Đọc hiểu - Đề số 8 - THPT

Đề bàiVăn bản 1:“Bạn có thể không thông minh bẩm sinh nhưng bạn luôn chuyên cần và vượt qua bản thân từng ngày một. Bạn có thể không hát hay nhưng bạn là người không bao giờ trễ hẹn. Bạn không là người giỏi thể thao nhưng bạn có nụ cười ấm áp

Lời giải

Đề bài

Văn bản 1:

“Bạn có thể không thông minh bẩm sinh nhưng bạn luôn chuyên cần và vượt qua bản thân từng ngày một. Bạn có thể không hát hay nhưng bạn là người không bao giờ trễ hẹn. Bạn không là người giỏi thể thao nhưng bạn có nụ cười ấm áp. Bạn không có gương mặt xinh đẹp nhưng bạn rất giỏi thắt cà vạt cho ba và nấu ăn rất ngon. Chắc chắn, mỗi một người trong chúng ta đều được sinh ra với những giá trị có sẵn. Và chính bạn, hơn ai hết, trước ai hết, phải biết mình, phải nhận ra những giá trị đó.”

(Trích Nếu biết trăm năm là hữu hạn...- Phạm Lữ Ân)

Câu 1. Gọi tên phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn trích. 

Câu 2. Xác định câu văn nêu khái quát chủ đề của đoạn.

Câu 3. Chỉ ra điểm giống nhau về cách lập luận trong 4 câu đầu của đoạn trích. 

Câu 4. Cho mọi người biết giá trị riêng (thế mạnh riêng) của bản thân bạn. Trả lời trong khoảng từ 3 - 4 câu. 

Văn bản 2:

Em trở về đúng nghĩa trái tim em

Biết khao khát những điều anh mơ ước

Biết xúc động qua nhiều nhận thức

Biết yêu anh và biết được anh yêu


Mùa thu nay sao bão mưa nhiều

Những cửa sổ con tàu chẳng đóng

Dải đồng hoang và đại ngàn tối sẫm

Em lạc loài giữa sâu thẳm rừng anh

(Trích Tự hát - Xuân Quỳnh)

Câu 5. Xác định 02 biện pháp tu từ được tác giả sử dụng trong đoạn thơ trên. 

Câu 6. Nêu ý nghĩa của câu thơ: Biết khao khát những điều anh mơ ước. 

Câu 7. Trong khổ thơ thứ nhất, những từ ngữ nào nêu lên những trạng thái cảm xúc, tình cảm của nhân vật “em”? 

Câu 8. Điều giãi bày gì trong hai khổ thơ trên đã gợi cho anh chị nhiều suy nghĩ nhất? Trả lời trong khoảng từ 3 - 4 câu.

Lời giải chi tiết

Câu 1: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn trích: Phương thức nghị luận.

Câu 2. Câu khái quát chủ đề đoạn văn là: Chắc chắn, mỗi một người trong chúng ta đều được sinh ra với những giá trị có sẵn. Có thể dẫn thêm câu: Và chính bạn, hơn ai hết, trước ai hết, phải biết mình, phải nhận ra những giá trị đó.

Câu 3. Điểm giống nhau về cách lập luận: lập luận theo hình thức đưa ra giả định về sự không có mặt của yếu tố thứ nhất để từ đó khẳng định, nhấn mạnh sự có mặt mang tính chất thay thế của yếu tố thứ hai.

Câu 4. Câu này có đáp án mở, tùy thuộc vào mỗi người.

Câu 5. 02 biện pháp tu từ được tác giả sử dụng trong đoạn thơ : Biện pháp điệp từ "biết" và ẩn dụ "mùa thu này sao bão mưa nhiều"

Câu 6. Ý nghĩa của câu thơ: Biết khao khát những điều anh mơ ước: xuất phát từ tình yêu và sự tôn trọng đối với người mình yêu, nhân vật “em” đồng cảm và sống hết mình với ước mơ của người mình yêu.

Câu 7. Những từ nêu lên những trạng thái cảm xúc, tình cảm của nhân vật “em”: khao khát, xúc động, yêu.

Câu 8. Có thể là: niềm hạnh phúc hoặc nỗi lạc loài vì cảm thấy mình nhỏ bé và cô đơn;...

Xem thêm bài giảng Cách làm dạng bài đọc hiểu - Cô Phạm Thị Thu Phương


Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 3. Chứng minh đẳng thức: \({{{x^2} + 5x + 6} \over {{x^2} + 4x + 4}} = {{x + 3} \over {x + 2}},\) với \(x \ne  - 2.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 3. Chứng minh đẳng thức: \({{5{x^3} + 5x} \over {{x^4} - 1}} = {{5x} \over {{x^2} - 1}},\) với \(x \ne  \pm 1\) .

