Bài 3. Chứng minh đẳng thức: \({{{x^2} + 5x + 6} \over {{x^2} + 4x + 4}} = {{x + 3} \over {x + 2}},\) với \(x \ne - 2.\)
Bài 3. Chứng minh đẳng thức: \({{5{x^3} + 5x} \over {{x^4} - 1}} = {{5x} \over {{x^2} - 1}},\) với \(x \ne \pm 1\) .
Bài 2. Tìm đa thức A, biết : \({{4{x^2} - 3x - 7} \over A} = {{4x - 7} \over {2x + 3}},\) với \(x \ne - {3 \over 2}.\)
Bài 1. Chứng minh rằng : \({{{x^4} - 1} \over {x - 1}} = {x^3} + {x^2} + x + 1,\) với \(x \ne 1\) .
Bài 2. Tìm P, biết : \(\left( {{x^2} + 1} \right)P = 2{x^2} - 3.\)
Bài 3. Các phân thức sau có bằng nhau không : \({{{{\left( {x + 2} \right)}^2}} \over {2{x^2} + 4x}}\) và \({{x + 2} \over 2}?\)
Bài 1. Chứng minh rằng : \({{{x^2} - 9} \over {x - 3}} = {{{x^2} + 5x + 6} \over {x + 2}},\) với \(x \ne - 2\) và \(x \ne 3.\)
Bài 2. Tìm đa thức A trong đẳng thức sau :
\({{{x^2} + xy + {y^2}} \over A} = {{{x^3} - {y^3}} \over {3{x^2} - 3xy}}\) , với \(x \ne 0\) và \(x \ne y.\)
Bài 3. Hai phân thức sau có bằng nhau không: \({{{x^3} + 3{x^2}} \over {{x^2} - 9}}\) và \({x \over {x + 3}}\) ?
Bài 3. Đưa các phân thức sau về cùng tử thức : \({{x + y} \over x}\) và \({{{x^2} - {y^2}} \over {{x^2} + xy}}.\)
a) \({{3x + 2} \over {{x^2} - 2x + 1}}\) và \({1 \over {{x^2} - 1}}\)
b) \({{x + 1} \over {x - 1}}\) và \({{3x} \over {1 - {x^2}}}.\)
Giả sử tất cả các phân thức trong đề bài đều có nghĩa.
Bài 1. Tìm m, biết : \({{\left( {{x^2} + 2xy + {y^2}} \right):m} \over {\left( {2{x^2} + xy - {y^2}} \right):m}} = {{x + y} \over {2x - y}}.\)
Bài 2. Tìm A, biết : \({{a + ab} \over {a - ab}} = {{1 + b} \over A}.\)
Bài 3. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức : \({{x + y} \over {{x^2} - 2xy + {y^2}}}\) và \({2 \over {y - x}}.\)
Giả sử tất cả các phân thức trong đề bài đều có nghĩa.
Bài 1. Tìm m, biết : \({{\left( {{x^3} + 8} \right):m} \over {\left( {{x^2} - 4} \right):m}} = {{{x^2} - 2x + 4} \over {x - 2}}.\)
Bài 2. Tìm P, biết : \({{{x^2} + 2x + 1} \over {2{x^2} - 2}} = {{x + 1} \over P}.\)
Bài 3. Đưa các phân thức sau về cùng tử thức : \({{{x^3} - 1} \over {{x^2} + 1}}\) và \({{x - 1} \over {x + 1}}.\)
Bài 4. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức : \({1 \over {{a^2} - 4}};{1 \over {{a^3} - 8}};{1 \over {a + 2}}.\)
Bài 2. Tìm P, biết: \({a^2}P + 3Pa + 9 = {a^2}.\)
Bài 2. Tìm P, biết: \(a\left( {P - a - 4} \right) - 2P = 4,\) với \(a \ne 2.\)
a) \({{{x^4} - 1} \over {\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}\)
b) \({{27{a^3} + {b^3}} \over {3ab + {b^2}}}\)
c) \({{{x^3} - {x^2} - x + 1} \over {{x^4} - 2{x^2} + 1}}.\)
a) \( {3 \over {{x^3} - 1}};{{2x} \over {{x^2} + x + 1}};{x \over {x - 1}}\)
b) \( {{5x} \over {{x^2} - 4}};{{3x + y} \over {{x^2} + 4x + 4}};{{y - x} \over {{x^2} - 4x + 4}}\)
Quy đồng mẫu thức các phân thức:
a) \( {{4b} \over {{b^2} - 2bc + {c^2}}};{{2a} \over {c - b}};{1 \over {4ac + 4ab}}\)
b) \( {x \over {{x^3} - 3{x^2} + 3x - 1}};{{3x} \over {{x^2} - 1}};{1 \over {{x^2} - 1}}\)
Bài 1. \( {1 \over {{x^2} - x}};{3 \over {{x^2} - 1}};{2 \over {{x^2} + 2x + 1}}\)
Bài 2. \( {1 \over {1 - 9{x^2}}};{x \over {3x - 1}};{{2x - 1} \over {3x + 1}}\)
Giả sử tất cả các phân thức trong mỗi đề đều có nghĩa.
