaystyle {3 \over {x + 2}}\)

c. \(\displaystyle {{3{x^3} - 4{x^2} + x - 1} \over {x - 4}}\)

d. \(\displaystyle {{3{x^2} - x + 1} \over {3x + 2}}\)

Xem lời giải

Bài 9.1 phần bài tập bổ sung trang 39 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Biết rằng \(Q \displaystyle = {{{x^2} - 6x + 9} \over {{x^2} - 9}}\)\(\displaystyle = {{{{\left( {x - 3} \right)}^2}} \over {\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}\)\(\displaystyle = {{x - 3} \over {x + 3}}\) . 

Hãy tính giá trị của biểu thức Q. Câu trả lời nào sau đây là sai ?

A. Giá trị của \(Q\) tại \(x = 4\) là \(\displaystyle {{4 - 3} \over {4 + 3 }} = {1 \over 7}\)

B. Giá trị của \(Q\) tại \(x = 1\) là \(\displaystyle {{1 - 3} \over {1 + 3}} =  - {1 \over 2}\)

C. Giá trị của \(Q\) tại \(x = 3\) là \(\displaystyle {{3 - 3} \over {3 + 3}} = 0\)

D. Giá trị của \(Q\) tại \(x = 3\) không xác định.

Xem lời giải

Bài 9.2 phần bài tập bổ sung trang 39 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Với mỗi biểu thức sau, hãy tìm giá trị của \(x\) để giá trị tương ứng của biểu thức bằng \(1\) :

a. \(\displaystyle {{1 + {x^2} + \displaystyle {1 \over x}} \over {2 + \displaystyle {1 \over x}}}\) 

b. \(\displaystyle {{1 + {x^2} - \displaystyle {4 \over {x + 1}}} \over {2 - \displaystyle {4 \over {x + 1}}}}\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”