Bài tập ôn chương 3 - Góc với đường tròn

Bài Tập và lời giải

Bài 73 trang 113 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Cho đường tròn đường kính \(AB.\) Qua \(A\) và \(B\) kẻ hai tiếp tuyến của đường tròn đó. Gọi \(M\) là một điểm trên đường tròn. Các đường thẳng \(AM\) và \(BM\) cắt các tiếp tuyến trên lần lượt tại \(B’\) và \(A’.\)

\(a)\) Chứng minh rằng \({\rm{AA}}'.BB' = A{B^2}\)

\(b)\) Chứng minh rằng \(A'{A^2} = A'M.A'B\)

Xem lời giải

Bài 74 trang 114 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Cho lục giác \(ABCDEF.\) Chứng minh rằng đường chéo \(BF\) chia \(AD\) thành hai đoạn thẳng theo tỉ số \(1: 3.\)

Xem lời giải

Bài 75 trang 114 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Cho tam giác \(ABC\) có ba góc nhọn. Dựng điểm \(M\) nằm trong tam giác \(ABC\) sao cho \(\widehat {AMB} = \widehat {BMC} = \widehat {CMA}\)

Xem lời giải

Bài 76 trang 114 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Hai ròng rọc có tâm \(O, O’\) và bán kính \(R = 4a,\) \(R’ = a.\) Hai tiếp tuyến chung \(MN\) và \(PQ\) cắt nhau tại \(A\) theo góc \(60^\circ.\) Tìm độ dài của dây cua- roa mắc qua hai ròng rọc.

Xem lời giải

Bài 77 trang 114 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Tính diện tích phần gạch sọc trên hình sau (theo kích thước đã cho trên hình)

Xem lời giải

Bài 78 trang 114 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Cho tam giác \(AHB\) có \(\widehat H = 90^\circ ,\widehat A = 30^\circ \) và \(BH = 4cm.\) Tia phân giác của góc \(B\) cắt \(AH\) tại \(O.\) Vẽ đường tròn \((O; OH)\) và đường tròn \((O; OA).\)

\(a)\) Chứng minh đường tròn \((O; OH)\) tiếp xúc với cạnh \(AB.\)

\(b)\) Tính diện tích hình vành khăn nằm giữa hai đường tròn trên.

Xem lời giải

Bài 79 trang 114 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Cho nửa đường tròn đường kính \(AB.\) Gọi \(C\) là một điểm chạy trên nửa đường tròn đó. Trên \(AC\) lấy điểm \(D\) sao cho \(AD = CD.\) Qua \(A\) kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn rồi lấy \(AE = AB\) (\(E\) và \(C\) cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ \(AB\))

\(a)\) Tìm quỹ tích điểm \(D\)

\(b)\) Tính diện tích phần chung của hai nửa hình tròn đường kính \(AB\) và \(AE.\)

Xem lời giải

Bài 3.1 phần bài tập bổ sung trang 114 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Cho tam giác đều \(ACB\) và \(ACD,\) cạnh \(a.\) Lần lượt lấy \(B\) và \(D\) làm tâm vẽ hai đường tròn bán kính \(a.\) Kẻ các đường kính \(ABE\) và \(ADF.\) Trên cung nhỏ \(CE\) của đường tròn tâm \(B\) lấy điểm \(M\) (không trùng với \(E\) và \(C\)). Đường thẳng \(CM\) cắt đường tròn tâm \(D\) tại điểm thứ hai là \(N.\) Hai đường thẳng \(EM\) và \(NF\) cắt nhau tại điểm \(T.\) Gọi \(H\) là giao điểm của \(AT\) và \(MN.\) Chứng minh:

\(a)\) \(MNT\) là tam giác đều.

\(b)\) \(AT = 4AH.\)

Xem lời giải

Bài 3.2 phần bài tập bổ sung trang 115 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Cho đường tròn tâm \(O\) bán kính \(R\) và điểm \(M\) ở ngoài đường tròn đó. Qua điểm \(M\) kẻ hai tiếp tuyến \(MA,\) \(MB\) và cắt tuyến \(MCD\) với đường tròn \((O),\) trong đó điểm \(C\) ở giữa hai điểm \(M, D.\) Đường thẳng qua điểm \(C\) và vuông góc với \(OA\) cắt \(AB\) tại \(H.\) Gọi \(I\) là trung điểm của dây \(CD.\) Chứng minh \(HI\) song song với \(AD.\)

Xem lời giải

Bài 3.3 phần bài tập bổ sung trang 115 SBT toán 9 tập 2
Góc nội tiếp là góc:\((A)\) có đỉnh nằm trên đường tròn.\((B)\) có hai cạnh là hai dây của đường tròn.\((C)\) có hai đỉnh là tâm đường tròn và có hai cạnh là hai bán kính.\((D)\) có hai cạnh là hai dây của đường tròn đó và chỉ có một đầu mút chung.

