Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 8

1. \(A = {{a - b} \over {{a^2} + ab}}.{{{b^2} + ab} \over {{{\left( {a - b} \right)}^2}}}\)

2. \(B = \left( {{{{x^2} + {y^2}} \over {{x^2} - {y^2}}} - 1} \right).{{x - y} \over {2y}}.\)

3. \(C = {{{a^2} + 2ab + {b^2}} \over {{a^2} + ab + {b^2}}}.{{{a^3} - {b^3}} \over {7a + 7b}}\)

4. \(D = \left( {{{a + 1} \over {2a - 2}} - {1 \over {2{a^2} - 2}}} \right).{{2a + 2} \over {a + 2}}.\)

Lời giải

1.

\(A = {{a - b} \over {{a^2} + ab}}.{{{b^2} + ab} \over {{{\left( {a - b} \right)}^2}}} = {{\left( {a - b} \right)b\left( {a + b} \right)} \over {a\left( {a + b} \right){{\left( {a - b} \right)}^2}}} \)\(\;= {b \over {a\left( {a - b} \right)}}.\)

2.

\(B = \left[ {{{{x^2} + {y^2} - \left( {{x^2} - {y^2}} \right)} \over {{x^2} - {y^2}}}} \right].{{x - y} \over {2y}} = {{2{y^2}\left( {x - y} \right)} \over {\left( {{x^2} - {y^2}} \right)2y}}\)\(\; = {y \over {x + y}}.\)

3.

\(C = {{{{\left( {a + b} \right)}^2}\left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right)} \over {7\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right)\left( {a + b} \right)}} = {{{a^2} - {b^2}} \over 7}.\)

4.Ta có: \({{a + 1} \over {2a - 2}} - {1 \over {2{a^2} - 2}} = {{{{\left( {a + 1} \right)}^2} - 1} \over {2\left( {{a^2} - 1} \right)}} = {{{a^2} + 2a + 1 - 1} \over {2\left( {{a^2} - 1} \right)}} \)\(\;= {{a\left( {a + 2} \right)} \over {2\left( {{a^2} - 1} \right)}}\)

Vậy \(D = {{a\left( {a + 2} \right)} \over {2\left( {{a^2} - 1} \right)}}.{{2\left( {a + 1} \right)} \over {a + 2}} = {a \over {a - 1}}.\)


Bài Tập và lời giải

Giải câu 1 trang 68 SBT địa 6
Dựa vào hình 22, hãy cho biết:- Đới nóng được giới hạn bởi những vĩ tuyến nào. Các vĩ tuyến này còn có tên gọi là gì.- Đới ôn đới được giới hạn bởi những vĩ tuyến nào. Các vĩ tuyến này còn tên gọi là gì.

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”