ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐẠI SỐ - TOÁN 10 NÂNG CAO

Bài Tập và lời giải

Bài 1 trang 220 SGK Đại số 10 Nâng cao

Cho các tập con của tập số thực R: A = [-1; 1], B = [a;b) và \(C = (-∞;c)\) Trong đó a, b (a < b) và c là các số thực

a) Tìm điều kiện của a và b để A ⊂ B;

b) Tìm điều kiện của c để \(A ∩ C = ∅\)

c) Tìm phần bù của B trong R.

d) Tìm điều kiện của a và b để \(A ∩ B ≠ ∅\)

Xem lời giải

Bài 2 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao

Tìm tập xác định và xét tính chẵn  lẻ của mỗi hàm số sau:

a) \({f_1}(x) = \sqrt {{x \over {x - 2}}} \)

b) \({f_2}(x) = {{x + 1} \over {\sqrt {{x^2} - 7x + 12} }}\)

c) \({f_3}(x) = {{\sqrt {{x^2} - 1} } \over {4{x^2} - 9}}\)

d) \({f_4}(x) = \sqrt {1 + x}  - \sqrt {1 - x} \)

Xem lời giải

Bài 3 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao

Cho hai đường thẳng (d1): \(y = mx - 3\) và (d2): \(x + y = m\)

a) Với giá trị nào của m thì (d1) // (d2)?

b) Với giá trị nào của m thì (d1 ) vuông góc (d2)?

c) Tìm m để (d1 ) và (d2 ) cắt nhau.

Xem lời giải

Bài 4 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao

Ký hiệu (Ho) là đồ thị hàm số : \(y = {2 \over x}\)

a) Tại sao (Ho) có tâm đối xứng là gốc tọa độ O?

b) Xác định phép tịnh tiến biến (Ho) thành đồ thì (H1) của hàm số \(y =  - {2 \over {x - 3}}\) . Tìm tọa độ tâm đối xứng của (H1).

c) Xác định phép tịnh tiến biến (Ho) thành đồ thị (H2) của hàm số \(y = {{2 - 2x} \over x}\) . Tìm tọa độ tâm đối xứng của (H2).

Xem lời giải

Bài 5 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao

a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (p) của : y = x+ x - 6

b) Biện luận theo m số giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y = 2x + m

c) Khi (d) và (P) cắt nhau, gọi A và B là giao điểm, hãy tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB.

Xem lời giải

Bài 6 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
Cho phương trình : 2x2 + (k - 9)x + k2 + 3k + 4 =0     (1)a) Tính k biết rằng (1) có 2 nghiệm trùng nhaub) Tính nghiệm gần đúng của (1) với \(k =  - \sqrt 7 \) (chính xác đến hàng phần nghìn)

Xem lời giải

Bài 7 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
Cho phương trình: \({x^2} + 2(\sqrt 3  + 1)x + 2\sqrt 3  = 0\)a) Không giải phương trình, tính gần đúng tổng các bình phương hai nghiệm của phương trình (chính xác đến hàng phần trăm)b) Tính nghiệm gần đúng của phương trình (chính xác đến hàng phần trăm)

Xem lời giải

Bài 8 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao

Biện luận theo tham số m số nghiệm và dấu các nghiệm của phương trình

a) x2 + 4(m + 3)x + 6(m2 – 5m + 6) = 0

b) (m – 1)x2 – (m – 3)x – m – 3 = 0

Xem lời giải

Bài 9 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao

Giải và biện luận các phương trình

a) \({{mx - m - 3} \over {x + 1}} = 1\)

b) \(|(m + 1)x – 3 | = |x + 2|\)

c) \((mx + 1)\sqrt {x - 1}  = 0\)

Xem lời giải

Bài 10 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao

Xét dấu các nghiệm phương trình đó tùy theo ma)

Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn các hệ thức :

x+ x+ x1x2=0;

m(x+ x2 ) - x1x= 3m + 4

b) Xét dấu các nghiệm phương trình đó tùy theo m.


Xem lời giải

Bài 11 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao

Giải và biện luận các hệ phương trình

a) \(\left\{ \matrix{ (m + 3)x + 2y = m \hfill \cr (3m + 1)x + (m + 1)y = 1 \hfill \cr} \right.\)

b) \(\left\{ \matrix{ (2m + 3)x + 5y = m - 11 \hfill \cr (m + 2)x + 2y = m - 2 \hfill \cr} \right.\)

Xem lời giải

Bài 12 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao

Giải các hệ phương trình

a) \(\left\{ \matrix{ {x^2} - 5xy + {y^2} = 7 \hfill \cr 2x + y = 1 \hfill \cr} \right.\)

b)\(\left\{ \matrix{ {x^2} + {y^2} + x + y = 8 \hfill \cr x + y + xy = 5 \hfill \cr} \right.\)

c)\(\left\{ \matrix{ {x^2} + {y^2} - x + y = 2 \hfill \cr xy + x - y = - 1 \hfill \cr} \right.\)

Xem lời giải

Bài 13 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao

Chứng minh rằng:

a) \({{{a^2} + 6} \over {\sqrt {{a^2} + 2} }} \ge 4\,\,\,\,(a \in R)\)

b) \({{{a^2}} \over {{b^2}}} + {{{b^2}} \over {{c^2}}} + {{{c^2}} \over {{a^2}}} \ge {a \over c} + {c \over b} + {b \over a}\,\,\,(a,\,b,\,c\, \in R)\)

Xem lời giải

Bài 14 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao

Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau

a) \(f(x) = x + {2 \over {x + 2}}\) trên khoảng \((-2; +∞)\)

b) \(g(x) = 3{x^2} + {1 \over x}\) trên khoảng \((0; +∞)\)

Xem lời giải

Bài 15 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: f(x) = (2 - x)(2x + 1)trên (-0,5; 2)

Xem lời giải

Bài 16 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao

Giải các hệ bất phương trình

a)\(\left\{ \matrix{{x^2} - 4 > 0 \hfill \cr {1 \over {x + 1}} + {1 \over {x + 2}} \ge {1 \over x} \hfill \cr} \right.\)

b) \(\left\{ \matrix{{x^2} + 3x + 2 < 0 \hfill \cr {x \over {x + 1}} \ge 0 \hfill \cr} \right.\)

Xem lời giải

Bài 17 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao

Giải các phương trình

a) \(\sqrt {2x + 8}  = 3x + 4\)

b) |x2 + 5x + 6| = 3x + 13

c) (x2 + 3x)(x2 + 3x + 4) = 5

Xem lời giải

Bài 18 trang 223 SGK Đại số 10 Nâng cao

Giải các bất phương trình

a) 3x2 - |5x + 2| >0

b) \(\sqrt {2{x^2} + 7x + 5}  > x + 1\)

c) \(\sqrt {{x^2} + 4x - 5}  \le x + 3\)

Xem lời giải

Bài 19 trang 223 SGK Đại số 10 Nâng cao
Điểm thi của 32 học sinh trong kỳ thi tiếng anh (thang điểm 100) như sau:

Xem lời giải

Bài 20 trang 223 SGK Đại số 10 Nâng cao

Một siêu thị thu được các số liệu sau đây về số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà mỗi người đã mua ở đây:

Lớp

Giá trị đại diện

Tần số

[0, 99)

 

20

[100, 199)

 

80

[200, 299)

 

70

[300, 399)

 

30

[400, 499)

 

10

 

 

N  = 210

a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

b) Tìm số trung bình, phương sai và đọ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm).

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”