Giá trị nhân đạo của tác phẩm Vợ chồng A Phủ

Đề bài: Giá trị nhân đạo của tác phẩm Vợ chồng A PhủBÀI LÀM+ Tác giả phát hiện, ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống và vẻ đẹp tâm hồn của con người Tây Bắc

Lời giải

Đề bàiGiá trị nhân đạo của tác phẩm Vợ chồng A Phủ 

BÀI LÀM

+ Tác giả phát hiện, ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống và vẻ đẹp tâm hồn của con người Tây Bắc.

+ Tin tưởng và miêu tả khả năng cách mạng của người dân miền núi trong cuộc đấu tranh giành tự do, đánh đổ chế độ thực dân, phong kiến.

+ Biểu lộ sự căm ghét đối với chế độ thực dân, phong kiến.

Nêu những nét nghệ thuật đặc sắc của tác phẩm:
+ Miêu tả chiều sâu tâm lí, tính cách nhân vật.
+ Tả cảnh, tái tạo không khí rừng núi vùng cao vừa thực vừa giàu chất thơ…

    Giá trị nhân đạo của tác phẩm được thể hiện chủ yếu qua cái nhìn đầy trìu mến , yêu thương của nhà văn khi viết về đồng bào các dân tộc miền núi. Những chàng trai cô gái Mèo của ông là những người rất đẹp. Tuy nghèo khổ nhưng họ là những người đẹp người đẹp nết, dũng cảm, yêu đời, yêu lao động, khỏe mạnh. Có thể dễ thấy điều này qua những từ ngữ đầy ưu ái Tô Hoài dành cho Mị và A Phủ : “ Mị thổi sáo giỏi”, “ Có biết bao người mê, ngày đêm thổi sáo đi theo Mị hết núi này sang núi khác”, “ Trai đến đứng nhẵn cả chân vách đầu buồng Mị”, còn A Phủ là chàng trai được nhiều người con gái ao ước : “ A Phủ khỏe , chạy nhanh như ngựa…”, “ biết đúc lưỡi cày , biết đục cuốc, lại cày giỏi và đi săn bò tót rất bạo”. Không dừng lại ở những đặc điểm bên ngoài , nhà văn tìm thấy ở họ những phẩm chất tốt đẹp . Mị thà phải lao động vất vả hơn làm con dâu nhà giàu, A Phủ dám đánh lại con nhà giàu để bênh vực cho lẽ phải, không hề khóc lóc van xin khi bị cha con thống lí đánh đập tàn nhẫn . A Phủ dám đòi đem súng đi bắn hổ, làm việc rất giỏi. A Phủ vẫn là con người thực sự. Bên ngoài cái xác không hồn khô cứng của Mị, Tô Hoài nhận thấy tiền tàng một sự phản kháng, một sức mạnh kì diệu, một ngọn lửa tự do vẫn còn âm ỉ. Và hơn thế nữa sự yêu thương cưu mang lẫn nhau giữa những người cùng khổ. Mị đã cứu A Phủ và cả hai đã cùng chạy trốn , cùng nương tựa nhau mà sống: “A Phủ nói : “Đi với tôi”. “Và hai người lẳng lặng đỡ nhau lao chạy xuống núi”. Sức mạnh ở những con người ấy, nếu biết giác ngộ, biết tổ chức lại thì nó sẽ tạo nên sức mạnh diệu kì làm kẻ thù khiếp sợ. Hiểu được điều này, Tô Hoài đã đặt trọn niềm tin vào khả năng cách mạng của Mị và A Phủ.

     Bên cạnh hình ảnh vợ chồng A Phủ thật đẹp chan chứa sự thương yêu cảm thông và tin tưởng, Tô Hoài bộc lộ thái độ căm ghét đối với chế độ thực dân phong kiến qua hình ảnh cha con ông thống lí Pá Tra. Lên án cái xấu để bảo vệ cái đẹp cũng là nhân đạo. Tô Hoài đã giúp người đọc hình dung được sự tàn ác, dã man, bản chất bóc lột của bọn thực dân phong kiến khi miêu tả xác thực và sinh động cuộc sống của cha con thống lí.