Xem lời giải

Bài 3.4 phần bài tập bổ sung trang 115 SBT toán 9 tập 2
Một đường tròn là đường tròn nội tiếp nếu nó:\((A)\) đi qua các đỉnh của một tam giác.\((B)\) tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của một tam giác.\((C)\) tiếp xúc với các cạnh của một tam giác.\((D)\) nằm trong một tam giác.

Xem lời giải

Bài 3.5 phần bài tập bổ sung trang 115 SBT toán 9 tập 2
Một tứ giác là tứ giác nội tiếp nếu\((A)\) có hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau.\((B)\) có \(4\) góc bằng nhau.\((C)\) có \(4\) cạnh bằng nhau.\((D)\) có các cạnh tiếp xúc với đường tròn.

Xem lời giải

Bài 3.6 phần bài tập bổ sung trang 115 SBT toán 9 tập 2
Quỹ tích các điểm \(M\) nhìn đoạn thẳng \(AB\) dưới một góc \(120^\circ\) là\((A)\) một đường tròn đi qua hai điểm \(A, B.\)\((B)\) một đường thẳng song song với \(AB.\)\((C)\) một cung chứa góc \(120^\circ\) dựng trên hai điểm \(A, B.\)\((D)\) hai cung chứa góc \(120^\circ\) (đối xứng nhau) dựng trên hai điểm \(A, B.\)

Xem lời giải

Bài 3.7 phần bài tập bổ sung trang 116 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Độ dài của nửa đường tròn có đường kính \(8R\) bằng:

\((A)\) \(πR;\)                     \((B)\) \(2πR;\)

\((C)\) \(4πR;\)                   \((D)\) \(8πR.\)

Xem lời giải

Bài 3.8 phần bài tập bổ sung trang 116 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Diện tích của nửa hình tròn có đường kính \(4R\) bằng:

\((A)\)\(\dfrac{1}{2}\pi R^2;\)                 \((B)\) \(\pi R^2;\)   

\((C)\) \(2\pi R^2;\)                     \((D)\) \(4\pi R^2;\) 

Xem lời giải

Bài 3.9 phần bài tập bổ sung trang 116 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Cho hình sau. Khi đó, số đo của \(\widehat {MFE}\) bằng bao nhiêu\(?\)

\((A)\) \(50^\circ;\)               \((B)\) \(80^\circ;\)

\((C)\) \(130^\circ;\)             \( (D)\) Không tính được.

Xem lời giải

Bài 3.10 phần bài tập bổ sung trang 116 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Tam giác đều \(ABC\) nội tiếp đường tròn tâm \(O\) bán kính \(R.\) Khi đó, \(\widehat {BOC}\) có số đo bằng bao nhiêu\(?\)

\((A)\) \(   60^\circ ;   \)                \((B)\) \(   120^\circ ;   \)  

\((C)\) \(   240^\circ ;   \)              \( (D)\) Không tính được.

Xem lời giải

Bài 3.11 phần bài tập bổ sung trang 116 SBT toán 9 tập 2
Hình vuông \(XYZT\) nội tiếp đường tròn tâm \(O\) bán kính \(R.\) điểm \(M\) bất kì thuộc cung nhỏ \(XT,\) \(\widehat {ZMT}\) có số đo bằng bao nhiêu\(?\)\((A)\) \(   23^\circ30';  \)        \((B)\) \(45^\circ;\)\((C)\) \(90^\circ;\)              \((D)\) Không tính được. 

Xem lời giải

Bài 3.12 phần bài tập bổ sung trang 116 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Cho hình như hình bên \((PQ = PR;\) \(QY\) và \(RX\) là các tia phân giác\().\) Khi đó, \(PYKX\) là:

\((A)\) hình thang và không phải là hình bình hành.

\((B)\)  hình bình hành và không phải hình thoi.

\((C)\)  hình thoi và không phải hình chữ nhật.

\((D)\) hình chữ nhật.

Xem lời giải