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 8a

Bài 2. Tìm đa thức A, biết : \({{4{x^2} - 3x - 7} \over A} = {{4x - 7} \over {2x + 3}},\) với \(x \ne  - {3 \over 2}.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 1. Chứng minh rằng : \({{{x^4} - 1} \over {x - 1}} = {x^3} + {x^2} + x + 1,\) với \(x \ne 1\) .

Bài 2. Tìm P, biết : \(\left( {{x^2} + 1} \right)P = 2{x^2} - 3.\)

Bài 3. Các phân thức sau có bằng nhau không : \({{{{\left( {x + 2} \right)}^2}} \over {2{x^2} + 4x}}\) và \({{x + 2} \over 2}?\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 1. Chứng minh rằng : \({{{x^2} - 9} \over {x - 3}} = {{{x^2} + 5x + 6} \over {x + 2}},\) với \(x \ne  - 2\) và \(x \ne 3.\)

Bài 2. Tìm đa thức A trong đẳng thức sau :

\({{{x^2} + xy + {y^2}} \over A} = {{{x^3} - {y^3}} \over {3{x^2} - 3xy}}\) , với \(x \ne 0\) và \(x \ne y.\)

Bài 3. Hai phân thức sau  có bằng nhau không: \({{{x^3} + 3{x^2}} \over {{x^2} - 9}}\) và \({x \over {x + 3}}\) ?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 3. Đưa các phân thức sau về cùng tử thức : \({{x + y} \over x}\) và \({{{x^2} - {y^2}} \over {{x^2} + xy}}.\)  

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 8

a) \({{3x + 2} \over {{x^2} - 2x + 1}}\) và \({1 \over {{x^2} - 1}}\)

b) \({{x + 1} \over {x - 1}}\) và \({{3x} \over {1 - {x^2}}}.\)  

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 8

Giả sử tất cả các phân thức trong đề bài đều có nghĩa.

Bài 1. Tìm m, biết : \({{\left( {{x^2} + 2xy + {y^2}} \right):m} \over {\left( {2{x^2} + xy - {y^2}} \right):m}} = {{x + y} \over {2x - y}}.\)  

Bài 2. Tìm A, biết : \({{a + ab} \over {a - ab}} = {{1 + b} \over A}.\)  

Bài 3. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức : \({{x + y} \over {{x^2} - 2xy + {y^2}}}\) và \({2 \over {y - x}}.\)  

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 8

Giả sử tất cả các phân thức trong đề bài đều có nghĩa.

Bài 1. Tìm m, biết : \({{\left( {{x^3} + 8} \right):m} \over {\left( {{x^2} - 4} \right):m}} = {{{x^2} - 2x + 4} \over {x - 2}}.\)  

Bài 2. Tìm P, biết : \({{{x^2} + 2x + 1} \over {2{x^2} - 2}} = {{x + 1} \over P}.\)  

Bài 3. Đưa các phân thức sau về cùng tử thức : \({{{x^3} - 1} \over {{x^2} + 1}}\) và \({{x - 1} \over {x + 1}}.\)  

Bài 4. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức : \({1 \over {{a^2} - 4}};{1 \over {{a^3} - 8}};{1 \over {a + 2}}.\)  

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 2. Tìm P, biết: \(a\left( {P - a - 4} \right) - 2P = 4,\) với \(a \ne 2.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 2 - Đại số 8

a) \({{{x^4} - 1} \over {\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}\)

b) \({{27{a^3} + {b^3}} \over {3ab + {b^2}}}\)

c) \({{{x^3} - {x^2} - x + 1} \over {{x^4} - 2{x^2} + 1}}.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 2 - Đại số 8

a) \(  {3 \over {{x^3} - 1}};{{2x} \over {{x^2} + x + 1}};{x \over {x - 1}}\)   

b) \(  {{5x} \over {{x^2} - 4}};{{3x + y} \over {{x^2} + 4x + 4}};{{y - x} \over {{x^2} - 4x + 4}}\)   

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 2 - Đại số 8

Quy đồng mẫu thức các phân thức:

a) \(  {{4b} \over {{b^2} - 2bc + {c^2}}};{{2a} \over {c - b}};{1 \over {4ac + 4ab}}\)   

b) \(  {x \over {{x^3} - 3{x^2} + 3x - 1}};{{3x} \over {{x^2} - 1}};{1 \over {{x^2} - 1}}\)   

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 1. \(  {1 \over {{x^2} - x}};{3 \over {{x^2} - 1}};{2 \over {{x^2} + 2x + 1}}\)   

Bài 2. \(  {1 \over {1 - 9{x^2}}};{x \over {3x - 1}};{{2x - 1} \over {3x + 1}}\)   

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 8

Giả sử tất cả các phân thức trong mỗi đề đều có nghĩa.

