Bài 55 trang 216 SGK Đại số 10 Nâng cao
Hỏi các đẳng thức sau có đúng với mọi số nguyên k không?
a) \(\sin ({\pi \over 2} + k\pi ) = {( - 1)^k}\)
b) \(\cos (k\pi ) = {( - 1)^k}\)
c) \(\tan ({\pi \over 4} + {{k\pi } \over 2}) = {( - 1)^k}\)
d) \(\sin ({\pi \over 4} + {{k\pi } \over 2}) = {( - 1)^k}{{\sqrt 2 } \over 2}\)
Xem lời giải
Bài 56 trang 218 SGK Đại số 10 Nâng cao
Tính:
a) \(sin\alpha ,{\rm{ }}cos2\alpha ,{\rm{ }}sin2\alpha ,\,\cos {\alpha \over 2},\sin {\alpha \over 2}\) biết
\(\cos \alpha = {4 \over 5} \) và \(- {\pi \over 2} < \alpha < 0 \)
b) \(\tan ({\pi \over 4} - \alpha )\) biết
\(\left\{ \matrix{
\cos \alpha = - {9 \over {11}} \hfill \cr
\pi < \alpha < {{3\pi } \over 2} \hfill \cr} \right.\)
c) \({\sin ^4}\alpha - {\cos ^4}\alpha \) biết \(cos2\alpha = {3 \over 5}\)
d)
\(\cos (\alpha - \beta )\) biết \(\left\{ \matrix{ \sin \alpha - \sin \beta = {1 \over 3} \hfill \cr \cos \alpha - \cos \beta = {1 \over 2} \hfill \cr} \right.\)
e) \(\sin {\pi \over {16}}\sin {{3\pi } \over {16}}\sin {{5\pi } \over {16}}\sin {{7\pi } \over {16}}\)
Xem lời giải
Bài 57 trang 218 SGK Đại số 10 Nâng cao
Chứng minh rằng:
a) \(2\sin ({\pi \over 4} + \alpha )\sin ({\pi \over 4} - \alpha ) = \cos 2\alpha \)b) \(sinα (1 + cos2α) = sin2α cosα\)
c) \({{1 + \sin 2\alpha - \cos 2\alpha } \over {1 + \sin 2\alpha + \cos 2\alpha }} = \tan \alpha \) (khi các biểu thức có nghĩa)
d) \(\tan \alpha - {1 \over {\tan \alpha }} = - {2 \over {\tan 2\alpha }}\) (khi các biểu thức có nghĩa)
Xem lời giải
Bài 58 trang 218 SGK Đại số 10 Nâng cao
Chứng minh rằng:
a) Nếu \(α + β + γ = kπ (k ∈ Z)\) và \(\cosα \cosβ \cosγ ≠ 0\) thì
\( \tan \alpha + \tan \beta + \tan \gamma = \tan \alpha \tan \beta \tan \gamma\)
b) Nếu \(0 < \alpha < \beta < \gamma < {\pi \over 2}\) và \(\tan \alpha = {1 \over 8};\,\tan \beta = {1 \over 5};\,\tan \gamma = {1 \over 2}\) thì \(\alpha + \beta + \gamma = {\pi \over 2}\)
c) \({1 \over {\sin {{10}^0}}} - {{\sqrt 3 } \over {\cos {{10}^0}}} = 4\)
Xem lời giải
Bài 60 trang 219 SGK Đại số 10 Nâng cao
Nếu \(\sin \alpha + \cos \alpha = {1 \over 2}\) thì sin2α bằng: \(\eqalign{
& (A)\,{3 \over 8}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\, - {3 \over 4} \cr
& (C)\,{1 \over {\sqrt 2 }}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\,{3 \over 4} \cr} \)
Xem lời giải
Bài 62 trang 219 SGK Đại số 10 Nâng cao
\({{\sin {\pi \over {15}}\cos {\pi \over 10} + \sin {\pi \over {10}}\cos {\pi \over 15}} \over {\cos {{2\pi } \over {15}}\cos {\pi \over {15}} - \sin {{2\pi } \over {15}}\sin {\pi \over {15}}}}\) bằng:\((A)\,\sqrt 3 \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;(B)\,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\)\((C)\, - 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\, {1 \over 2}\)
Xem lời giải
