Bài 1
Tính
(a); displaystyle {8 over 5} + {3 over {10}} = ;.....) (b) ; displaystyle {2 over 3} + {3 over 4} + {1 over 6} =; .....)
( c);displaystyle {5 over 6} - {2 over 9} = ;.....) ( d) ;displaystyle 2{1 over {10}} - {3 over 4} - {2 over 5} =; .....)
Phương pháp giải:
- Muốn cộng (hoặc trừ) các phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số rồi cộng (hoặc trừ) các phân số sau khi quy đồng.
- Biểu thức chỉ có phép cộng hoặc phép trừ thì tính lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a) ( displaystyle {8 over 5} + {3 over {10}} = {{16} over {10}} + {3 over {10}} = {{16 + 3} over {10}} = {{19} over {10}})
b) ( displaystyle {2 over 3} + {3 over 4} + {1 over 6} = {{8} over {12}} + {{9} over {12}} + {{2} over {12}} ) ( displaystyle = {{8 + 9 + 2} over {12}} = {{19} over {12}})
c) ( displaystyle {5 over 6} - {2 over 9} = {{15} over {18}} - {{4} over {18}} = {{15 - 4} over {18}} = {{11} over {18}})
d) ( displaystyle 2{1 over {10}} - {3 over 4} - {2 over 5} = {{21} over {10}} - {3 over 4} - {2 over 5})
( displaystyle = {{42} over {20}} - {{15} over {20}} - {{8} over {20}}) ( displaystyle = {{42 - 15 - 8} over {20}} = {{19} over {20}})
Bài 2
Tìm (x) :
( displaystyle a) ;x + {3 over 5} = {7 over 2}) ( displaystyle b);x - {1 over 4} = {1 over 5}) ( displaystyle c);2 - x = {4 over 7})
Phương pháp giải:
Áp dụng các quy tắc :
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
viết các số đo độ dài (theo mẫu) :
Mẫu: ( displaystyle 9m,3dm, = ,9m + {3 over {10}}m = 9{3 over {10}}m)
a) ( displaystyle 2m ;2dm = ...................... )
b) ( displaystyle 12m; 5dm = .....................)
c) ( displaystyle 15cm ;8mm = ...................)
Phương pháp giải:
Áp dụng các cách đổi:
( displaystyle 1m = 10dm), hay ( displaystyle 1dm = dfrac{1}{10}m) ;
( displaystyle 1cm = 10mm), hay ( displaystyle 1mm = dfrac{1}{10}cm).
Lời giải chi tiết:
a) ( displaystyle 2m,2dm = ,2m + {2 over 10}m = ,2m + {1 over 5}m ) ( displaystyle= 2{1 over 5}m)
b) ( displaystyle 12m;5dm = 12m + {5 over 10}m )( displaystyle = 12m + {1 over 2}m ) ( displaystyle= 12{1 over 2}m)
c) ( displaystyle 15cm,8mm = 15cm + {8 over {10}}cm )( displaystyle =15cm + {4 over {5}}cm )( displaystyle= 15{{4} over {5}}cm)
Bài 4
Biết (displaystyle {7 over {10}}) số học sinh của một lớp học là (21) em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?
Phương pháp giải:
- Tìm ( dfrac{1}{10}) số học sinh của lớp ta lấy (21) chia cho (7).
- Tìm số học sinh của lớp ta lấy ( dfrac{1}{10}) số học sinh của lớp nhân với (10).
Lời giải chi tiết:
( dfrac{1}{10}) số học sinh của lớp có số học sinh là :
(21 : 7 = 3) (học sinh)
Số học sinh của lớp học đó:
(3 times 10 = 30) (học sinh)
Đáp số: (30) học sinh.