Đề bài
Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:
Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân (đơn vị: phút)
42 |
42 |
42 |
42 |
44 |
44 |
44 |
44 |
44 |
45 |
45 |
45 |
45 |
45 |
45 |
45 |
45 |
45 |
45 |
45 |
45 |
45 |
45 |
45 |
45 |
45 |
45 |
45 |
45 |
54 |
54 |
54 |
50 |
50 |
50 |
50 |
48 |
48 |
48 |
48 |
48 |
48 |
48 |
48 |
48 |
48 |
50 |
50 |
50 |
50 |
Bảng 4
a) Hãy lập bảng phân bố tần số, bảng phân bố tần suất;
b) Trong 50 công nhân được khảo sát, những công nhân có thời gian hoàn thành một sản phẩm từ 45 phút đến 50 phút chiếm bao nhiêu phần trăm?
Đề bài
Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau
Chiều cao của 120 học sinh lớp 11 ở trường Trung học phổ thông M (đơn vị: cm)
Nam |
Nữ |
||||||
175 |
163 |
146 |
150 |
172 |
141 |
155 |
150 |
176 |
162 |
147 |
151 |
172 |
142 |
156 |
154 |
176 |
161 |
149 |
152 |
172 |
142 |
157 |
152 |
177 |
165 |
148 |
153 |
175 |
150 |
158 |
152 |
176 |
169 |
152 |
155 |
175 |
154 |
159 |
153 |
170 |
144 |
168 |
160 |
170 |
150 |
144 |
160 |
170 |
143 |
167 |
160 |
170 |
152 |
144 |
165 |
170 |
142 |
166 |
160 |
170 |
152 |
143 |
159 |
165 |
141 |
174 |
161 |
170 |
160 |
143 |
165 |
166 |
144 |
173 |
162 |
170 |
160 |
140 |
159 |
175 |
156 |
161 |
172 |
175 |
160 |
145 |
168 |
175 |
157 |
162 |
171 |
176 |
161 |
146 |
159 |
176 |
160 |
158 |
170 |
176 |
162 |
147 |
168 |
176 |
164 |
159 |
170 |
175 |
164 |
148 |
159 |
175 |
163 |
160 |
170 |
176 |
165 |
149 |
168 |
Bảng 5
a)Với các lớp
[135; 145); [145; 155); [155;165); [165;175); [175; 185].
Hãy lập
Bảng phân bố tần số ghép lớp (đồng thời theo chiều cao của nam và của nữ).
Bảng phân bố tần suất ghép lớp (đồng thời theo chiều cao của nam và của nữ);
b)Trong số học sinh có chiều cao chưa dến 155 cm (của 120 học sinh được khảo sát), học sinh nam đông hơn hay học sinh nữ đông hơn?
Đề bài
Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:
Thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của bạn A trong 35 ngày
21 |
22 |
24 |
19 |
23 |
26 |
25 |
22 |
19 |
23 |
20 |
23 |
27 |
26 |
22 |
20 |
24 |
21 |
24 |
28 |
25 |
21 |
20 |
23 |
22 |
23 |
29 |
26 |
23 |
21 |
26 |
21 |
24 |
28 |
25 |
Bảng 6
a)Lập bảng phân bổ tần số và tần suất ghép lớp, với các lớp
[19;21); [21;23); [23;25); [25;27); [27; 29].
b)Trong 35 ngày được khảo sát, những ngày bạn A có thời gian đi đến trường từ 21 phút đến dưới 25 phút chiếm bao nhiêu phần trăm?
Đề bài
Cho bảng phân bố tần số ghép lớp
Kết quả đo của 55 học sinh lớp 8, khi đo tổng các góc trong của một ngũ giác lồi.
Lớp số đo (độ) |
Tần số |
[535;537) [537;539) [539;541) [541;543) [543;545] |
6 10 25 9 5 |
Cộng |
55 |
Bảng 7
a)Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp, với các lớp như ở bảng 7.
b)Nếu nhận xét về kết quả đo của 55 học sinh kể trên.
Đề bài
Cho bảng phân bố tần số ghép lớp
Tỷ lệ % các trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia trong năm học 2013 – 2014 của 63 tỉnh, thành phố
Lớp các tỷ lệ (%) |
Tần số ( Số các tỉnh, thành phố) |
[6 ;20) [20 ; 30) [30 ; 50) [50 ; 70) [70 ; 90) [90 ; 100) |
26 15 14 5 2 1 |
Cộng |
63 |
Tần suất của lớp thứ 3 (làm tròn đến hàng phần trăm là)
A.22%
B.30%
C.50%
D.40%