Bài tập trắc nghiệm - Chương II. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Toán 10 Nâng cao

Bài Tập và lời giải

Bài 1 trang 71 SGK Hình học 10 nâng cao

Giá trị \(\cos {45^0} + \sin {45^0}\) bằng bao nhiêu ?

(A) 1 ;                                (B) \(\sqrt 2 \);                           

(C) \(\sqrt 3 \);                             (D) 0.

Xem lời giải

Bài 2 trang 71 SGK Hình học 10 nâng cao

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?

(A) \(\sin ({180^0} - \alpha ) =  - \cos \alpha \);                                 

 (B) \(\sin ({180^0} - \alpha ) =  - \sin \alpha \);

(C) \(\sin ({180^0} - \alpha ) = \sin \alpha \);                                     

(D) \(\sin ({180^0} - \alpha ) = \cos \alpha \).

Xem lời giải

Bài 3 trang 71 SGK Hình học 10 nâng cao
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai ?(A) \(\sin {0^0} + \cos {0^0} = 0\);                                          (B) \(\sin {90^0} + \cos {90^0} = 1\);(C) \(\sin {180^0} + \cos {180^0} =  - 1\);                                  (D) \(\sin {60^0} + \cos {60^0} = {{\sqrt 3  + 1} \over 2}\).

Xem lời giải

Bài 4 trang 71 SGK Hình học 10 nâng cao
Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không đúng ?(A) \({(\sin \alpha  + \cos \alpha )^2} = 1 + 2\sin \alpha \cos \alpha \);(B) \({(\sin \alpha  - \cos \alpha )^2} = 1 - 2\sin \alpha \cos \alpha \);(C) \({\cos ^4}\alpha  - {\sin ^4}\alpha  = {\cos ^2}\alpha  - {\sin ^2}\alpha \);(D) \({\cos ^4}\alpha  + {\sin ^4}\alpha  = 1\).

Xem lời giải

Bài 5 trang 72 SGK Hình học 10 nâng cao
Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP.

Xem lời giải

Bài 6 trang 72 SGK Hình học 10 nâng cao
Cho M, N, P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai ?(A) \(\overrightarrow {MN} (\overrightarrow {NP}  + \overrightarrow {PQ} ) = \overrightarrow {MN} .\overrightarrow {NP}  + \overrightarrow {MN} .\overrightarrow {PQ} \);(B) \(\overrightarrow {MP} .\overrightarrow {MN}  =  - \overrightarrow {MN} .\overrightarrow {MP} \);(C) \(\overrightarrow {MN} .\overrightarrow {PQ}  = \overrightarrow {PQ} .\overrightarrow {MN} \);(D) \((\overrightarrow {MN}  - \overrightarrow {PQ} ).(\overrightarrow {MN}  + \overrightarrow {PQ} ) = M{N^2} - P{Q^2}\).

Xem lời giải

Bài 7 trang 72 SGK Hình học 10 nâng cao

Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng ?

(A) \(|\overrightarrow a .\,\overrightarrow b | = |\overrightarrow a |.|\overrightarrow b |\);                                                

 (B) \(\sqrt {{{\overrightarrow a }^2}}  = |\overrightarrow a |\);

(C)  \(\sqrt {{{\overrightarrow a }^2}}  = \overrightarrow a \) ;                                                         

  (D) \(\overrightarrow a  =  \pm |\overrightarrow a |\).

Xem lời giải

Bài 8 trang 72 SGK Hình học 10 nâng cao

Trong mặt phẳng tọa độ, cho \(\overrightarrow a  = (3\,;\,4),\,\,\overrightarrow b  = (4\,;\, - 3)\). Kết luận nào sau đây là sai ?

(A) \(\overrightarrow a .\,\overrightarrow b  = 0\)                              (B) \(\overrightarrow a  \bot \overrightarrow b \);

(C) \(|\overrightarrow a .\,\overrightarrow b | = 0\);                          (D) \(|\overrightarrow a |.|\overrightarrow b | = 0\).

Xem lời giải

Bài 9 trang 72 SGK Hình học 10 nâng cao

Trong mặt phẳng tọa độ, cho \(\overrightarrow a  = (9\,;\,3)\). Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ \(\overrightarrow a \)?

(A) \(\overrightarrow v \,(1\,;\, - 3)\);                     (B) \(\overrightarrow v \,(2\,;\, - 6)\);

(C) \(\overrightarrow v \,(1\,;\,3)\);                        (D) \(\overrightarrow v \,( - 1\,;\,3)\).

Xem lời giải

Bài 10 trang 72 SGK Hình học 10 nâng cao
Tam giác ABC có \(a = 14,\,b = 18,\,c = 20\). Kết quả nào sau đây là gần đúng nhất ?(A) \(\widehat B \approx {42^0}{50'}\);                                 (B) \(\widehat B \approx {60^0}{56'}\);(C) \(\widehat B \approx {119^0}{04'}\);                               (D) \(\widehat B \approx {90^0}\).

Xem lời giải

Bài 11 trang 73 SGK Hình học 10 nâng cao

Nếu tam giác MNP có \(MP = 5,\,PN = 8,\,\widehat {MPN} = {120^0}\) thì độ dài cạnh MN ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) là

(A) \(11,4\);                                            (B) \(12,4\);

(C) \(7,0\);                                              (D) \(12,0\)

Xem lời giải

Bài 12 trang 73 SGK Hình học 10 nâng cao

Cho tam giác MPQ vuông tại P. Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc MPE, EPF, FPQ bằng nhau.

Đặt \(MP = q,\,PQ = m,\,PE = x,\,PF = y\) (h.64).

Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng ?

(A) \(ME = EF = FQ\);

(B) \(M{E^2} = {q^2} + {x^2} - xq\);

(C) \(M{F^2} = {q^2} + {y^2} - yq\);

(D) \(M{Q^2} = {q^2} + {m^2} - 2qm\).

Xem lời giải

Bài 13 trang 73 SGK Hình học 10 nâng cao

Tam giác ABC có \(BC = 10,\,\widehat A = {30^0}\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng bao nhiêu?

(A) 5;                                                       (B) 10;

(C) \({{10} \over {\sqrt 3 }}\);                                                   (D) \(10\sqrt 3 \).

Xem lời giải

Bài 14 trang 73 SGK Hình học 10 nâng cao

Tam giác với ba cạnh là 5, 12 và 13 có diện tích bằng bao nhiêu ?                       

 (A) 30;                                                (B) \(20\sqrt 2 \);

(C) \(10\sqrt 3 \);                                            (D) 20

Xem lời giải

Bài 15 trang 73 SGK Hình học 10 nâng cao

Tam giác ABC có ba cạnh là 6, 10, 8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?

(A) \(\sqrt 3 \);                                                         (B) 4;

(C) 2;                                                             (D) 1.

Xem lời giải

Bài 16 trang 73 SGK Hình học 10 nâng cao

Tam giác ABC có \(\widehat B = {60^0}\,,\,\widehat C = {45^0}\,,\,AB = 5\). Hỏi cạnh AC bằng bao nhiêu ?

(A) \(5\sqrt 3 \);                                             (B) \(5\sqrt 2 \);

(C) \({{5\sqrt 6 } \over 2}\);                                              (D) 10.

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”