Bài 1
Chuyển phân số thành phân số thập phân
( displaystyle eqalign{
& {{16} over {80}} = ............... cr
& {9 over {25}} = ............... cr
& {{64} over {800}} = .............. cr
& {{12} over {250}} = ............... cr} )
Phương pháp giải:
Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số với một số tự nhiên thích hợp để được phân số có mẫu số là (10; 100, 1000; ...).
Lời giải chi tiết:
( displaystyle {{16} over {80}} = {{16:8} over {80:8}} = {2 over {10}})
( displaystyle {9 over {25}} = {{9 times 4} over {25 times 4}} = {{36} over {100}})
( displaystyle {{64} over {800}} = {{64:8} over {800:8}} = {8 over {100}})
( displaystyle {12 over {250}} = {{12times 4} over {25 0times 4}} = {{48} over {1000}})
Bài 2
Chuyển hỗn số thành phân số :
(eqalign{
& 4{3 over 5} = .............. cr
& 12{2 over 3} = ............. cr
& 6{2 over 7} = .............. cr
& 5{3 over {10}} = ............. cr} )
Phương pháp giải:
Có thể viết hỗn số thành một phân số có:
- Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số.
- Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.
Lời giải chi tiết:
(displaystyle4{3 over 5} = {{4 times 5 + 3} over 5} = {{23} over 5}) ;
(displaystyle12{2 over 3} = {{12 times 3 + 2} over 3} = {{38} over 3}) ;
(displaystyle6{2 over 7} = {{6 times 7 + 2} over 7} = {{44} over 7}) ;
(displaystyle5{3 over {10}} = {{5 times 10 + 3} over {10}} = {{53} over {10}}).
Bài 3
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
1dm = ..... m 1g = ...... kg 1 phút = ...... giờ
2dm = ..... m 5g = ...... kg 8 phút = ...... giờ
9dm = ..... m 178g = .... kg 15 phút = ..... giờ
Hướng dẫn:
( displaystyle eqalign{
& 10dm = 1m cr
& 1dm = {1 over {10}}m cr
& 2dm = {2 over {10}}m cr} )
Phương pháp giải:
Áp dụng các cách đổi:
1m = 10dm, hay 1dm = ( dfrac{1}{10})m ;
1kg = 1000g, hay 1g = ( dfrac{1}{1000})kg;
1 giờ = 60 phút, hay 1 phút = ( dfrac{1}{60}) giờ.
Lời giải chi tiết:
( 1dm =displaystyle {1 over {10}}m) ; ( displaystyle 2dm = {2 over {10}}m ) ; ( displaystyle 9dm = {9 over {10}}m)
( 1g = displaystyle {1 over {1000}}kg) ; ( displaystyle 5g = {5 over {1000}}kg ) ; ( displaystyle 178g = {{178} over {1000}}kg)
(1) phút (= displaystyle {1 over {60}}) giờ ; (8) phút (= displaystyle {8 over {60}}) giờ ; (15) phút (= displaystyle {15over 60}) giờ.
Bài 4
Viết các số đo (theo mẫu) :
Mẫu: ( displaystyle 5m;7dm = 5m + {7 over {10}}m = 5{7 over {10}}m)
a) (8m ;5dm = .......................)
b) (4m ;75cm = ......................)
c) (5kg; 250g = ......................)
Phương pháp giải:
Áp dụng các cách đổi :
(1m = 10dm), hay (1dm = dfrac{1}{10}m) ;
(1m = 100cm), hay ( 1cm = dfrac{1}{100}m).
Lời giải chi tiết:
a) ( displaystyle 8m{rm{ }};5dm{rm{ }} = {rm{ 8m ,+ ,}}{5 over 10}m = 8{5 over 10}m) (=8dfrac{1}{2}m)
b) ( displaystyle 4m{rm{ }};75cm{rm{ }} = ,4m + {{75} over {100}}m = 4{{75} over {100}}m )( displaystyle = 4{3 over 4}m)
c) ( displaystyle 5kg{rm{ }};250g{rm{ }} = 5kg, + ,{{250} over {1000}}kg,)( displaystyle = 5kg + {1 over 4}kg = 5{1 over 4}kg)
Bài 5
Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm :
Đo chiều cao một cái cây được (4m ;75cm). Như vậy, chiều cao của cây đó là :
a) (..... cm) b) (..... dm) c) (..... m)
Phương pháp giải:
Áp dụng các cách đổi :
(1m = 10dm), hay (1dm = dfrac{1}{10}m) ;
(1m = 100cm), hay ( 1cm = dfrac{1}{100}m).
Lời giải chi tiết:
+) Ta có: (4m) (75 cm = 4m + 75 cm )(= 400cm + 75cm = 475cm) ;
Vậy chiều cao của cây là (475cm).
+) (475cm =470cm + 5cm )(= 47dm + 5cm = 47dfrac{5}{10} dm = 47dfrac{1}{2} dm) ;
Vậy chiều cao của cây là ( 47dfrac{1}{2} dm).
+) (4m) (75 cm) ( = 4m + 75 cm = 4dfrac{75}{100} m = 4dfrac{3}{4} m. )
Vậy chiều cao của cây là ( 4dfrac{3}{4} m).