Lập bảng xét dấu của các biểu thức
a) \({{4 - 3x} \over {2x + 1}}\)
b) \(1 - {{2 - x} \over {3x - 2}}\)
c) \(x{(x - 2)^2}(3 - x)\)
d) \({{x{{(x - 3)}^2}} \over {(x - 5)(1 - x)}}\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bậc nhất rồi xét dấu:
a) \(–x^2+ x + 6\)
b) \(2{x^2} - (2 + \sqrt 3 )x + \sqrt 3 \)
Giải các bất phương trình
a) \({{(3 - x)(x - 2)} \over {x + 1}} \le 0\)
b) \({3 \over {1 - x}} \ge {5 \over {2x + 1}}\)
c) \(|2x - \sqrt 2 |\, + \,|\sqrt 2 - x|\, > \,3x - 2\)
d) \(|(\sqrt 2 - \sqrt 3 )x + 1|\, \le \,\sqrt 3 + \sqrt 2 \)
Giải các hệ bất phương trình
a)
\(\left\{ \matrix{
(x - 3)(\sqrt 2 - x) > 0 \hfill \cr
{{4x - 3} \over 2} < x + 3 \hfill \cr} \right.\)
b)
\(\left\{ \matrix{
{2 \over {2x - 1}} \le {1 \over {3 - x}} \hfill \cr
|x| < 1 \hfill \cr} \right.\)
Giải và biện luận các bất phương trình:
a) mx+4 > 2x+m2
b) 2mx+1 ≥ x+4m2
c) x(m2-1) < m4-1
d) 2(m+1)x ≤ (m+1)2(x-1)
Giải các bất phương trình sau:
a) \(( - \sqrt 3 x + 2)(x + 1)(4x - 5) > 0\)
b) \({{3 - 2x} \over {(3x - 1)(x - 4)}} < 0\)
c) \({{ - 3x + 1} \over {2x + 1}} \le - 2\)
d) \({{x + 2} \over {3x + 1}} \le {{x - 2} \over {2x - 1}}\)
Giải và biện luận các bất phương trình
a) \((2x - \sqrt 2 )(x - m) > 0\)
b) \({{\sqrt 3 - x} \over {x - 2m + 1}} \le 0\)
Tìm nghiệm nguyên của mỗi hệ bất phương trình sau:
a)
\(\left\{ \matrix{
6x + {5 \over 7} > 4x + 7 \hfill \cr
{{8x + 3} \over 2} < 2x + 25 \hfill \cr} \right.\)
b)
\(\left\{ \matrix{
15 - 2 > 2x + {1 \over 3} \hfill \cr
2(x - 4) < {{3x - 14} \over 2} \hfill \cr} \right.\)
Giải bất phương trình và bất phương trình
a) |x + 1| + |x – 1| = 4
b) \({{|2x - 1|} \over {(x + 1)(x - 2)}} > {1 \over 2}\)
Giải và biện luận các hệ bất phương trình
a) \(\left\{ \matrix{
(x - \sqrt 5 )(\sqrt 7 - 2x) > 0 \hfill \cr
x - m \le 0 \hfill \cr} \right.\)
b)\(\left\{ \matrix{
{2 \over {x - 1}} < {5 \over {2x - 1}} \hfill \cr
x - m \ge 0 \hfill \cr} \right.\)