Điền vào ô trống cho đúng:
Lũy thừa |
Cơ số |
Số mũ |
Giá trị của lũy thừa |
|
72 |
(1) |
|||
23 |
(2) |
|||
3 |
4 |
(3) |
Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa: \(x^5 . x^4; a^4 . a.\)
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) \(5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5\);
b) \(6 . 6 . 6 . 3 . 2\);
c) \(2 . 2 . 2 . 3 . 3\);
d) \(100 . 10 . 10 . 10\).
Tính giá trị các lũy thừa sau:
a) \({2^3},{2^4},{2^5},{2^6},{2^7},{2^8},{2^9},{2^{10}};\)
b) \({3^2},{3^3},{3^4},{3^5};\)
c) \({4^2},{4^3},{4^4};\)
d) \({5^2},{5^3},{5^4};\)
e) \({6^2},{6^3},{6^4}\)
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
a) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 33 . 34 ; b) 52 . 57; c) 75 . 7.
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn \(1\) (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):
\(8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100\) ?
a) Tính: \(10^2 ; 10^3; 10^4; 10^5; 10^6\)
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của \(10\):
\(1000\); \(1 000 000\);
\(1\) tỉ; \(1 00...0\) (\(12\) chữ số \(0\))
Điền dấu "x" vào ô thích hợp:
Câu |
Đúng |
Sai |
a) 23 . 22 = 26 |
||
b) 23 . 22 = 25 |
||
c) 54 . 5 = 54 |
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) \({2^3}{.2^2}{.2^4}\);
b) \({10^2}{.10^3}{.10^5}\);
c) \(x . x^5\);
d) \({a^3}.{a^2}.{a^{5}}\)
Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau ?
a) \({2^3}\) và \({3^2}\)
b) \({2^4}\) và \({4^2}\)
c) \({2^5}\) và \({5^2}\)
d) \({2^{10}}\) và \(100.\)
Ta biết 112 = 121; 1112 = 12321.
Hãy dự đoán: 11112 bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó.
Bài 1. Tìm số tự nhiên n biết : \({3^2}{.3^4}.{\rm{ }}{3^n} = 10.\)
Bài 2. Viết tập hợp các số tự nhiên x biết \(9 < 3^x ≤243.\)
Bài 3. So sánh \({2^{30}}\) và \({3^{20}}.\)
Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb N\) biết \(25{\rm{ }} < {\rm{ }}{5^x} < {\rm{ }}625\)
Bài 2. Số nào lớn hơn : \(10^20\) và \(90^{10}\)
Bài 3. Tìm \(x ∈\mathbb N\) , biết \({2^n} + {4.2^n} = {5.2^5}\)
Bài 1. Chứng tỏ rằng : \({1^{3}} + {\rm{ }}{2^3} + {\rm{ }}{3^{3}} + {\rm{ }}{4^3} + {\rm{ }}{5^3} \)\(\,= {\rm{ }}{\left( {{\rm{ }}1{\rm{ }} + {\rm{ }}2{\rm{ }} + {\rm{ }}3 + {\rm{ }}4 + {\rm{ }}5{\rm{ }}} \right)^2}\)
Bài 2. Tìm \(n ∈\mathbb N\) ,biết \({3^4}{.3^n}:9 = {\rm{ }}{3^{7}}\)
Bài 3. So sánh \(2.5^3\) và \(5. 2^3\).
Bài 4. Tìm \(n ∈\mathbb N\) sao cho \(9 < 3^n<27.\)
Bài 1. So sánh \(4^5\) và \(5^4\) .
Bài 2. Tìm số tự nhiên n ,biết :
a) \(2^n: 4 =16 ;\)
b) \(6.2^n + 3. 2^n=9. 2^9\)
Bài 3. Số \(2^{10}+1\) có số tận cùng là chữ số nào ?
Bài 1. So sánh 28 và 2.53 .
Bài 2. Tìm số tự nhiên n sao cho:
a) 3n : 32 = 243
b) 25 ≤ 5 n < 3125
Bài 3. Số 2.510 có chữ số tận cùng là chữ số nào ?
Bài 1. Tìm chữ số tận cùng của 312 (không dùng máy tính bỏ túi ).
Bài 2. Tính tổng S = 1 + 2+3+...+ 210.
Bài 1. Tìm chữ số tận cùng của 712 .
Bài 2. Chứng tỏ rằng 1.2.3...10 chia hết cho 28 .