Bài 2. Chứng minh đẳng thức: \({{4x} \over {{x^2} - 4}} + {x \over {x + 2}} + {2 \over {x - 2}} = {{x + 2} \over {x - 2}}\)
Bài 1. \({{{a^2}} \over {a - b}} + {{{b^2}} \over {b - a}}\)
Bài 2. \(4 + {{3a} \over {5 - 2b}} + {{5\left( {a - 10} \right)} \over {2b - 5}}\)
Bài 3. \({{3{x^2} - x + 3} \over {{x^3} - 1}} + {{1 - x} \over {{x^2} + x + 1}} + {2 \over {1 - x}}\)
Bài 1. Cộng các phân thức: \({{6a} \over {9{a^2} - 1}} + {{3a + 1} \over {3 - 9a}} + {{3a - 1} \over {6a + 2}}\)
Bài 2. Chứng minh rằng: \({1 \over x} + {1 \over {x + 2}} + {{x - 2} \over {{x^2} + 2x}} = {3 \over {x + 2}}\)
Bài 2. Chứng minh rằng: \({{{x^3}} \over {1 - x}} + {x^2} + x + 1 = {1 \over {1 - x}}\)
Bài 1. Cộng các phân thức:
a) \({1 \over {{x^2} - x}} + {3 \over {{x^2} - 1}}\)
b) \({1 \over {\left( {a - b} \right)\left( {b - c} \right)}} + {1 \over {\left( {b - c} \right)\left( {c - a} \right)}} + {1 \over {\left( {c - a} \right)\left( {a - b} \right)}}\)
Bài 2. Chứng minh rằng: \({1 \over x} + {1 \over {x + 1}} + {{1 - 2x} \over {x\left( {x + 1} \right)}} = {2 \over {x\left( {x + 1} \right)}}\)
Bài 2. Chứng minh rằng: \({1 \over {x + 1}} - {1 \over {x + 2}} = {1 \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}.\)
Bài 2. Chứng minh rằng: \({{3{a^2} + 3} \over {{a^3} - 1}} - {{a - 1} \over {{a^2} + a + 1}} + {2 \over {1 - a}} = 0.\)
Bài 2. Thực hiện phép tính: \(a - 2 + {{4a} \over {a + 2}} - {{{a^3} + b} \over {{a^2} + 2a}}.\)
1. \(A = {{a - b} \over {{a^2} + ab}}.{{{b^2} + ab} \over {{{\left( {a - b} \right)}^2}}}\)
2. \(B = \left( {{{{x^2} + {y^2}} \over {{x^2} - {y^2}}} - 1} \right).{{x - y} \over {2y}}.\)
3. \(C = {{{a^2} + 2ab + {b^2}} \over {{a^2} + ab + {b^2}}}.{{{a^3} - {b^3}} \over {7a + 7b}}\)
4. \(D = \left( {{{a + 1} \over {2a - 2}} - {1 \over {2{a^2} - 2}}} \right).{{2a + 2} \over {a + 2}}.\)
1. \(A = {{{a^2} + {b^2}} \over {{x^3} + {x^2}y}}.{{{x^2} - {y^2}} \over {{a^4} - {b^4}}}\)
2. \(B = {{64{x^2}{y^2} - 1} \over {{x^2} - 4}}.{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}} \over {{x^2} - 4}}.{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}} \over {8xy + 1}}\)
3. \(C = \left( {1 - {{a - b} \over {a + b}}} \right).\left( {2 + {{2b} \over {a - b}}} \right).\)
Bài 1. Cho \(A = {{\left( {2{x^2} + 2x} \right)\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)} \over {\left( {{x^2} - 2x} \right)\left( {x + 1} \right)}}.\)
a) Rút gọn A.
b) Cho \(x + y = 17\) và \(x.y = 12.\) Tính \({x^2} + {y^2}.\)
Bài 2. Chứng minh rằng: \(\left( {{b \over {{a^2} - ab}} - {a \over {ab - {b^2}}}} \right).\left( {{{{a^2}b - a{b^2}} \over {{a^2} - {b^2}}}} \right) = - 1.\)
Bài 1. Thực hiện phép tính : \(\left[ {{1 \over {{{\left( {2x - y} \right)}^2}}} + {2 \over {4{x^2} - {y^2}}} + {1 \over {{{\left( {2x + y} \right)}^2}}}} \right].{{4{x^2} + 4xy + {y^2}} \over {16x}}.\)
Bài 2. Cho \(x + {1 \over x} = a.\) Tính\({x^5} + {1 \over {{x^5}}}\) theo a.
