Ta đã biết 53 . 54 = 57. Hãy suy ra:
57 : 53 = ?; 57 : 54 = ?
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 712 : 74;
b) x6 : x3 ( x ≠ 0)
c) a4 : a4 (a ≠ 0).
Viết các số \(538;\,\overline {abcd} \) dưới dạng tổng các lũy thừa của \(10. \)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 38 : 34; b) 108 : 102; c) a6 : a (a ≠ 0 )
Tính bằng hai cách:
Cách 1: Tính số bị chia, tính số chia rồi tính thương.
Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả.
a) \({2^{10}}:{2^8}\); b) \({4^6}:{4^3}\);
c) \({8^5}:{8^4}\); d) \({7^4}:{7^4}\).
Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông:
a) 33 . 34 bằng: 312 \(\square\) , 912 \(\square\) , 37 \(\square\) , 67 \(\square\)
b) 55 : 5 bằng: 55 \(\square\) , 54 \(\square\) , 53 \(\square\) , 14 \(\square\)
c) 23 . 42 bằng: 86 \(\square\) , 65 \(\square\) , 27 \(\square\) , 26 \(\square\)
Viết các số: \(987; 2564; \overline{abcde}\) dưới dạng tổng các lũy thừa của \(10\).
Tìm số tự nhiên \(c\), biết rằng với mọi \(n ∈\mathbb N^*\) ta có:
a) \(c^n= 1\); b) \(c^n= 0.\)
Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên (ví dụ: \(0, 1, 4, 9, 16...\)). Mỗi tổng sau có là một số chính phương không ?
a) \({1^3} + {2^3}\);
b) \({1^3} + {2^3} + {3^3}\);
c) \({1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3}\).
Bài 1. Tìm số tự nhiên n biết : \({3^2}{.3^4}.{\rm{ }}{3^n} = 10.\)
Bài 2. Viết tập hợp các số tự nhiên x biết \(9 < 3^x ≤243.\)
Bài 3. So sánh \({2^{30}}\) và \({3^{20}}.\)
Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb N\) biết \(25{\rm{ }} < {\rm{ }}{5^x} < {\rm{ }}625\)
Bài 2. Số nào lớn hơn : \(10^20\) và \(90^{10}\)
Bài 3. Tìm \(x ∈\mathbb N\) , biết \({2^n} + {4.2^n} = {5.2^5}\)
Bài 1. Chứng tỏ rằng : \({1^{3}} + {\rm{ }}{2^3} + {\rm{ }}{3^{3}} + {\rm{ }}{4^3} + {\rm{ }}{5^3} \)\(\,= {\rm{ }}{\left( {{\rm{ }}1{\rm{ }} + {\rm{ }}2{\rm{ }} + {\rm{ }}3 + {\rm{ }}4 + {\rm{ }}5{\rm{ }}} \right)^2}\)
Bài 2. Tìm \(n ∈\mathbb N\) ,biết \({3^4}{.3^n}:9 = {\rm{ }}{3^{7}}\)
Bài 3. So sánh \(2.5^3\) và \(5. 2^3\).
Bài 4. Tìm \(n ∈\mathbb N\) sao cho \(9 < 3^n<27.\)
Bài 1. So sánh \(4^5\) và \(5^4\) .
Bài 2. Tìm số tự nhiên n ,biết :
a) \(2^n: 4 =16 ;\)
b) \(6.2^n + 3. 2^n=9. 2^9\)
Bài 3. Số \(2^{10}+1\) có số tận cùng là chữ số nào ?
Bài 1. So sánh 28 và 2.53 .
Bài 2. Tìm số tự nhiên n sao cho:
a) 3n : 32 = 243
b) 25 ≤ 5 n < 3125
Bài 3. Số 2.510 có chữ số tận cùng là chữ số nào ?
Bài 1. Tìm chữ số tận cùng của 312 (không dùng máy tính bỏ túi ).
Bài 2. Tính tổng S = 1 + 2+3+...+ 210.
Bài 1. Tìm chữ số tận cùng của 712 .
Bài 2. Chứng tỏ rằng 1.2.3...10 chia hết cho 28 .