b) |x – 1| = 2x – 1
c) |-x2 + x – 1| ≤ 2x + 5
d) |x2 – x| ≤ |x2 – 1|
b) \(\sqrt {4{x^2} + 101x + 64} = 2(x + 10)\)
c) \(\sqrt {{x^2} + 2x} = - 2{x^2} - 4x + 3\)
d) \(\sqrt {(x + 1)(x + 2)} = {x^2} + 3x - 4\)
Giải các bất phương trình:
a) \(\sqrt {{x^2} + x - 6} < x - 1\)
b) \(\sqrt {2x - 1} \le 2x - 3\)
c) \(\sqrt {2{x^2} - 1} > 1 - x\)
d) \(\sqrt {{x^2} - 5x - 14} \ge 2x - 1\)
b) \(y = \sqrt {{{{x^2} + x + 1} \over {|2x - 1| - x - 2}}} \)
c) \(y = \sqrt {{1 \over {{x^2} - 7x + 5}} - {1 \over {{x^2} + 2x + 5}}} \)
d) \(\sqrt {\sqrt {{x^2} - 5x - 14} - x + 3}\)
Giải các phương trình và bất phương trình sau
a) \(|{{{x^2} - 2} \over {x + 1}}|\, = 2\)
b) \(|{{3x + 4} \over {x - 2}}|\, \le 3\)
c) \(|{{2x - 3} \over {x - 3}}|\,\, \ge 1\)
d) \(|2x + 3| = |4 – 3x|\)
Giải các bất phương trình sau:
a) |x2 – 5x + 4| ≤ x2 + 6x + 5
b) 4x2 + 4x - |2x + 1| ≥ 5
Giải các phương trình sau
a) \(\sqrt {5{x^2} - 6x - 4} = 2(x - 1)\)
b) \(\sqrt {{x^2} + 3x + 12} = {x^2} + 3x\)
Giải các bất phương trình sau
a) \(\sqrt {{x^2} + 6x + 8} \le 2x + 3\)
b) \({{2x - 4} \over {\sqrt {{x^2} - 3x - 10} }} > 1\)
c) \(6\sqrt {(x - 2)(x - 32)} \le {x^2} - 34x + 48\)
Giải các bất phương trình sau
a) \(\sqrt {{x^2} - x - 12} \ge x - 1\)
b) \(\sqrt {{x^2} - 4x - 12} > 2x + 3\)
c) \({{\sqrt {x + 5} } \over {1 - x}} < 1\)
Tìm các giá trị của m sao cho phương trình:
x4 + (1 - 2m)x2 + m2 – 1 = 0
a) Vô nghiệm
b) Có hai nghiệm phân biệt
c) Có bốn nghiệm phân biệt
Tìm các giá trị của a sao cho phương trình có ba nghiệm phân biệt:
(a-1)x4 - ax2 + a2 – 1 = 0 có ba nghiệm phân biệt.