Bài 2. Thực hiện phép tính: \({{a - 1} \over a}:\left( {{{{a^2} + 1} \over {{a^2} + 2a}} - {2 \over {a + 2}}} \right).\)
Bài 3. Tìm P, biết: \({{{a^2} - 2ab} \over {{a^2}b}}.P = {{{a^2}b - 4{b^3}} \over {3a{b^2}}}.\)
Bài 2. Tìm P, biết: \({{a + b} \over {a - b}}.P = {{{a^2} + ab} \over {2{a^2} - 2{b^2}}}.\)
Bài 3. Rút gọn: \(Q = {{{a^2} - 2a + 1} \over {b - 2}}:{{{a^2} - 1} \over {{b^2} - 4}} - {{2a - b} \over {a + 1}}.\)
Bài 2. Tìm P, biết: \({{a + 1} \over {{a^3} - 1}}.P = {{2a + 2} \over {{a^2} + a + 1}}.\)
Bài 3. Rút gọn: \(Q = \left( {{{{a^2} + {b^2}} \over a} + b} \right):\left[ {\left( {{1 \over {{a^2}}} + {1 \over {{b^2}}}} \right).{{{a^3} - {b^3}} \over {{a^2} + {b^2}}}} \right].\)
Bài 1. Thực hiện phép tính và rút gọn: \({{\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 2x + 1} \right)} \over {6{x^3} + 6}}:{{{x^2} - 1} \over {4{x^2} - 4x + 4}}.\)
Bài 2. Cho biểu thức \(A = {{a + 2} \over {a - 2}}\left( {{{6a} \over {{a^3} - 8}} + {{2a} \over {{a^2} + 2a + 4}} + {1 \over {2 - a}}} \right) - {{4a + 4} \over {a - 2}}.\)
a) Tìm điều kiện của a để biểu thức A xác định.
b) Rút gọn A.
c) Tính giá trị của A khi \(a = 2012.\)
Bài 2. Rút gọn biểu thức: \( P = \left( {{{{x^2}} \over {{y^2}}} + {y \over x}} \right):\left( {{x \over {{y^2}}} - {1 \over y} + {1 \over x}} \right).\)
Bài 3. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức sau nhận giá trị nguyên:
\( P = {3 \over {x + 1}}.\)
Bài 2. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức \( {{{x^2} + 4x + 4} \over {x - 2}}\) bằng 0.
Bài 3. Rút gọn biểu thức : \( \left( {{{2a} \over {2a + b}} - {{4{a^2}} \over {4{a^2} + 4ab + {b^2}}}} \right):\left( {{{2a} \over {4{a^2} - {b^2}}} + {1 \over {b - 2a}}} \right)\) .
Bài 1. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: \( P = {{8{a^2}} \over {{a^3} - 1}} + {{a + 1} \over {{a^2} + a + 1}},\) với \( a = 2.\)
Bài 2. Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức \( {{3x - 2} \over {1 - {3 \over {x + 2}}}}\) xác định.
Bài 3. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức \( Q = {{1 + {x^2} + {1 \over x}} \over {2 + {1 \over x}}}\) bằng 1.
Bài 1. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: \( P = \left( {{{a + 6} \over {3a + 9}} - {1 \over {a + 3}}} \right):{{a + 2} \over {27a}},\) với \( a = 1.\)
Bài 2. Tìm các giá trị nguyên của x để cho giá trị của phân thức sau là số nguyên: \( Q = {{{x^2} - 3x + 3} \over {x - 1}}.\)
Bài 3. Tìm x để giá trị của phân thức sau bằng 0: \( {{{x^2} - 4} \over {{x^2} - 3x + 2}}.\)
Bài 1. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: \( P = {{8{a^2}} \over {{a^3} - 1}} + {{a + 1} \over {{a^2} + a + 1}},\) với \( a = 2.\)
Bài 2. Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức \( {{3x - 2} \over {1 - {3 \over {x + 2}}}}\) xác định.
Bài 3. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức \( Q = {{1 + {x^2} + {1 \over x}} \over {2 + {1 \over x}}}\) bằng 1.