Xét dấu các tam thức bậc hai sau:
a) 3x2 - 2x + 1
b) -x2 + 4x – 1
c) \({x^2} - \sqrt 3 x + {3 \over 4}\)
d) \((1 - \sqrt 2 ){x^2} - 2x + 1 + \sqrt 2 \)
Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương:
a) (m2+2)x2 - 2(m+1)x + 1
b) (m+2)x2 + 2(m+2)x + m + 3
Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn âm.
a) \( - {x^2} + 2m\sqrt 2 x - 2{m^2} - 1\)
b) \(\left( {m - 2} \right){\rm{ }}{x^2} - {\rm{ }}2\left( {m - 3} \right)x{\rm{ }} + {\rm{ }}m{\rm{ }}-{\rm{ }}1\)
Chứng minh định lý về dấu của tam thức bậc 2.
Hướng dẫn: Với các trường hợp Δ < 0 và Δ = 0, sử dụng hệ thức đã biết:
\(f(x) = a{\rm{[(x}}\,{\rm{ + }}{b \over {2a}}{)^2} - {\Delta \over {4{a^2}}}{\rm{]}}\)
Hay \(af(x) = {a^2}[{(x + {b \over {2a}})^2} - {\Delta \over {4{a^2}}}]\)
Trong trường hợp Δ > 0, sử dụng hệ thức đã biết:
f(x) = a(x – x1)(x – x2) hay af(x) = a2(x – x1)(x – x2)
trong đó, x1 và x2 là hai nghiệm của tam thức bậc hai f(x)