Bài 1. Các định nghĩa

Bài Tập và lời giải

Bài 1 trang 8 Sách giáo khoa (SGK) Hình học 10 nâng cao
Bài 1. Vectơ khác với đoạn thẳng như thế nào?

Xem lời giải

Bài 2 trang 8 Sách giáo khoa (SGK) Hình học 10 Nâng cao

Bài 2. Các khẳng định sau có đúng không ?

a) Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.

b) Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác \(\vec 0\) thì cùng phương.

c) Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

d) Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba khác \(\vec 0\) thì cùng hướng.

e) Hai vectơ ngược hướng với một vectơ khác \(\vec 0\) thì cùng hướng.

f) Điều kiện cần và đủ để hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau

Xem lời giải

Bài 3 trang 9 Sách giáo khoa (SGK) Hình học 10 Nâng cao

Bài 3. Trong hình 7 dưới đây, hãy chỉ ra các vectơ cùng phương, các vectơ cùng hướng và các vectơ bằng nhau.

Xem lời giải

Bài 4 trang 9 Sách giáo khoa (SGK) Hình học 10 Nâng cao

Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Các khẳng định sau đây đúng hay sai?

a) \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BC} \) cùng hướng.                            

b) \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {AB} \) cùng hướng.

c) \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {BC} \) ngược hướng.                           

d) \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)

e) \(\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)                                             

f) \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)

Xem lời giải

Bài 5 trang 9 Sách giáo khoa (SGK) Hình học 10 Nâng cao

Bài 5. Cho lục giác đều \(ABCDEF\). Hãy vẽ các vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và ta có

a) Các điểm đầu là \(B, F, C\);

b) Các điểm cuối là \(F, D, C\).

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”