     Xét về hình thức , Vợ chồng A Phủ là một tác phẩm đạt tới trình độ nghệ thuật điêu luyện.

    + Tô Hoài đã dành khá nhiều tâm huyết trong việc miêu tả tâm lí, tính cách nhân vật. Đặt nhân vật trong những hoàn cảnh thích hợp, tác giả đã miêu tả được bước chuyển sinh động của tâm lí nhân vật trong sự phát triển từ tiệm tiến đến đột biến , bất ngờ hợp lí và hấp dẫn. Nhân vật Mị từ chỗ cúi đầu , buồn câm lặng đến muốn đi chơi xuân ; từ thờ ơ , dửng dưng đến cảm thương, quyết định cứu người cùng cảnh ngộ. Chi tiết Mị thấy những dòng nước mắt chảy xuống hai hõm má đã xám đen của A Phủ là một trong những chi tiết rất đặc sắc, miêu tả được quá trình phát triển tâm lí trên của nhân vật Mị. Khác với Mị, A Phủ được làm nổi bật về tính cách của một chàng trai gan góc, giàu tinh thần phản kháng. Từ chỗ manh động, hiểu lầm…anh đã đi tới đấu tranh một cách tự giác và kiên quyết.

   + Truyện diễn ra trong một khung cảnh đậm đà hương sắc Tây Bắc. Những trang viết về mùa xuân, về những đêm trai gái người dân tộc thiểu số người dân tộc thiểu số đi tìm bạn tình…là những trang vừa thực, vừa giàu chất thơ bay bổng. Chúng không chỉ dừng lại ở việc tả cảnh để xác định không gian truyện mà còn góp phần tích cực vào việc miêu tả tâm lí và tính cách, số phận nhân vật, đặc biệt là hai nhân vật Mị và A Phủ.


Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 1 - Chương 3 - Hình học 9

Cho  đường tròn (O) dây cung AB. Tiếp tuyến của (O) tại A và B cắt nhau tại M. Biết \(\widehat {AMB} = 50^\circ \).

a) Tính số đo cung AB.

b) Trên nửa mặt phẳng bờ OB ( không chứa điểm A), kẻ đườngthẳng d qua O và song song với BM, d cắt (O) tại D. Tính số đo cung AD.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1 - Chương 3 - Hình học 9

Cho đường tròn (O; R). Một điểm A ở ngoài đường tròn sao cho OA = 2R. Vẽ các tiếp tuyến AB và AC đến (O) ( A , B là hai tiếp điểm).

a) Tính số đo các \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {BOC}\).

b) Tính số đo cung nhỏ và cung lớn BC.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 1 - Chương 3 - Hình học 9

Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B. Biết rằng hai cung nhỏ AB của hai đường tròn này có số đo (độ) bằng nhau. Chứng minh rằng hai đường tròn (O) và (O') bằng nhau.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 3 - Hình học 9

Cho ∆ABC đều. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A, vẽ nửa hình tròn đường kính BC. Lấy D thuộc nửa đường tròn sao cho cung CD = 60º. Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: BI = 2CI.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1 - Chương 3 - Hình học 9

Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Kẻ các đường kính AOC và AO’D. Hãy so sánh số đo (độ) của hai cung nhỏ BC và BD của hai đường tròn, biết rằng R > R’.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bái 2 - Chương 3 - Hình học 9

Cho ∆ABC đều. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A. Vẽ nửa đường tròn đường kính BC. Lấy D, E trên nửa đường tròn sao cho \(\overparen{ BD} = \overparen{ DE} = \overparen{ EC}\).  Gọi I, J lần lượt là giao điểm của AD, AE với BC. Chứng minh rằng: \(BI = IJ = JC.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 3 - Hình học 9

Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC. Vẽ đường tròn tâm O ngoại tiếp ∆BDC. Từ O lần lượt kẻ các đường vuông góc OH, OK với BC và BD ( H \( \in \) BC, K \( \in \) BD).

a) Chứng minh OH > OK.

b) So sánh hai cung nhỏ \(\overparen{ BD}\) và \(\overparen{ BC}.\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 3 - Hình học 9