Bài 2. Chứng minh đẳng thức: \({{4x} \over {{x^2} - 4}} + {x \over {x + 2}} + {2 \over {x - 2}} = {{x + 2} \over {x - 2}}\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 1. \({{{a^2}} \over {a - b}} + {{{b^2}} \over {b - a}}\)

Bài 2. \(4 + {{3a} \over {5 - 2b}} + {{5\left( {a - 10} \right)} \over {2b - 5}}\)

Bài 3. \({{3{x^2} - x + 3} \over {{x^3} - 1}} + {{1 - x} \over {{x^2} + x + 1}} + {2 \over {1 - x}}\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 1. Cộng các phân thức: \({{6a} \over {9{a^2} - 1}} + {{3a + 1} \over {3 - 9a}} + {{3a - 1} \over {6a + 2}}\)

Bài 2. Chứng minh rằng: \({1 \over x} + {1 \over {x + 2}} + {{x - 2} \over {{x^2} + 2x}} = {3 \over {x + 2}}\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 2. Chứng minh rằng: \({{{x^3}} \over {1 - x}} + {x^2} + x + 1 = {1 \over {1 - x}}\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 1. Cộng các phân thức:

a) \({1 \over {{x^2} - x}} + {3 \over {{x^2} - 1}}\)

b) \({1 \over {\left( {a - b} \right)\left( {b - c} \right)}} + {1 \over {\left( {b - c} \right)\left( {c - a} \right)}} + {1 \over {\left( {c - a} \right)\left( {a - b} \right)}}\) 

Bài 2. Chứng minh rằng: \({1 \over x} + {1 \over {x + 1}} + {{1 - 2x} \over {x\left( {x + 1} \right)}} = {2 \over {x\left( {x + 1} \right)}}\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 2. Chứng minh rằng: \({1 \over {x + 1}} - {1 \over {x + 2}} = {1 \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 2. Chứng minh rằng: \({{3{a^2} + 3} \over {{a^3} - 1}} - {{a - 1} \over {{a^2} + a + 1}} + {2 \over {1 - a}} = 0.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 6 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 2. Thực hiện phép tính: \(a - 2 + {{4a} \over {a + 2}} - {{{a^3} + b} \over {{a^2} + 2a}}.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 8

1. \(A = {{a - b} \over {{a^2} + ab}}.{{{b^2} + ab} \over {{{\left( {a - b} \right)}^2}}}\)

2. \(B = \left( {{{{x^2} + {y^2}} \over {{x^2} - {y^2}}} - 1} \right).{{x - y} \over {2y}}.\)

3. \(C = {{{a^2} + 2ab + {b^2}} \over {{a^2} + ab + {b^2}}}.{{{a^3} - {b^3}} \over {7a + 7b}}\)

4. \(D = \left( {{{a + 1} \over {2a - 2}} - {1 \over {2{a^2} - 2}}} \right).{{2a + 2} \over {a + 2}}.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 8

1. \(A = {{{a^2} + {b^2}} \over {{x^3} + {x^2}y}}.{{{x^2} - {y^2}} \over {{a^4} - {b^4}}}\)

2. \(B = {{64{x^2}{y^2} - 1} \over {{x^2} - 4}}.{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}} \over {{x^2} - 4}}.{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}} \over {8xy + 1}}\)

3. \(C = \left( {1 - {{a - b} \over {a + b}}} \right).\left( {2 + {{2b} \over {a - b}}} \right).\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 1. Cho \(A = {{\left( {2{x^2} + 2x} \right)\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)} \over {\left( {{x^2} - 2x} \right)\left( {x + 1} \right)}}.\)

a) Rút gọn A.

b) Cho \(x + y = 17\) và \(x.y = 12.\) Tính \({x^2} + {y^2}.\)

Bài 2. Chứng minh rằng: \(\left( {{b \over {{a^2} - ab}} - {a \over {ab - {b^2}}}} \right).\left( {{{{a^2}b - a{b^2}} \over {{a^2} - {b^2}}}} \right) =  - 1.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 1. Thực hiện phép tính : \(\left[ {{1 \over {{{\left( {2x - y} \right)}^2}}} + {2 \over {4{x^2} - {y^2}}} + {1 \over {{{\left( {2x + y} \right)}^2}}}} \right].{{4{x^2} + 4xy + {y^2}} \over {16x}}.\)

