Đề kiểm 15 phút - Chương 2 - Đại số 6

Bài Tập và lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 1, 2 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm số đối của số sau:

\(-2; 4; -10; 5\)

Bài 2. Tìm x biết:

a) \(|a| = 5\)

b) \(|x| ≤ 2\)

c) \(|x| ≤ 5\)

Bài 3. Tìm \(a ∈\mathbb Z\) . biết \(-3 < a ≤  1\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 1, 2 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết \(-3 < x ≤ 2\)

Bài 2. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết

a) \(|a| = 3\)

b) \(|a| < 3\)

Bài 3. Tính giá trị

a) \(|-3| | + | 2| - |1|\)

b) \(|-18| : |6|\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 1, 2 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm số đối của số sau: \(-8, 4, -2, 2010\)

Bài 2. So sánh

a) \(-2010\) và \(- | -2011|\)

b) \(-|-15|\) và \(-|-14|\)

Bài 3. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết

a) \(|x| = |-5|\)               b) \(|x| < |5|\)                   

c) \(-4 ≤  x < -1\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 1, 2 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Viết tập hợp số nguyên x, biết

a) \(-3 < x ≤ 3\);                 b) \(|x| ≤ 2\)

Bài 2. So sánh

a) \(-2011\) và \(-|-2012|\)

b) \(|-2010|\) và \(|-2009| + 1\)

Bài 3. Tìm chữ số x, biết:

a) \(-132 <  - \overline {13x} \)

b) \( - \overline {49x}  \ge  - \overline {491} \)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 1, 2 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Cho tập hợp \(A = \{-3, -2, 1, 3, 5\}\)

Viết tập hợp B các số đối của A

Bài 2. Tìm tập hợp X các số nguyên sao cho \(-3 ≤ x ≤  1\)

Bài 3. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết:

a) \(|x| = |-3| + 2\)

b) \(|x| ≤ |-1| + 1\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 1, 2 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm số nguyên x, biết \(x ≥ |x|\)

Bài 2. Viết tập hợp các số nguyên x, biết \(-2 < |x| ≤ 3\)

Bài 3. Tìm chữ số x, biết \( - \overline {19x}  \le  - 195\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 1, 2 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Viết theo thứ tự tăng dần: \(-2, -17, |-17|; |2|; 5, |-4|\).

Bài 2. Viết tập hợp các số đối của số x, biết \(-3 ≤  x ≤  4\).

Bài 3. Tìm số nguyên x để cho \(|-x| + 2\) có giá trị nhỏ nhất.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 4, 5, 6 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm x, biết: \(|x| + x = 6\)

Bài 2. So sánh:

a) \((-3) + (-5) và -|(-3) + 11|\)

b) \(|(-2) + 1| + |(-1) + (-2)|\) và 4

Bài 3. Tính tổng: \(S = (-1) + 2 + (-3) + ...+ (-99) \)\(\,+ 100\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 4, 5, 6 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tính tổng các số nguyên x, biết: \(-6 ≤ x < 5\).

Bài 2. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp

a) \(( - \overline {5*} ) + ( - 26) =  - 80\)

b) \(28 + ( - \overline {1*} ) = 16\)

Bài 3. Tính tổng: \(S = 2 + (-4) + 6 + (-8) + ...+ (2010)\)\(\, + (-2012)\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 4, 5, 6 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn điều kiện \(|x| < 5\).

Bài 2. Tìm số nguyên m, biết \(|m| = (-5) + 7\).

Bài 3. Tìm số nguyên x, biết \(x + (-5) = -7\).

Bài 4. Viết ba số tiếp theo của dãy số sau:

\(-5, -2, 1....\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 4, 5, 6 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tính giá trị của biểu thức

a) \(x + (-15) + |-3|\), biết \(x = -3\).

b) \([|x | + (-5)] + (-15)\), biết \(x = -2\).

Bài 2. Tính tổng: S các số nguyên x, biết \(|x| < 10\).

Bài 3. So sánh: \((-6) + (-3) + 2\) và \((-6) + 2\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 4, 5, 6 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tính tổng

a) \((-8) + (-7) + (-10) + 20\)

b) \(3 + (-5) + 7 + (-9) + 11 + (-13)\)

Bài 2. Tìm \(x ∈\mathbb Z\) , biết:

a) \(| x + 2| = 0\).

b) \(|x| < (-3) . |-5|\)

Bài 3. Tính tổng các số nguyên x, biết: \(2 ≤ |x| < 7\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 4, 5, 6 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Viết ba số tiếp theo của dãy số sau: \(-5, -2, 1,...\)

Bài 2. Tìm số nguyên x, biết \(|x| + x = 2\).

Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(A = |x| + 5, x ∈\mathbb Z\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 4, 5, 6 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x, y ∈\mathbb Z\), biết \(|x| + |y| = 1\).

Bài 2. Tính tổng \(S = 1 + (-2) _ 3 + (-4) + 5 + ...+\)\(\, 99 + (-100) + 101\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tính

a) \((-8) – (-7)\)                         b) \(-9 - |-5|\).

Bài 2. Tìm x, biết

a) \(-75 – (x + 20) + 95 = 0  \)                   

b) \(|-3| + x = -5\)

Bài 3. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết:

a) \(|x + 2| ≤ 1 \)               b) \(|x| ≤ 6 – (-1)\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Thực hiện phép tính

a) \(3 – (5 – 13)\)                   b) \((-5) – (13 – 5)\)

Bài 2. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết

a) \(3 + x = 5\)                       b) \(|-3| + x = -|7|\)

Bài 3. Đơn giản biểu thức:

a) \(a + |-12| + (-13) + 25\)

b) \(b - [12  + (-41) + 25]\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\). Tìm số đối của số \(2 – x\).

Bài 2. Tìm số nguyên a, biết

a) \(a + (15 – 13) = 5 + (10 – 7)\)

b) \(12 – a = 5 – (-3)\).

Bài 3. Tìm x, biết: \(|x + 3| < 2\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Cho \(a ∈\mathbb Z\). Chứng minh rằng \(-3 + a\) và \(3 – a\) là hai số đối nhau

Bài 2. Tìm x, biết

a) \(12 – ( 1 + x) = 3\)                    

b) \(|x + 2| = 3 – (-1)\)

Bài 3. Tính tổng: \((-2010) - (19 - 2011)\).

Bài 4. Tìm khoảng cách giữa hai điểm a, b  trên trục số

\(a = -2010; b = 2011\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: \(a + 10 – a – x\), biết: \(a = 5, x = -100\)

Bài 2. Tính tổng các số nguyên x, biết: \(-15 < x ≤ 10\)

Bài 3. Tìm x, biết:

a) \(10 – (3 – x) = 7\)

b) \(|x + 4| = 5 – (-1)\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm khoảng cách giữa hai điểm a, b trên trục số biết:

\(a = - 2010;  b = 2011\)

Bài 2. Đơn giản biểu thức

\(A = a + (42  - 70 + 18) – (42 + 18 + a)\)

Bài 3. Tìm x, biết \(17 – (x + 3) = 2\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Đơn giản biểu thức: \(A = a + 30 + 12 – (-20) + (-12) \)\(\,– (2 + a)\)

Bài 2. Tìm x, biết : \(12 – (x – 1) = 3\)

Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

\(M = | x + 2| - 5, x ∈\mathbb Z\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \((5 – x) – (-25 + 7) = -3 + 12\)

Bài 2. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(|x + 5| = 2 – ( 4 – 5)\)

Bài 3. Tìm các giá trị \(x ∈\mathbb Z\): \(-5 < x < x + 2\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết:

a) \(x – (- 15) = 3\)                       

b) \(20 – (x + 12) = 0\)

Bài 2. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết:

a) \(|x – 5| = 5 \)                          

b) \(1 < |x + 3| < 5\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết

a) \(3 – x = 12 – (- 5)  \)               

b) \(10 – ( -5 + 2) = (- 20 + 7) – x\)

Bài 2. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết

a) \(|x + 5| = -3 + | -4|\)

b) \(2 ≤ | x + 1| ≤ 4\)

Bài 3. Cho \(x ∈\mathbb Z\) và \(x – 3 > 2\). Chứng tỏ \(x > 5\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm số nguyên x, biết \(21 – ( 11 + x) = 3 – (-7 + |-5|)\)

Bài 2. Tìm các số nguyên b, biết: \(|3 – b| = |-3 + 5|\).