Trên dây cung AB của một đường tròn (O), có hai điểm C và D chia dây này ba đoạn bằng nhau: \(AC = CD = DB.\) Các bán kính qua C và D cắt cung nhỏ AB lần lượt tại E và F. Chứng minh rằng các điểm E và F chia cung nhỏ AB thành ba cung : \(\overparen{AE}, \overparen{ EF}, \overparen{FB}\) thỏa mãn điều kiện: \(\overparen{AE} = \overparen{FB}<\overparen{EF}\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 3 - Hình học 9

Cho hai đường tròn (O) và (O’) bằng nhau và cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B. Kẻ các đường kính AOC và AO’D. Hãy so sánh các cung: \(\overparen{ BC}\) và \(\overparen{BD}\) của (O) và (O’).

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 3 - Hình học 9

Cho hai đường tròn đồng tâm (O; R) và (O; R’). Lấy điểm P trên (O; R) kẻ hai tia Px và Py không đi qua O và cắt hai đường tròn lần lượt tại A, B, C ( A, B \( \in \) ( O; R’)) và D, E, F ( E, D \( \in \) (O; R’)). Biết rằng AB < DE. Chứng minh rằng: \(\overparen{ PC}<\overparen{PF}\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 3 - Chương 3 - Hình học 9

Cho ∆ABC ( AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Lấy D trên cạnh BC, AD cắt cung BC ở E. Chứng minh rằng :

a)\(\widehat {AEC} > \widehat {AEB}\)                              

b) \(AB. CD = AD . CE\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 3 - Hình học 9

Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn (O). Tia phân giác của góc A cắt BC ở D và cắt đường tròn ở E. Chứng minh rằng:

a) \(AB . AC = AD . AE\)

b) \(B{E^2} = AE.DE.\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 3 - Chương 3 - Hình học 9

Từ một điểm P nằm ngoài đường tròn (O; R), kẻ hai tiếp tuyến PA, PB đến (O) ( A, B là hai tiếp điểm). Trên dây AB lấy M bất kì. Qua M kẻ đường vuông góc với OM cắt PA tại S và PB tại Q. Chứng minh rằng: \(MS = MQ\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 3 - Hình học 9

Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn (O). Một đường thẳng song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt các cạnh AB, AC lần lượt ở D và E. Chứng tỏ ∆ABC và ∆ADE đồng dạng và \(AB.AD = AC.AE.\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 3 - Hình học 9

Cho đường tròn (O; R). Từ điểm P ở bên ngoài đường tròn vẽ tiếp tuyến PT và cát tuyến PAB với (O).

Chứng minh rằng : \(PT^2 = PA.PB = PO^2- R^2\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 3 - Hình học 9

Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài nhau tại P. Dây cung AB của một đường tròn kéo dài tiếp xúc với đường tròn kia tại C. AP cắt đường tròn (O’) tai P và D. Chứng minh : \(\widehat {BPC} = \widehat {CPD}\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 3 - Hình học 9

Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Qua A vẽ tiếp tuyến AM với (O’) và tiếp tuyến AN với (O) (\(M \in (O), N \in (O’)\)). Chứng minh rằng: \(AB^2= MB.NB\) và \(\widehat {MBA} = \widehat {NBA}\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 3 - Hình học 9

Cho góc nhọn AMB nội tiếp trong đường tròn (O). Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa M, vẽ tia Ax sao cho \(\widehat {xAB} = \widehat {AMB}\). Chứng tỏ Ax là tiếp tuyến của (O).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 4 - Chương 3 - Hình học 9

Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Lấy điểm B thuộc đường tròn (O). Qua B kẻ tiếp tuyến với (O) cắt (O’) ở hai điểm C và D. Gọi M là điểm chính giữa của cung CD. Chứng minh ∆ABM vuông tại A.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 4 - Chương 3 - Hình học 9

Từ một điểm P ở ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến PA, PB đến đường tròn. Trên cung nhỏ AB lấy điểm C bất kì, kẻ các đường vuông góc CD, CE, CF lần lượt xuống các đường thẳng AB, BP, PA. Chứng minh rằng : \(\widehat {DCF} = \widehat {DCE}\) và \(\widehat {DFC} = \widehat {CDE}\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 8 - Bài 4 - Chương 3 - Hình học 9