Bài 2. Cho \(x + {1 \over x} = a.\) Tính\({x^5} + {1 \over {{x^5}}}\) theo a.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 2. Thực hiện phép tính: \({{a - 1} \over a}:\left( {{{{a^2} + 1} \over {{a^2} + 2a}} - {2 \over {a + 2}}} \right).\)

Bài 3. Tìm P, biết: \({{{a^2} - 2ab} \over {{a^2}b}}.P = {{{a^2}b - 4{b^3}} \over {3a{b^2}}}.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 2. Tìm P, biết: \({{a + b} \over {a - b}}.P = {{{a^2} + ab} \over {2{a^2} - 2{b^2}}}.\)

Bài 3. Rút gọn: \(Q = {{{a^2} - 2a + 1} \over {b - 2}}:{{{a^2} - 1} \over {{b^2} - 4}} - {{2a - b} \over {a + 1}}.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 2. Tìm P, biết: \({{a + 1} \over {{a^3} - 1}}.P = {{2a + 2} \over {{a^2} + a + 1}}.\)

Bài 3. Rút gọn: \(Q = \left( {{{{a^2} + {b^2}} \over a} + b} \right):\left[ {\left( {{1 \over {{a^2}}} + {1 \over {{b^2}}}} \right).{{{a^3} - {b^3}} \over {{a^2} + {b^2}}}} \right].\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 1. Thực hiện phép tính và rút gọn: \({{\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 2x + 1} \right)} \over {6{x^3} + 6}}:{{{x^2} - 1} \over {4{x^2} - 4x + 4}}.\)

Bài 2. Cho biểu thức \(A = {{a + 2} \over {a - 2}}\left( {{{6a} \over {{a^3} - 8}} + {{2a} \over {{a^2} + 2a + 4}} + {1 \over {2 - a}}} \right) - {{4a + 4} \over {a - 2}}.\)

a) Tìm điều kiện của a để biểu thức A xác định.

b) Rút gọn A.

c) Tính giá trị của A khi \(a = 2012.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 2. Rút gọn biểu thức: \(  P = \left( {{{{x^2}} \over {{y^2}}} + {y \over x}} \right):\left( {{x \over {{y^2}}} - {1 \over y} + {1 \over x}} \right).\)   

Bài 3. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức sau nhận giá trị nguyên:

\(  P = {3 \over {x + 1}}.\)   

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 2. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức \(  {{{x^2} + 4x + 4} \over {x - 2}}\)   bằng 0.

Bài 3. Rút gọn biểu thức : \(  \left( {{{2a} \over {2a + b}} - {{4{a^2}} \over {4{a^2} + 4ab + {b^2}}}} \right):\left( {{{2a} \over {4{a^2} - {b^2}}} + {1 \over {b - 2a}}} \right)\)   .

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 1. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: \(  P = {{8{a^2}} \over {{a^3} - 1}} + {{a + 1} \over {{a^2} + a + 1}},\)   với \(  a = 2.\)   

Bài 2. Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức \(  {{3x - 2} \over {1 - {3 \over {x + 2}}}}\)   xác định.

Bài 3. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức \(  Q = {{1 + {x^2} + {1 \over x}} \over {2 + {1 \over x}}}\)   bằng 1.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 1. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: \(  P = \left( {{{a + 6} \over {3a + 9}} - {1 \over {a + 3}}} \right):{{a + 2} \over {27a}},\)   với \(  a = 1.\)   

Bài 2. Tìm các giá trị nguyên của x để cho giá trị của phân thức sau là số nguyên: \(  Q = {{{x^2} - 3x + 3} \over {x - 1}}.\)   

Bài 3. Tìm x để giá trị của phân thức sau bằng 0: \(  {{{x^2} - 4} \over {{x^2} - 3x + 2}}.\)   

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 8

Bài 1. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: \(  P = {{8{a^2}} \over {{a^3} - 1}} + {{a + 1} \over {{a^2} + a + 1}},\)   với \(  a = 2.\)   

Bài 2. Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức \(  {{3x - 2} \over {1 - {3 \over {x + 2}}}}\)   xác định.

Bài 3. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức \(  Q = {{1 + {x^2} + {1 \over x}} \over {2 + {1 \over x}}}\)   bằng 1.

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”