Đề bài
Điền vào chỗ trống (…):
a) Nếu \(x = 3,5\) thì \(|x|=⋯\)
Nếu \(x =\dfrac{{ - 4}}{7}\) thì \(|x|=⋯\)
b) Nếu \(x > 0\) thì \(|x|=⋯\)
Nếu \(x = 0\) thì \(|x|=⋯\)
Nếu \(x < 0\) thì \(|x|=⋯\)
Đề bài
1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
a) \(|-2,5| = 2,5\)
b) \(|-2,5| = -2,5\)
c) \(|-2,5| = -(-2,5)\)
2. Tìm \(x\), biết:
a) \(|x| = \dfrac{1}{5}\)
b) \(|x| = 0,37\)
c) \(|x| =0\)
d) \(|x| = 1\dfrac{2}{3}\)
Đề bài
Tính
a) \(-5,17 - 0,469\)
b) \(-2,05 + 1,73\)
c) \((-5,17).(-3,1)\)
d) \((-9,18) : 4,25\)
Đề bài
Với bài tập: Tính tổng \(S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)\) hai bạn Hùng và Liên đã làm như sau
Bài làm của Hùng:
\(S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)\)
\(= [ (-2,3) + (-0,7) + (-1,5)] + 41,5\)
\(= (-4,5) + 41,5\)
\(= 37\)
Bài làm của Liên
\(S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)\)
\(= [ (-2,3) + (-0,7)] + [(+ 41,5) + (-1,5)]\)
\(= (-3) +40\)
\(= 37\)
a) Hãy giải thích cách làm của mỗi bạn
b) Theo em nên làm cách nào?
Đề bài
Tính nhanh:
a) \(6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)\)
b) \((-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)\)
c) \(2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2\)
d) \((-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)\)
Đề bài
a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?
\(\dfrac{{ - 14}}{{35}};\;\dfrac{{ - 27}}{{63}};\dfrac{{ - 26}}{{65}};\dfrac{{ - 36}}{{84}};\dfrac{{34}}{{ - 85}}\)
b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ \(\dfrac{{ - 3}}{7}\)
Đề bài
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:
\(0,3;\,\dfrac{{ - 5}}{6};\, - 1\dfrac{2}{3};\,\dfrac{4}{{13}};\,0;\, - 0,875\)
Đề bài
Dựa vào tính chất " Nếu \(x < y\) và \(y< z\) thì \(x< z\)" hãy so sánh
a) \(\dfrac{4}{5}\) và \(1,1\)
b) \(-500\) và \(0,001\)
c) \(\dfrac{{13}}{{38}}\) và \(\dfrac{{ - 12}}{{ - 37}}\)
Đề bài
Áp dụng tính chất các phép tính nhanh để tính nhanh
a) \((-2,5. 0,38. 0, 4) - [ 0,125. 3,15. (-8)]\)
b) \([(-20,83) .0,2 + (-9,17).0,2] : [ 2,47.0,5 - (-3,53).0,5]\)
Đề bài
Tìm \(x\), biết:
a) \(|x -1,7| = 2,3\)
b) \(\left| {x + \dfrac{3}{4}} \right| - \dfrac{1}{3} = 0\)
Đề bài
Dùng máy tính bỏ túi để tính
a) \((-3,1597) + (-2,39)\)
b) \(( -0,793) - (-2,1068)\)
c) \(( -0,5) . (-3,2) + ( -10,1) . 0,2\)
d) \(1,2. (-2,6) + (-1,4) : 0,7\)
Đề bài
Bài 1: Tìm x biết:
a) \(\left| x \right| = {2 \over 3}\)
b) \({3 \over 2} - \left| x \right| = {1 \over 4}\)
c) \(\left| {{5 \over {18}} - x} \right| - {7 \over {24}} = 0.\)
Bài 2: Tính:
a) \( - 0,320 + \left( { - 1,151} \right)\)
b) \( - 4,15 - 0,273.\)
Đề bài
Bài 1: Tìm x biết:
a) \(\left| x \right| - {3 \over 5} = {5 \over 9}\) và x > 0.
b) \( - 2\left| x \right| = {{ - 4} \over 3}\) và x < 0.
c) \({2 \over 5} - \left| {{1 \over 2} - x} \right| = 6.\)
Bài 2: Tìm x để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất; các giá trị đó là bao nhiêu?
\(A = \left| {x - {2 \over 3}} \right| - 4.\) A
Đề bài
Bài 1: Tìm x biết:
a) \({{ - 5} \over {12}}:\left| {{{ - 5} \over 6}:x} \right| = - {5 \over 9}\)
b) \(\left| {2x - 3} \right| = 5 - x\) (điều kiện \(5 - x \ge 0\)).
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
\(A = 2 - \left| {x + {5 \over 6}} \right|\)
Đề bài
Bài 1: Tính: \(A = \left( {{1 \over {38}} - 1} \right).\left( {{1 \over {37}} - 1} \right).\left( {{1 \over {36}} - 1} \right)\)\(\;....\left( {{1 \over 2} - 1} \right).\)
Bài 2: Tìm x :
a) \(\left| {2x} \right| - \left| { - 2,5} \right| = \left| { - 7,5} \right|\) với \(x > 0\).
b) \(\left| x \right| = x + 2\) với \(x + 2 \ge 0.\)
Bài 3: tìm giá trị nhỏ nhất của \(A = 1 + \left| {x - {1 \over 2}} \right|.\)
Đề bài
Bài 1: Tìm x biết:
a) \(\left( {{1 \over 2}x - 3} \right).\left( {{2 \over 3}x + {1 \over 2}} \right) = 0\)
b) \(\left| {1 - 3x} \right| = x - 7\) (với \(x - 7 \ge 0\))
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \(B = - \left| {x + {3 \over 4}} \right| - 3.\)
Đề bài
Bài 1: Tính
a) \(\left| { - {5 \over 9}} \right| + \left| {{4 \over 9}} \right| - \left( { - 2012} \right);\)
b) \(\left| {4,7} \right| - 1,5 - \left| { - 3,2} \right|.\)
Bài 2: Tìm \(x,y \in Q\) biết: \(\left| {x + {{13} \over {14}}} \right| + \left| {y - {8 \over {27}}} \right| = 0.\)