Từ điểm P bên ngoài đường tròn (O, kẻ hai tiếp tuyến PA và PB đến (O). Đường thẳng song song với PA kẻ từ B cắt (O) tại C, PC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E. Đường BE cắt PA tại M.

a) Chứng minh: \(PM^2= BM.ME\)

b) Chứng minh rằng M là trung điểm của PA.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 9 - Bài 4 - Chương 3 - Hình học 9

Cho hai đường tròn (O; R) và (O; R’) với R > R’ cắt nhau ở A và B sao cho O và O’ ở về hai phía của AB. Vẽ tiếp tuyến AD với đường tròn (O). Qua B vẽ đường thẳng song song với AD cắt đường tròn (O’) tại E và cắt (O) tại F. Chứng minh ADEF là hình bình hành.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 10 - Bài 4 - Chương 3 - Hình học 9

Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Qua B vẽ cát tuyến cắt (O) tại C và (O’) tại D sao cho B nằm giữa C và D.

a) Chứng tỏ góc CAD có số đo không đổi khi cát tuyến quay quanh B.

b) Tiếp tuyến tại C của (O) và tại D của (O’) cắt nhau tại E. Chứng minh góc E của tam giác ECD có số đo không đổi.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 3 - Hình học 9

Từ một điểm P nằm ngoài đường tròn (O) kẻ tiếp tuyến PT và cắt tuyến PAB đến (O) ( A nằm giữa P và B), phân giác góc ATB cắt AB tại C và (O) tại D.

a) Chứng minh: \(PT = PC\).                      

b) Chứng minh: \(BD^2= DC.DT\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 3 - Hình học 9

Lấy các điểm A, B, C, D theo thứ tự đó trên đường tròn (O) sao cho số đo các cung: cung AB, cung CD lần lượt là 60º, 120º.

a) Chứng minh rằng: \(AC \bot BD\).

b) Gọi I là giao điểm của đường thẳng AD và BC. Tính góc AIB.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 5 - Chương 3 - Hình học 9

Cho AB và AC là hai dây cung trong đường tròn (O). Gọi M là điểm chính giữa cảu cung AB, N là điểm chính giữa của cung AC. Các đường thẳng MN và AB cắt nhau tại E, MN và AC cắt nhau tại F. Chứng minh : \(AE = AF.\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 3 - Hình học 9

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Một điểm C trên cung AB. Lấy trên dây AC một điểm D. Vẽ \(DE \bot AB\) tại E cắt đường tròn (O) tại P, Q ( D nằm giữa E và P ). Tiếp tuyến tai C của đường tròn cắt ED tại F. Chứng minh \(∆CDF\) cân.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 5 - Chương 3 - Hình học 9

Tam giác ABC cân tại A nội tiếp trong đường tròn (O). Lấy M thuộc cung nhỏ AB. Gọi P là giao điểm của AM với CB.

a) Chứng minh : \(\widehat {APC} = \widehat {ACM}.\)

b) Chứng minh \(∆AMB\) và \(∆ABP\) đồng dạng.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 5 - Chương 3 - Hình học 9

Tam giác ABC đều nội tiếp trong đường tròn (O), D là một điểm trên cung BC. Các đường thẳng AB và CD cắt nhau tại E, AC và BD cắt nhau tại F. Chứng minh rằng: \(AB^2= BE.CF\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 5 - Chương 3 - Hình học 9

Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Kẻ hai cát tuyến ABC (B nằm giữa A và C) và AEF ( E nằm giữa A và F). Gọi I là giao điểm của BF và CE.

a) Chứng minh: \(\widehat A + \widehat {BIE} = 2\widehat {CBF}\).

b) Chứng minh: \(AE.AF = AB.AC\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 8 - Bài 5 - Chương 3 - Hình học 9

Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Lấy C thuộc đường tròn sao cho\(\widehat {COB} = 60^\circ \). Gọi I là điểm chính giữa của cung CB và M là giao điểm của OB và CI.

a) Tính \(\widehat {CMO}\).

b) Kẻ đường cao AH của ∆COM. Tính độ dài OM theo R.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 9 - Bài 5 - Chương 3 - Hình học 9

Cho đường  tròn (O). Từ điểm P bên ngoài đường tròn kẻ cát tuyến PAB và hai tiếp tuyến PM, PN với (O) (M thuộc cung nhỏ AB). Lấy D là điểm chính giữa của cung lớn AB, DM cắt AB tại I.

a)Chứng minh: \(PM = PI\).           

b) Chứng minh: \(IA.NB = IB.NA\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 10 - Bài 5 - Chương 3 - Hình học 9

Cho đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy A là điểm chính giữa của cung BC. D là điểm di động trên cung AC, AD cắt BC tại E. Xác định vị trí điểm D để \(2AD + AE\) nhỏ nhất.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 3 - Hình học 9

Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh BC cố định và I là giao điểm của ba đường phân giác trong. Chứng minh rằng I thuộc cung tròn cố định khi A thay đổi. Hãy chỉ ra cách vẽ cung tròn đó.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 3 - Hình học 9

M  là điểm chuyển động trên nửa đường tròn đường kính AB. Trên tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM. Tìm quỹ tích các điểm N.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 6 - Chương 3 - Hình học 9

Cho đường tròn (O) đường kính AB cố định. M là một điểm di động trên đường tròn. Nối MA, MB, trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2MB. Tìm tập hợp các điểm I.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 6 - Chương 3 - Hình học 9

Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh BC, CD lần lượt lấy các điểm E và F sao cho \(\widehat {EAF} = 45^\circ \). Gọi P và Q theo thứ tự là giao điểm  của các đoạn thẳng AE, AF với đường chéo BD. Chứng minh rằng ∆AQE vuông cân.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 6 - Chương 3 - Hình học 9

Cho ∆ABC đều nội tiếp trong đường tròn (O). Một điểm D di động trên cung nhỏ BC. Trên đoạn DA lấy DK = DB.

a) Chứng tỏ ∆BDK đều.

b) Khi  D di chuyển trên cung BC thì K chuyển động trên đường nào ?

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 7 - Chương 3 - Hình học 9

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Từ A kẻ hai đường thẳng cắt đường tròn tại C và D, cắt tiếp tuyến của đường tròn vẽ qua B tại E và F.

a) Chứng minh các điểm C, E, F, D cùng thuộc một đường tròn.

b) Chứng minh: \(FB^2= FA.FD\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 7 - Chương 3 - Hình học 9

Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O), xy là tiếp tuyến tại A của đường tròn. Một đường thẳng song song với xy cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 7 - Chương 3 - Hình học 9

Tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O). Đường tròn đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại E và F. BF, CE cắt nhau tại H.

a) Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC.

b) Gọi K là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh tứ giác ABKC nội tiếp.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 7 - Chương 3 - Hình học 9

Cho tam giác ABC. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác trong của hai góc B và C và J là giao điểm các phân giác ngoài của hai góc đó.

a) Chứng minh BICJ là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh rằng ba điểm A, I, J thẳng hàng.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 7 - Chương 3 - Hình học 9

Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O), kẻ cát tuyến MAB ( A nằm giữa hai điểm M và B) và các tiếp tuyến MC, MD. Gọi H là giao điểm của OM và CD.

a)   Chứng minh : MC2 = MA.MB.

b)  Chứng minh tứ giác AHOB nội tiếp.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 7 - Chương 3 - Hình học 9

Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Gọi M là điểm tùy ý trên đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB. Vẽ qua M hai cát tuyến MCD và MC’D’ với (O) và (O’). Chứng minh tứ giác CDD’C’ nội tiếp.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 7 - Chương 3 - Hình học 9

Cho góc \(\widehat {xAy}\) và đường tròn (O tiếp xúc với Ax và Ay tại B và C. Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M ( khác B và C). Đường thẳng vuông góc với OM tại M cắt Ax, Ay lần lượt tại D và E. Chứng minh các điểm A, D, O, E cùng nằm trên một đường tròn.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 8 - Bài 7 - Chương 3 - Hình học 9

Trên các cạnh BC và CD của hình vuông ABCD lấy các điểm E và F sao cho 

\(\widehat {EAF} = 45^\circ \) . Các đoạn thẳng AE, AF cắt BD theo thứ tự ở H và K. Chứng minh tứ giác EHKF nội tiếp.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 9 - Bài 7 - Chương 3 - Hình học 9

M là một điểm thuộc cung nhỏ BC. Tiếp tuyến tại M cắt AB, AC lần lượt ở D và E. Gọi I và K lần lượt là giao điểm của OD, OE với BC. Chứng minh rằng tứ giác OBDK nội tiếp.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 10 - Bài 7 - Chương 3 - Hình học 9

Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Từ một điểm bất kì trên đường tròn hạ các đường vuông góc xuống các cạnh. Chứng minh rằng chân ba đường vuông góc này thẳng hàng (đường thẳng Sim-Sơn).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 8 - Chương 3 - Hình học 9

Cho đường tròn (O; R). Vẽ hình vuông ABCD nội tiếp và tính cạnh của hình vuông theo R.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 8 - Chương 3 - Hình học 9

Cho đường tròn (O; R). Vẽ tam giác đều nội tiếp và hãy tính cạnh của tam giác theo R.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 8 - Chương 3 - Hình học 9

Cho tam giác đều ngoại tiếp đường tròn (I; r = 2cm).

a)  Tính cạnh của tam giác đều.

b)  Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 8 - Chương 3 - Hình học 9

Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn (O; R). Hãy xác định tâm và bán kính của đường tròn nội tiếp lục giác theo R.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 8 - Chương 3 - Hình học 9

Tính cạnh bát giác đều nội tiếp trong đường tròn (O; R).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 9 - Chương 3 - Hình học 9

Cho tam giác cân ABC có \(\widehat B = 120^\circ \), \(AC = 6cm\). Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 9 - Chương 3 - Hình học 9

Cho đường tròn (O) và dây cung AB = 6cm. Gọi D là trung điểm của dây AB, đường kính CE qua D biết CD = 9cm. Tính độ dài đường tròn (O).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 9 - Chương 3 - Hình học 9

Cho ba điểm A, B, C liên tiếp trên một đường thẳng. Chứng minh rằng độ dài của nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn có đường kính AB và BC.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 9 - Chương 3 - Hình học 9

Cho đường tròn  (O; R).

a)   Tính AOB biết độ dài cung AB là \(\dfrac{{5\pi R} }{ 6}.\)

b)   Lấy một điểm C trên cung lớn AB sao cho \(\widehat {BAC} = 45^\circ \). Tính độ dài các cung nhỏ AC và BC.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 9 - Chương 3 - Hình học 9

Gọi M là một điểm nằm trên đường tròn (O). Vẽ đường tròn (O’) đường kính OM. Bán kính OA của (O) cắt (O’) tại B. Chứng minh rằng hai cung MA và MB bằng nhau.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 10 - Chương 3 -Hình học 9

Tính diện tích hình tròn nội tiếp một tam giác đều có cạnh là a.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 10 - Chương 3 - Hình học 9

Tính theo a diện tích hình tròn (O).

a) Biết độ dài cạnh của hình vuông nội tiếp đường tròn (O) là a.

b) Biết độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp của đường tròn (O) là a.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 10 - Chương 3 - Hình học 9

Hình viên phân là phần hình tròn bao gồm giữa một cung và dây trước cung ấy. Hãy tính diện tích hình viên phân AmB theo R. Biết góc ở tâm \(\widehat {AOB} = 120^\circ \) và bán kính hình tròn là R.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 10 - Chương 3 - Hình học 9

Cho ∆ABC đều cạnh A, trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính BC. Hãy tính diện tích phần hình tròn nằm ngoài ở miền ngoài của tam giác.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 10 - Chương 3 - Hình học 9

Cho hình tròn (O; R) hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Dựng cung tròn tâm A bán kính AC. Tính diện tích hình quạt ACD và hình “ trăng khuyết” ( tô đậm).

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”