Bài 63 trang 219 SGK Đại số 10 Nâng cao
Chọn đáp án đúng:
\(\cos {\pi \over {12}}\cos {{7\pi } \over {12}}\) bằng:\((A)\,{{\sqrt 3 } \over 2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,{{\sqrt 3 } \over 4}\)
\((C)\,{1 \over 2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;\;\;\;(D)\, - {1 \over 4}\)
Xem lời giải
Bài 64 trang 219 SGK Đại số 10 Nâng cao
\(\sin {{{{90}^0}} \over 4}\cos {{{{270}^0}} \over 4}\) bằng: \(\eqalign{
& (A)\,{1 \over 2}(1 - {{\sqrt 2 } \over 2})\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,{1 \over 2}({{\sqrt 2 } \over 2} - 1)\,\,\, \cr
& (C)\,{1 \over 2}(1 + {{\sqrt 2 } \over 2})\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\,\sqrt 2 - 1 \cr} \)
Xem lời giải
Bài 65 trang 219 SGK Đại số 10 Nâng cao
\({{\cos {{80}^0} - \cos {{20}^0}} \over {\sin {{40}^0}\cos {{10}^0} + \sin {{10}^0}\cos {{40}^0}}}\) bằng:\(\eqalign{
& (A)\,\,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,{{\sqrt 3 } \over 2} \cr
& (C)\,\, - 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\, - {{\sqrt 3 } \over 2} \cr} \)
Xem lời giải
Bài 66 trang 219 SGK Đại số 10 Nâng cao
Góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo α mà góc uOv là góc nhọn thì:\(\eqalign{
& A.\,\,0 \le \alpha \le {\pi \over 2} \cr
& B.\,\,\, - {\pi \over 2} \le \alpha \le {\pi \over 2} \cr
& C.\,\, - {\pi \over 2} < \alpha \le 0 \cr} \)D. Có số nguyên k để \( - {\pi \over 2} + k2\pi < \alpha < {\pi \over 2} + k2\pi \)
Xem lời giải
Bài 67 trang 220 SGK Đại số 10 Nâng cao
Góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo α mà góc uOv là góc tù thì: A. Có số nguyên k để \( {\pi \over 2} + k2\pi < \alpha < {3\pi \over 2} + k2\pi \)\(\eqalign{
& B.\,\,-\pi\le \alpha \le {-\pi \over 2} \cr
& C.\,\,\, - {\pi \over 2} \le \alpha \le {3\pi \over 2} \cr
& D.\,\, {\pi \over 2} < \alpha \le \pi \cr} \)
Xem lời giải
Bài 68 trang 220 SGK Đại số 10 Nâng cao
Với góc lượng giác (OA, OM) có số đo α , xét góc lượng giác (OA, ON) có 1 số đo \({\alpha \over 2}\) (M và N cùng nằm trên đường trọn lượng giác gốc A). Khi đó, với mọi α sao cho M nằm trong góc phần tư thứ III của hệ tọa độ gắn với đường tròn đó (M không nằm trên trục tọa độ), điểm N luôn.
A: nằm trong góc phần tư I
B: nằm trong góc phần tư II
C: nằm trong góc phần tư III
D: không nằm trong góc phần tư I và III
Xem lời giải
Bài 69 trang 220 SGK Đại số 10 Nâng cao
Với góc lượng giác (OA, OM) có số đo ∝, xét góc lượng giác (OA, ON) có số đo 2∝ (M và N cùng nằm trên đường tròn lượng giác gốc A). Khi đó, với mọi ∝ so cho M nằm trong góc phần tư I của hệ tọa độ gắn với đường tròn đó (M không nằm trên trục tọa độ), điểm N luôn:
A: nằm trong góc phần tư I
B: nằm trong góc phần tư II
C: nằm trong góc phần tư III
D: không nằm trong góc phần tư IV
Xem lời giải