Bài 1: Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) :
\({x^2} = 2x \Leftrightarrow {x^2} - 2x = 0 \)
\(\Leftrightarrow x\left( {x - 2} \right) = 0 \)
\(\Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 0 \hfill \cr x = 2 \hfill \cr} \right.\)
Ta có các giao điểm : \(O(0; 0)\) và \(M(2; 4)\).
Bài 2: \(M(m; − 1)\) thuộc đồ thị nên \( - 1 = - {1 \over 4}{m^2} \Leftrightarrow {m^2} = 4 \Leftrightarrow m = \pm 2.\)
Bài 3: a) Bảng giá trị :
x
|
− 1
|
\( - {1 \over 2}\)
|
0
|
\({1 \over 2}\)
|
1
|
y
|
2
|
\({1 \over 2}\)
|
0
|
\({1 \over 2}\)
|
2
|
Đồ thị của hàm số là parabol có đỉnh là O và nhận trục Oy làm trục đối xứng.
b) Đồ thị (P) của hàm số \(y = 2{x^2}\) nằm phía trên của trục \(Ox\). Đường thẳng (d): \(y = m\) là đường thẳng song song với trục \(Ox\). Vậy \(m < 0\) thì (d) và (P) không cắt nhau.