Cho các tập con của tập số thực R: A = [-1; 1], B = [a;b) và \(C = (-∞;c)\) Trong đó a, b (a < b) và c là các số thực
a) Tìm điều kiện của a và b để A ⊂ B;
b) Tìm điều kiện của c để \(A ∩ C = ∅\)
c) Tìm phần bù của B trong R.
d) Tìm điều kiện của a và b để \(A ∩ B ≠ ∅\)
Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của mỗi hàm số sau:
a) \({f_1}(x) = \sqrt {{x \over {x - 2}}} \)
b) \({f_2}(x) = {{x + 1} \over {\sqrt {{x^2} - 7x + 12} }}\)
c) \({f_3}(x) = {{\sqrt {{x^2} - 1} } \over {4{x^2} - 9}}\)
d) \({f_4}(x) = \sqrt {1 + x} - \sqrt {1 - x} \)
Cho hai đường thẳng (d1): \(y = mx - 3\) và (d2): \(x + y = m\)
a) Với giá trị nào của m thì (d1) // (d2)?
b) Với giá trị nào của m thì (d1 ) vuông góc (d2)?
c) Tìm m để (d1 ) và (d2 ) cắt nhau.
Ký hiệu (Ho) là đồ thị hàm số : \(y = {2 \over x}\)
a) Tại sao (Ho) có tâm đối xứng là gốc tọa độ O?
b) Xác định phép tịnh tiến biến (Ho) thành đồ thì (H1) của hàm số \(y = - {2 \over {x - 3}}\) . Tìm tọa độ tâm đối xứng của (H1).
c) Xác định phép tịnh tiến biến (Ho) thành đồ thị (H2) của hàm số \(y = {{2 - 2x} \over x}\) . Tìm tọa độ tâm đối xứng của (H2).
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (p) của : y = x2 + x - 6
b) Biện luận theo m số giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y = 2x + m
c) Khi (d) và (P) cắt nhau, gọi A và B là giao điểm, hãy tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB.
Biện luận theo tham số m số nghiệm và dấu các nghiệm của phương trình
a) x2 + 4(m + 3)x + 6(m2 – 5m + 6) = 0
b) (m – 1)x2 – (m – 3)x – m – 3 = 0
Giải và biện luận các phương trình
a) \({{mx - m - 3} \over {x + 1}} = 1\)
b) \(|(m + 1)x – 3 | = |x + 2|\)
c) \((mx + 1)\sqrt {x - 1} = 0\)
Xét dấu các nghiệm phương trình đó tùy theo ma)
Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn các hệ thức :
x1 + x2 + x1x2=0;
m(x1 + x2 ) - x1x2 = 3m + 4
b) Xét dấu các nghiệm phương trình đó tùy theo m.
Giải và biện luận các hệ phương trình
a) \(\left\{ \matrix{ (m + 3)x + 2y = m \hfill \cr (3m + 1)x + (m + 1)y = 1 \hfill \cr} \right.\)
b) \(\left\{ \matrix{ (2m + 3)x + 5y = m - 11 \hfill \cr (m + 2)x + 2y = m - 2 \hfill \cr} \right.\)
Giải các hệ phương trình
a) \(\left\{ \matrix{ {x^2} - 5xy + {y^2} = 7 \hfill \cr 2x + y = 1 \hfill \cr} \right.\)
b)\(\left\{ \matrix{ {x^2} + {y^2} + x + y = 8 \hfill \cr x + y + xy = 5 \hfill \cr} \right.\)
c)\(\left\{ \matrix{ {x^2} + {y^2} - x + y = 2 \hfill \cr xy + x - y = - 1 \hfill \cr} \right.\)
Chứng minh rằng:
a) \({{{a^2} + 6} \over {\sqrt {{a^2} + 2} }} \ge 4\,\,\,\,(a \in R)\)
b) \({{{a^2}} \over {{b^2}}} + {{{b^2}} \over {{c^2}}} + {{{c^2}} \over {{a^2}}} \ge {a \over c} + {c \over b} + {b \over a}\,\,\,(a,\,b,\,c\, \in R)\)
Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
a) \(f(x) = x + {2 \over {x + 2}}\) trên khoảng \((-2; +∞)\)
b) \(g(x) = 3{x^2} + {1 \over x}\) trên khoảng \((0; +∞)\)
Giải các hệ bất phương trình
a)\(\left\{ \matrix{{x^2} - 4 > 0 \hfill \cr {1 \over {x + 1}} + {1 \over {x + 2}} \ge {1 \over x} \hfill \cr} \right.\)
b) \(\left\{ \matrix{{x^2} + 3x + 2 < 0 \hfill \cr {x \over {x + 1}} \ge 0 \hfill \cr} \right.\)
Giải các phương trình
a) \(\sqrt {2x + 8} = 3x + 4\)
b) |x2 + 5x + 6| = 3x + 13
c) (x2 + 3x)(x2 + 3x + 4) = 5
Giải các bất phương trình
a) 3x2 - |5x + 2| >0
b) \(\sqrt {2{x^2} + 7x + 5} > x + 1\)
c) \(\sqrt {{x^2} + 4x - 5} \le x + 3\)
Một siêu thị thu được các số liệu sau đây về số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà mỗi người đã mua ở đây:
Lớp | Giá trị đại diện | Tần số |
[0, 99) |
| 20 |
[100, 199) |
| 80 |
[200, 299) |
| 70 |
[300, 399) |
| 30 |
[400, 499) |
| 10 |
|
| N = 210 |
a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
b) Tìm số trung bình, phương sai và đọ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm).