Bài 12 : Luyện tập chung

Bài 1

Chuyển phân số thành phân số thập phân

( displaystyle eqalign{
& {{16} over {80}} = ............... cr 
& {9 over {25}} = ............... cr 
& {{64} over {800}} = .............. cr 
& {{12} over {250}} = ............... cr} ) 

Phương pháp giải:

Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số với một số tự nhiên thích hợp để được phân số có mẫu số là (10; 100, 1000; ...).

Lời giải chi tiết:

( displaystyle {{16} over {80}} = {{16:8} over {80:8}} = {2 over {10}})

( displaystyle {9 over {25}} = {{9 times 4} over {25 times 4}} = {{36} over {100}})

( displaystyle {{64} over {800}} = {{64:8} over {800:8}} = {8 over {100}})

( displaystyle {12 over {250}} = {{12times 4} over {25 0times 4}} = {{48} over {1000}})                  

Bài 2

Chuyển hỗn số thành phân số : 

(eqalign{
& 4{3 over 5} = .............. cr 
& 12{2 over 3} = ............. cr 
& 6{2 over 7} = .............. cr 
& 5{3 over {10}} = ............. cr} ) 

Phương pháp giải:

Có thể viết hỗn số thành một phân số có:

- Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số.

- Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.

Lời giải chi tiết:

(displaystyle4{3 over 5} = {{4 times 5 + 3} over 5} = {{23} over 5}) ;

(displaystyle12{2 over 3}  = {{12 times 3 + 2} over 3} = {{38} over 3}) ;

(displaystyle6{2 over 7}  = {{6 times 7 + 2} over 7} = {{44} over 7}) ;

(displaystyle5{3 over {10}}  = {{5 times 10 + 3} over {10}} = {{53} over {10}}).

Bài 3

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

1dm = ..... m                  1g = ...... kg                      1 phút = ...... giờ

2dm = ..... m                  5g = ...... kg                      8 phút = ...... giờ

9dm = ..... m                  178g = .... kg                    15 phút = ..... giờ

Hướng dẫn:

( displaystyle eqalign{
& 10dm = 1m cr 
& 1dm = {1 over {10}}m cr 
& 2dm = {2 over {10}}m cr} )

Phương pháp giải:

Áp dụng các cách đổi:

1m = 10dm, hay 1dm = ( dfrac{1}{10})m ;          

1kg = 1000g, hay 1g = ( dfrac{1}{1000})kg;

1 giờ = 60 phút, hay 1 phút = ( dfrac{1}{60}) giờ. 

Lời giải chi tiết:

( 1dm =displaystyle {1 over {10}}m) ;              ( displaystyle 2dm = {2 over {10}}m ) ;             ( displaystyle 9dm = {9 over {10}}m)

 ( 1g = displaystyle {1 over {1000}}kg) ;              ( displaystyle 5g = {5 over {1000}}kg ) ;            ( displaystyle 178g = {{178} over {1000}}kg)       

(1) phút  (= displaystyle {1 over {60}}) giờ ;       (8) phút (= displaystyle {8 over {60}}) giờ ;           (15) phút (= displaystyle {15over 60}) giờ.

Bài 4

Viết các số đo (theo mẫu) :

Mẫu: ( displaystyle 5m;7dm = 5m + {7 over {10}}m = 5{7 over {10}}m)

a) (8m ;5dm = .......................)

b) (4m ;75cm = ......................)

c) (5kg; 250g = ......................)

Phương pháp giải:

Áp dụng các cách đổi :

(1m = 10dm), hay  (1dm = dfrac{1}{10}m) ;          

(1m = 100cm), hay  ( 1cm = dfrac{1}{100}m).

Lời giải chi tiết:

a) ( displaystyle 8m{rm{ }};5dm{rm{ }} = {rm{ 8m  ,+ ,}}{5 over 10}m = 8{5 over 10}m) (=8dfrac{1}{2}m)

b) ( displaystyle 4m{rm{ }};75cm{rm{ }} = ,4m + {{75} over {100}}m = 4{{75} over {100}}m )( displaystyle = 4{3 over 4}m)

c) ( displaystyle 5kg{rm{ }};250g{rm{ }} = 5kg, + ,{{250} over {1000}}kg,)( displaystyle = 5kg + {1 over 4}kg = 5{1 over 4}kg)

Bài 5

Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm : 

Đo chiều cao một cái cây được (4m ;75cm). Như vậy, chiều cao của cây đó là :

a) (..... cm)                        b) (..... dm)                         c) (..... m)

Phương pháp giải:

Áp dụng các cách đổi :

(1m = 10dm), hay  (1dm = dfrac{1}{10}m) ;          

(1m = 100cm), hay  ( 1cm = dfrac{1}{100}m).

Lời giải chi tiết:

+) Ta có: (4m) (75 cm = 4m + 75 cm )(= 400cm + 75cm = 475cm) ; 

Vậy chiều cao của cây là (475cm).

+) (475cm =470cm + 5cm )(= 47dm + 5cm = 47dfrac{5}{10} dm = 47dfrac{1}{2} dm) ;

Vậy chiều cao của cây là  ( 47dfrac{1}{2} dm).

+) (4m) (75 cm) ( = 4m + 75 cm =  4dfrac{75}{100} m = 4dfrac{3}{4} m. )

Vậy chiều cao của cây là ( 4dfrac{3}{4} m).

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”