Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 2. Tìm P, biết: \({{a + 1} \over {{a^3} - 1}}.P = {{2a + 2} \over {{a^2} + a + 1}}.\)

Bài 3. Rút gọn: \(Q = \left( {{{{a^2} + {b^2}} \over a} + b} \right):\left[ {\left( {{1 \over {{a^2}}} + {1 \over {{b^2}}}} \right).{{{a^3} - {b^3}} \over {{a^2} + {b^2}}}} \right].\)

Lời giải

Bài 1.

a) \(1:\left( {1 - {1 \over a}} \right) = 1:{{a - 1} \over a} = 1.{a \over {a - 1}} = {a \over {a - 1}}.\)

b) \({{x - 2} \over {x - 5}}:\left( {{{{x^2} + 24} \over {{x^2} - 25}} - {4 \over {x - 5}}} \right) \)

\(= {{x - 2} \over {x - 5}}:{{{x^2} + 24 - 4x - 20} \over {{x^2} - 25}}\)

\( = {{x - 2} \over {x - 5}}.{{{x^2} - 25} \over {{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} = {{x + 5} \over {x - 2}}.\)

Bài 2.

\(P = {{2a + 2} \over {{a^2} + a + 1}}:{{a + 1} \over {{a^3} - 1}} = {{2\left( {a + 1} \right)} \over {{a^2} + a + 1}}.{{{a^3} - 1} \over {a + 1}} \)\(\;= 2\left( {a - 1} \right).\)

Bài 3.

\(Q = {{{a^2} + {b^2} + ab} \over a}:\left( {{{{a^2} + {b^2}} \over {{a^2}{b^2}}}.{{{a^3} - {b^3}} \over {{a^2} + {b^2}}}} \right) \)

\(\;\;\;\;= {{{a^2} + ab + {b^2}} \over a}:{{{a^3} - {b^3}} \over {{a^2}{b^2}}}\)

\( \;\;\;\;= {{{a^2} + ab + {b^2}} \over a}.{{{a^2}{b^2}} \over {{a^3} - {b^3}}} = {{a{b^2}} \over {a - b}}.\)


Bài Tập và lời giải

Giải câu 1 trang 74 SBT địa 6 - Phần 2B

Đề bài

Cho biết các câu dưới đây đúng hay sai.

a) Lưu lượng của một con sông lớn hay nhỏ tuỳ thuộc vào diện tích lưu vực của con sông đó lớn hay nhỏ.

A. Đúng                              B. Sai 

b) Con sông có thuỷ chế phức tạp nghĩa là con sông đó thường có lũ lụt rất đột ngột.

A. Đúng                              B. Sai 

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”