Hãy viết:
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
a) Viết số tự nhiên có số chục là \(135\), chữ số hàng đơn vị là \(7.\)
b) Điền vào bảng:
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
Dùng ba chữ số \(0, 1, 2\), hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau.
a) Đọc các số La Mã sau: XIV ; XXVI.
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17; 25c) Cho chín que diêm được sắp xếp như trên hình 8. Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng.
Bài 1. Cho tập hợp \(A = \{3 ;6 ;9 \}\)
Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi chữ số là một phần tử của tập hợp A .
Bài 2. Có bao nhiêu số có hai chữ số ?
Để viết tất cả các số có hai chữ số cần phải dùng bao nhiêu chữ số 1?
Bài 1. Một tập hợp A bằng \(\{0;3;6\}\) .Viết tập hợp các số có hai chữ số mà mỗi chữ số là phần tử của A
Bài 2. Có bao nhiêu số có ba chữ số ?
Bài 3. Dùng hai chữ số La Mã : I và X , hãy viết tập hợp tất cả các số La Mã được ghi bằng cả hai chữ số I và X.
Bài 1.Cho tập hợp \(A =\{0; 1; 2; 3\}\). Viết tập hợp các số lẻ có hai chữ số mà mỗi chữ số là một phần tử của A .
Bài 2.Cho hai chữ số V và X . Viết tập hợp các số La Mã được ghi bằng cả hai chữ số V và X.
Bài 3. Để ghi số ngày trong tháng 8 Tám (dương lịch) cần dùng bao nhiêu chữ số 1?
Bài 1.Tổng sau biểu thị cho số nào?
\(5.10000 +4.1000 +3.100 +1\)
Bài 2. Viết các số sau bằng số La Mã:
a) \(19\) b) \(26\)
Bài 3. Dùng 4 chữ số 1; 2; 3;4 viết tất cả các số có hai chữ số .
Bài 1. Một cuốn sách có 100 trang .Hỏi cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang cho cuốn sách đó .
Bài 2. Cho tập hợp \(A = \{ 0; 1; 2; 3; 4 \}.\)
Viết tập hợp B các số lẻ có hai chữ số khác nhau và mỗi chữ số là một phần tử của tập hợp A .
Bài 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ?
Bài 2. Cho tập hợp \(A = \{1; 3; 5;...; 2011 \}\)
Tính số phần tử của tập hợp A.