Bài 7. Phép trừ hai số nguyên

Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi Bài 7 trang 81 Toán 6 Tập 1

Hãy quan sát ba dòng đầu và dự đoán kết quả tương tự ở hai dòng cuối:

a) \(3 – 1 = 3 + (-1)\)

\(3 – 2 = 3 + (-2)\)

\(3 – 3 = 3 + (-3)\)

\(3 – 4 = ?\)

\(3 – 5 = ?\)

b)\( 2 – 2 = 2 + (-2)\)

\(2 – 1 = 2 + (-1)\)

\(2 – 0 = 2 + 0\)

\(2 – (-1) = ?\)

\(2 – (-2) = ?\)

Xem lời giải

Bài 47 trang 82 SGK Toán 6 tập 1

 Tính:

\(2 - 7\);                     \(1 - (-2)\);               

\((-3) - 4\);                \((-3) - (-4)\).

Xem lời giải

Bài 48 trang 82 SGK Toán 6 tập 1

Tính

\( 0 - 7 = ?;   \)            \( 7 - 0 = ?; \)             

\( a - 0 = ?;   \)             \(  0 - a = ?.\)

Xem lời giải

Bài 49 trang 82 SGK Toán 6 tập 1

Điền số thích hợp vào ô trống:

a

-15

 

0

 

-a

 

-2

 

-(-3)

Xem lời giải

Bài 50 trang 82 SGK Toán 6 tập 1

Dùng các số 2, 9 và các phép toán "+", "-" điền vào các ô trống trong bảng sau đây để được bảng tính đúng. Ở mỗi dòng hoặc mỗi cột, mỗi số hoặc phép tính chỉ được dùng một lần:

Xem lời giải

Bài 51 trang 82 SGK Toán 6 tập 1

 Tính:

a) \( 5 - (7 - 9); \)                       b) \( (-3) - (4 - 6)\).

Xem lời giải

Bài 52 trang 82 SGK Toán 6 tập 1

Tính tuổi thọ của nhà bác học Ác-si-mét, biết rằng ông sinh năm \(-287\) và mất năm \(-212.\)

Xem lời giải

Bài 53 trang 82 SGK Toán 6 tập 1

Điền số thích hợp vào ô trống:

x

-2

-9

3

0

y

7

-1

8

15

x - y

 

 

 

 

 

Xem lời giải

Bài 54 trang 82 SGK Toán 6 tập 1

Tìm số nguyên x, biết:

a) \(2 + x = 3\);                    

b) \(x + 6 = 0\);                   

c) \( x + 7 = 1\).

Xem lời giải

Bài 55 trang 83 SGK Toán 6 tập 1

Đố vui: Ba bạn Hồng, Hoa, Lan tranh luận với nhau:

Hồng nói rằng có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ; Hoa khẳng định rằng không thể tìm được; Lan lại nói rằng còn có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ.

Bạn đồng ý với ý kiến của ai ? Vì sao ? Cho ví dụ.

Xem lời giải

Bài 56 trang 83 SGK Toán 6 tập 1

Sử dụng máy tính bỏ túi:



Dùng máy tính bỏ túi để tính:

a) \(169 - 733;\)                 

b) \(53 - (-478)\)             

c) \(-135 - (-1936).\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tính

a) \((-8) – (-7)\)                         b) \(-9 - |-5|\).

Bài 2. Tìm x, biết

a) \(-75 – (x + 20) + 95 = 0  \)                   

b) \(|-3| + x = -5\)

Bài 3. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết:

a) \(|x + 2| ≤ 1 \)               b) \(|x| ≤ 6 – (-1)\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Thực hiện phép tính

a) \(3 – (5 – 13)\)                   b) \((-5) – (13 – 5)\)

Bài 2. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết

a) \(3 + x = 5\)                       b) \(|-3| + x = -|7|\)

Bài 3. Đơn giản biểu thức:

a) \(a + |-12| + (-13) + 25\)

b) \(b - [12  + (-41) + 25]\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\). Tìm số đối của số \(2 – x\).

Bài 2. Tìm số nguyên a, biết

a) \(a + (15 – 13) = 5 + (10 – 7)\)

b) \(12 – a = 5 – (-3)\).

Bài 3. Tìm x, biết: \(|x + 3| < 2\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Cho \(a ∈\mathbb Z\). Chứng minh rằng \(-3 + a\) và \(3 – a\) là hai số đối nhau

Bài 2. Tìm x, biết

a) \(12 – ( 1 + x) = 3\)                    

b) \(|x + 2| = 3 – (-1)\)

Bài 3. Tính tổng: \((-2010) - (19 - 2011)\).

Bài 4. Tìm khoảng cách giữa hai điểm a, b  trên trục số

\(a = -2010; b = 2011\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: \(a + 10 – a – x\), biết: \(a = 5, x = -100\)

Bài 2. Tính tổng các số nguyên x, biết: \(-15 < x ≤ 10\)

Bài 3. Tìm x, biết:

a) \(10 – (3 – x) = 7\)

b) \(|x + 4| = 5 – (-1)\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm khoảng cách giữa hai điểm a, b trên trục số biết:

\(a = - 2010;  b = 2011\)

Bài 2. Đơn giản biểu thức

\(A = a + (42  - 70 + 18) – (42 + 18 + a)\)

Bài 3. Tìm x, biết \(17 – (x + 3) = 2\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Đơn giản biểu thức: \(A = a + 30 + 12 – (-20) + (-12) \)\(\,– (2 + a)\)

Bài 2. Tìm x, biết : \(12 – (x – 1) = 3\)

Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

\(M = | x + 2| - 5, x ∈\mathbb Z\).

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”