Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 1. Chứng minh rằng : \({{{x^4} - 1} \over {x - 1}} = {x^3} + {x^2} + x + 1,\) với \(x \ne 1\) .

Bài 2. Tìm P, biết : \(\left( {{x^2} + 1} \right)P = 2{x^2} - 3.\)

Bài 3. Các phân thức sau có bằng nhau không : \({{{{\left( {x + 2} \right)}^2}} \over {2{x^2} + 4x}}\) và \({{x + 2} \over 2}?\)

Lời giải

Bài 1. Ta sẽ chứng minh : \({x^4} - 1 = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^3} + {x^2} + x + 1} \right)\)

Biến đổi vế phải (VP), ta có :

\(VP = {x^4} + {x^3} + {x^2} + x - {x^3} - {x^2} - x - 1\)\(\;= {x^4} - 1 = VT\) (đpcm).

Bài 2. Ta có : \(\left( {{x^2} + 1} \right)P = 2{x^3} - 3 \Rightarrow P = {{2{x^2} - 3} \over {{x^2} + 1}}.\)

Bài 3. Ta có : \(2{\left( {x + 2} \right)^2} = 2\left( {{x^2} + 4x + 4} \right) \)\(\;= 2{x^2} + 8x + 8\)

Lại có : \(\left( {2{x^2} + 4x} \right)\left( {x + 2} \right) \)\(\;= 2{x^3} + 4{x^2} + 4{x^2} + 8x \)\(\;= 2{x^3} + 8{x^2} + 8x\)

Vậy hai phân thức không bằng nhau.


Bài Tập và lời giải

Giải câu 1 trang 50 SBT địa 6
Cho biết câu dưới đây đúng hay sai.Phần đất liền trên các bản đồ tự nhiên có in màu xanh lá mạ hoặc màu vàng nhằm thể hiện bình nguyên hoặc đồng bằng.Đúng          Sai

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”