Bài 1 Trang 141 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Bài 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau :
a) \(f\left( x \right) = 3{x^2} + {x \over 2};\)
b) \(f\left( x \right) = 2{x^3} - 5x + 7;\)
c) \(f\left( x \right) = {1 \over {{x^2}}} - {x^2} - {1 \over 3};\)
d) \(f\left( x \right) = {x^{ - {1 \over 3}}};\)
e) \(f\left( x \right) = {10^{2x}}.\)
Xem lời giải
Bài 2 Trang 141 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Bài 2. Tìma) \(\int {\left( {\sqrt x + \root 3 \of x } \right)dx;} \) b) \(\int {{{x\sqrt x + \sqrt x } \over {{x^2}}}} dx;\)
c) \(\int {4{{\sin }^2}xdx;} \) d) \(\int {{{1 + \cos 4x} \over 2}dx.} \)Giảia) \(\int {\left( {\sqrt x + \root 3 \of x } \right)dx = \int {\left( {{x^{{1 \over 2}}} + {x^{{1 \over 3}}}} \right)dx = {{{x^{{3 \over 2}}}} \over {{3 \over 2}}}} } + {{{x^{{4 \over 3}}}} \over {{4 \over 3}}} + C = {2 \over 3}{x^{{3 \over 2}}} + {3 \over 4}{x^{{4 \over 3}}} + C\)b) \(\eqalign{
& \int {{{x\sqrt x + \sqrt x } \over {{x^2}}}} dx = \int {{1 \over {\sqrt x }}} dx + \int {{{dx} \over {x\sqrt x }}} = \int {{x^{ - {1 \over 2}}}} dx + \int {{x^{ - {3 \over 2}}}} dx \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{{x^{{1 \over 2}}}} \over {{1 \over 2}}}\, + {{{x^{ - {1 \over 2}}}} \over {{-1 \over 2}}}\, + C = 2\sqrt x - {2 \over {\sqrt x }} + C \cr} \)c) \(\int {4{{\sin }^2}xdx = \int {2\left( {1 - \cos 2x} \right)dx} = 2\int {dx - 2\int {\cos 2xdx} } } = 2x - \sin 2x + C\)d) \(\int {{{1 + \cos 4x} \over 2}dx = {x \over 2}} + {1 \over 8}\sin 4x + C\)loigiaihay.com
Xem lời giải
Bài 3 Trang 141 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Bài 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây :Nguyên hàm của hàm số \(y=x\sin x\) là
\(\left( A \right)\,{x^2}\sin {x \over 2} + C;\)\(\left( B \right) - x\cos x + C;\)\(\left( C \right)\, - x\cos x + \sin x + C.\)GiảiTa có \(\left( { - x\cos x + \sin x + C} \right)' = - \cos x + x\sin x + \cos x = x\sin x.\) chọn (C).loigiaihay.com
Xem lời giải