Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi 1 Bài 4 trang 13 SGK Toán 7 Tập 1

Đề bài

Điền vào chỗ trống (…):

a) Nếu \(x = 3,5\) thì \(|x|=⋯\)

Nếu \(x =\dfrac{{ - 4}}{7}\) thì \(|x|=⋯\)

b) Nếu \(x > 0\) thì \(|x|=⋯\)

Nếu \(x = 0\) thì \(|x|=⋯\)

Nếu \(x < 0\) thì \(|x|=⋯\)

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 2 Bài 4 trang 14 SGK Toán 7 Tập 1
Tìm \(|x|\), biết:\(\begin{gathered}
a)\,x = \frac{{ - 1}}{7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\,x = \frac{1}{7} \hfill \\
c)\,\,x = - 3\frac{1}{5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d)\,\,x = 0 \hfill \\
\end{gathered} \)

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 3 Bài 4 trang 14 SGK Toán 7 Tập 1
Tính:\(\eqalign{
& a)\,\, - 3,116 + 0,263 \cr
& b)\,\,\left( { - 3,7} \right).\left( { - 2,16} \right) \cr} \)

Xem lời giải

Bài 17 trang 15 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

a) \(|-2,5| = 2,5\)

b) \(|-2,5| = -2,5\)

c) \(|-2,5| = -(-2,5)\)

2. Tìm \(x\), biết:

a) \(|x| = \dfrac{1}{5}\)

b) \(|x| = 0,37\)

c) \(|x| =0\)

d) \(|x| = 1\dfrac{2}{3}\)

Xem lời giải

Bài 18 trang 15 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Tính

a) \(-5,17 - 0,469\)

b) \(-2,05 + 1,73\)

c) \((-5,17).(-3,1)\)

d) \((-9,18) : 4,25\)

Xem lời giải

Bài 19 trang 15 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Với bài tập: Tính tổng \(S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)\) hai bạn Hùng và Liên đã làm như sau

Bài làm của Hùng:

\(S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)\)

   \(= [ (-2,3) + (-0,7) + (-1,5)] + 41,5\)

   \(= (-4,5) + 41,5\)

   \(= 37\)

Bài làm của Liên

\(S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)\)

   \(= [ (-2,3) + (-0,7)] + [(+ 41,5) + (-1,5)]\)

   \(= (-3) +40\)

   \(= 37\)

a) Hãy giải thích cách làm của mỗi bạn

b) Theo em nên làm cách nào?

Xem lời giải

Bài 20 trang 15 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Tính nhanh:

a) \(6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)\)

b) \((-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)\)

c) \(2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2\)

d) \((-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)\)

Xem lời giải

Bài 21 trang 15 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?

\(\dfrac{{ - 14}}{{35}};\;\dfrac{{ - 27}}{{63}};\dfrac{{ - 26}}{{65}};\dfrac{{ - 36}}{{84}};\dfrac{{34}}{{ - 85}}\)

b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ \(\dfrac{{ - 3}}{7}\)

Xem lời giải

Bài 22 trang 16 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

 Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:                                          

 \(0,3;\,\dfrac{{ - 5}}{6};\, - 1\dfrac{2}{3};\,\dfrac{4}{{13}};\,0;\, - 0,875\)

Xem lời giải

Bài 23 trang 16 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Dựa vào tính chất " Nếu \(x < y\) và \(y< z\) thì \(x< z\)" hãy so sánh  

a) \(\dfrac{4}{5}\) và \(1,1\)

b) \(-500\) và \(0,001\)

c) \(\dfrac{{13}}{{38}}\) và \(\dfrac{{ - 12}}{{ - 37}}\)

Xem lời giải

Bài 24 trang 16 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Áp dụng tính chất các phép tính nhanh để tính nhanh

a) \((-2,5. 0,38. 0, 4) - [ 0,125. 3,15. (-8)]\)

b) \([(-20,83) .0,2 + (-9,17).0,2] : [ 2,47.0,5 - (-3,53).0,5]\)

Xem lời giải

Bài 25 trang 16 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

 Tìm \(x\), biết:

a) \(|x -1,7| = 2,3\)  

b) \(\left| {x + \dfrac{3}{4}} \right| - \dfrac{1}{3} = 0\)

Xem lời giải

Bài 26 trang 16 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Dùng máy tính bỏ túi để tính

a) \((-3,1597) + (-2,39)\) 

b) \(( -0,793) - (-2,1068)\)

c) \(( -0,5) . (-3,2) + ( -10,1) . 0,2\)

d) \(1,2. (-2,6) + (-1,4) : 0,7\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tìm x biết:

a)  \(\left| x \right| = {2 \over 3}\)           

b) \({3 \over 2} - \left| x \right| = {1 \over 4}\)         

c) \(\left| {{5 \over {18}} - x} \right| - {7 \over {24}} = 0.\)

Bài 2: Tính:

a) \( - 0,320 + \left( { - 1,151} \right)\)           

b) \( - 4,15 - 0,273.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tìm x biết:
a) \(\left| x \right| - {3 \over 5} = {5 \over 9}\) và x > 0.

b) \( - 2\left| x \right| = {{ - 4} \over 3}\) và x < 0.

c) \({2 \over 5} - \left| {{1 \over 2} - x} \right| = 6.\)

Bài 2: Tìm x để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất; các giá trị đó là bao nhiêu?

\(A = \left| {x - {2 \over 3}} \right| - 4.\) A

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tìm x biết:

a) \({{ - 5} \over {12}}:\left| {{{ - 5} \over 6}:x} \right| =  - {5 \over 9}\)

b) \(\left| {2x - 3} \right| = 5 - x\) (điều kiện \(5 - x \ge 0\)).

Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

\(A = 2 - \left| {x + {5 \over 6}} \right|\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tính: \(A = \left( {{1 \over {38}} - 1} \right).\left( {{1 \over {37}} - 1} \right).\left( {{1 \over {36}} - 1} \right)\)\(\;....\left( {{1 \over 2} - 1} \right).\)

Bài 2: Tìm x :

a) \(\left| {2x} \right| - \left| { - 2,5} \right| = \left| { - 7,5} \right|\) với \(x > 0\).

b) \(\left| x \right| = x + 2\) với \(x + 2 \ge 0.\)

Bài 3:  tìm giá trị nhỏ nhất của \(A = 1 + \left| {x - {1 \over 2}} \right|.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tìm x biết:

a) \(\left( {{1 \over 2}x - 3} \right).\left( {{2 \over 3}x + {1 \over 2}} \right) = 0\)

b) \(\left| {1 - 3x} \right| = x - 7\) (với \(x - 7 \ge 0\))

Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \(B =  - \left| {x + {3 \over 4}} \right| - 3.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tính

a) \(\left| { - {5 \over 9}} \right| + \left| {{4 \over 9}} \right| - \left( { - 2012} \right);\)                 

b) \(\left| {4,7} \right| - 1,5 - \left| { - 3,2} \right|.\)

Bài 2: Tìm \(x,y \in Q\) biết: \(\left| {x + {{13} \over {14}}} \right| + \left| {y - {8 \over {27}}} \right| = 0.\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”