Bài 3. Tìm các giá trị x ∈ Z, sao cho \(|x + 3| ≤ 1\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm số nguyên x, biết: \(3 – (25 – 7) = x – (-4 + 12)\)

Bài 2. Tìm số nguyên y, biết:

a) \(3 - | y – 5| = -7 + |-8|\)

b) \(1 ≤ |y + 5| ≤ 2\)

Bài 3. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(x + 5 > -3\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm số nguyên x, biết \(|x| + |x + 1| = |-1|\)

Bài 2. Tìm số nguyên x, biết : \(|x + 3| ≤ 1\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb  Z\), biết : \(-5 ≤ x + 4 ≤ 5\)

Bài 2. Tìm số nguyên x, biết \(a + x = b\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm số nguyên x, biết:

a) \((-3).|x| = -9\)                  b) \((-3)^x= -27\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y biết \(x.y = -5\)

Bài 3. So sánh: \((-3). 7\) và \(4. (-5)\)

Bài 4. Viết tiếp ba số trong dãy sau:

\(3, -9, 27,...\)

(mỗi số hạng là tích của số hạng trước với -3)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tính : \(1.(-2).3. (-4).5. (-6).7. (-8).9. (-10)\)

Bài 2. Viết tích sau dưới dạng lũy thừa: \(16. (-3)^4.(625)\)

Bài 3. So sánh: \((-17).5\) và \((-17).(-5)\)

Bài 4. Tìm số nguyên x, y, biết:

a) \(x.y = 2\)

b) \((x – 1)(y + 2) = -3\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. So sánh: \((-13).3\) và \(14. (-3)\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y, biết: \((x  - 1)(y + 1) = -2\)

Bài 3.  Viết tiếp ba số trong dãy số sau:

\(2; (-6); 18,...\)

(mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -3)

Bài 4. Tìm số nguyên a, biết: \((-12).|a| = -24\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈ \mathbb Z\), biết: \(5.(2x+ 3) – 7 = 0\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y biết:

a) \(x.(x + y) = 2 \)                    

b) \((x – 1)(x + 2) = 0\)

Bài 3. Cho \(x ∈\mathbb Z\). So sánh \(3x\) và \(5x\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(2(x – 1) + 3(x – 2) = x – 4\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y. Biết : \(x.(x – y) = 5\).

Bài 3. Tìm số nguyên a, biết \(a.(a – 2) < 0\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm số nguyên x, biết: \(x (x + 2) < 0\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y, biết: \((x + 1)(y – 1) = -2\)

Bài 3. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(3(4 – x) – 2( x – 1) = x + 20\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(|x| = 2x – 6\)

Bài 2. Tìm \(y ∈\mathbb Z\), biết: \(|2y – 4| < 2\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 8 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\) sao cho: \(| 4 – 2x| = 6\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y, biết: \(x.( x+ y) = 1\)

Bài 3. Tìm \(a ∈\mathbb Z\); biết: \(|2 – 2a| < 1\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 9 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(4(2x + 7) – 3(3x – 2) = 24\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y, biết: \(xy = -1\) và \(x – y = -2\)

Bài 3. Cho x ∈ Z, so sánh \(-2x\) và 0

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 10 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết \((x + 2)(3 – x) > 0\)

Bài 2. Cho tập hợp \(A = \{-3, -2, -1\}\) và tập hợp \(B = \{5, 6\}\). Viết tập hợp C gồm các phần tử x.y, x ∈ A và y ∈ B.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 11 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết \(x^2 = 9\)

Bài 2. Tìm \(x, y , z ∈\mathbb Z\), biết: \(x^2 + (y + 1)^2 =1\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 13 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Viết tập hợp các ước của -6

Bài 2. Tìm \(n ∈\mathbb Z\) sao cho 3n chia hết cho \(n – 1\)

Bài 3. Chứng tỏ rằng \(\overline {ab}  - \overline {ba} \) chia hết cho 9

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 13 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm các số nguyên x, y sao cho \((x + 1)(y – 2) = 2\)

Bài 2. Tìm các số nguyên n sao cho \(n + 10\) là bội của \(n – 1\)

Bài 3. Tìm tập hợp các số y là bội của 13 và \(-177 ≤ y ≤ -26\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 13 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Viết tập hợp các ước chung của 45 và 30

Bài 2. Chứng minh rằng tổng của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 3

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 13 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm các số nguyên x, y sao cho \((x + 1).(xy – 1) = 3\)

Bài 2. Tìm các số nguyên n sao cho \(2n \;⋮\; (n + 5)\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 13 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm các bội của -13 lớn hơn -27 và nhỏ hơn 59

Bài 2. Viết tập hợp các ước của -12

Bài 3. Tìm \(x ∈\mathbb Z\) sao cho 3x chia hết cho \(x – 1\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 13 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(x^2 + 2x + 2\) chia hết cho \(x + 2\)

Bài 2. Cho \(x + y + xy + 1 = 0\). Tìm \(x, y ∈\mathbb Z\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 13 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Chứng minh rằng: \(a^2+ 3a + 1\) không chia hết cho 2, với mọi \(a ∈\mathbb Z\)

Bài 2. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(|x| + |2 – x| = 2\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”